4 Đề ôn tập môn Tin học Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn tập môn Tin học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_on_tap_mon_tin_hoc_lop_7.doc
Nội dung text: 4 Đề ôn tập môn Tin học Lớp 7
- Lưu ý: Làm bài xong nộp về mail cho cơ vothiphuong.vth2@gmail.com ĐỀ ƠN TẬP TIN HỌC 7-ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời A, B, C hoặc D mà em cho là đúng: (6 điểm) 1/ Lệnh xem trang tính trước khi in là: A. Chọn thẻ lệnh View Page Layout B. Chọn thẻ lệnh Review Page Layout C. Chọn thẻ lệnh File Page Layout D. Chọn thẻ lệnh Home Page Layout 2/ Để giảm chữ số thập phân của dữ liệu số, ta chọn ơ (hoặc khối) của dữ liệu Chọn thẻ lệnh Home và nháy chọn nút lệnh: A. B. C. D. 3/ Để điều chỉnh ngắt trang em dùng thao tác nào sau đây? A. View Page Break Preview. B. Insert Page Break Preview C. File Page Break Preview. D. Home Page Break Preview. 4/ Để thay đổi màu chữ ta chọn ơ hoặc khối đĩ, chọn thẻ lệnh Home và nháy nút lệnh: A. (Font) B. (Font color) C. (Fill color) D. (Font size) 5/ Để lọc dữ liệu, ta nháy chuột chọn 1 ơ trong vùng cĩ dữ liệu, tiếp theo A. Chọn Data Filter chọn tiêu chuẩn lọc và nháy OK. B. Chọn Data Filter Nháy vào trên hàng tiêu đề cột chọn Select All và nháy OK. C. Chọn Data Filter Nháy vào trên hàng tiêu đề cột chọn tiêu chuẩn lọc và nháy OK. D. Chọn Data Filter chọn Select All và nháy OK. 6/ Để in trang tính, ta chọn thẻ lệnh A. File Open B. File Save C. File Close D. File Print 7/ Để chọn kiểu chữ nghiêng, ta chọn ơ hoặc khối đĩ, chọn thẻ lệnh Home và nháy nút lệnh: A. B. C. D. 8/ Hiển thị lại tồn bộ danh sách để lọc với tiêu chí khác: A. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột nháy OK. B. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột chọn Select All và nháy Cancel. C. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột chọn Select All và nháy OK. D. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột chọn Number Filter. 9/ Để chọn căn lề giữa dữ liệu, ta chọn ơ hoặc khối đĩ, chọn thẻ lệnh Home và nháy nút lệnh: A. B. C. D. 10/ Để sắp xếp dữ liệu trong 1 cột theo thứ tự giảm dần, ta chọn 1 ơ trong cột chọn thẻ lệnh Data và chọn nút lệnh A. B. C. D.
- 11/ Đâu là thao tác để chọn hướng giấy in nằm ngang? A. Chọn Page Layout Margins B. Chọn Page Layout Size C. Chọn Page Layout Orientation Portrait D. Chọn Page Layout Orientation Landscape 12/ Ơ A1 của trang tính cĩ số 2.15, ơ B1 cĩ số 5.34. Số trong ơ C1 được định dạng lấy một chữ số thập phân. Nếu trong ơ C1 cĩ cơng thức =A1+B1, thì kết quả: A. Ơ C1 cĩ giá trị: 7 C. Ơ C1 cĩ giá trị: 7.5 B. Ơ C1 cĩ giá trị: 8 D. Ơ C1 cĩ giá trị: 7.49 B/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 : Lọc dữ liệu là gì ? Nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu. (2,5 điểm) Câu 2 : Bạn An nĩi: “Sử dụng các nút lệnh , chỉ cĩ thể sắp xếp dữ liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh” Bạn nĩi đúng hay sai? Vì sao? (1,5 điểm) ĐỀ ƠN TẬP TIN HỌC 7-ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) ở mỗi câu sau: 1/ Để xem trước khi in, em sử dụng nút lệnh A. (Print Preview). B. (Paste). C. (Print). D. (New). 2/ Trong các nút lệnh sau đây, nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần là A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending). C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal). 3/ Để điều chỉnh ngắt trang, em dùng thao tác lệnh nào sau đây? A. File Page Break Preview. B. Edit Page Break Preview. C. View Page Break Preview. D. Format Page Break Preview. 4/ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Dễ kiểm tra chính tả. B. Dễ lọc dữ liệu hơn. C. Dễ tính tốn hơn. D. Dễ dự đốn xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. 5/ Để lọc dữ liệu, em nháy chuột chọn 1 ơ trong vùng cĩ dữ liệu, sau đĩ chọn lệnh A. Data Filter Show All. B. Data Filter AutoFilter. C. Data Filter Advanced Filter. D. Data Filter. 6/ Nút lệnh để in trang tính là: A. (Open). B. (Paste). C. (Print Preview). D. (Print). 7/ Hộp thoại CharWizard hình bên cho biết: A. Chọn dạng biểu đồ. B. Xác định miền dữ liệu. C. Các thơng tin giải thích cho biểu đồ. D. Vị trí đặt biểu đồ.
- 8/ Để hiển thị tồn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter em thực hiện lệnh A. Data Filter Show All. B. Data Filter AutoFilter. C. Data Filter Advanced Filter. D. Data Filter. 9/ Trên mỗi hộp thoại tạo biểu đồ nút lệnh để kết thúc việc tạo biểu đồ là A. Cancel. B. Back. C. Next. D. Finish. 10/ Trong các nút lệnh sau đây, nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần là A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending). C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal). 11/ Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, ta thực hiện A. Phải xĩa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ. B. Nháy nút CharWizard trên thanh cơng cụ và chọn dạng thích hợp. C. Nháy nút trên thanh cơng cụ Chart và chọn dạng thích hợp. D. Chọn miền dữ liệu trước và nháy nút CharWizard . 12/ Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in? A. View Page Break Preview. B. File Print Preview. C. File Page setup Margins. D. File Page setup Page. B/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Nêu các bước thực hiện việc điều chỉnh ngắt trang cho trang tính. (1,5 điểm) Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. (1,5 điểm) Câu 3: Bạn An nĩi: “Sử dụng các nút lệnh , chỉ cĩ thể sắp xếp dữ liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nĩi đúng hay sai? Vì sao? (1 điểm) ĐỀ ƠN TẬP TIN HỌC 7-ĐỀ 3 Phần 1: Trắc Nghiệm: (6 đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Để căn lề trên ơ em chọn: A. B. C. D. Câu 2: Để in em dùng lệnh nào sau đây: A. file +Save B. file +newC. file + Print D. file + open Câu 3: Để lọc dữ liệu em thực hiện qua mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4D. 5 Câu 3: Để đặt hướng giấy đứng em chọn A. Landscape B. Vertically C. HorizontallyD. Portrait Câu 4: Trong Excel, lệnh nào được thực hiện để đặt lề trang: A. Page Layout → Orientation B. Page Layout → size C. File→ RecentD. Page Layout → Margins Câu 5: Để kết thúc việc lọc em chọn lệnh: A. Chọn thẻ lệnh Data chọn nút lệnh Sort
- B. Chọn thẻ lệnh Data chọn nút lệnh connection C. Chọn thẻ lệnh Data chọn nút lệnh Filter D. Chọn thẻ lệnh Data chọn nút lệnh From web Câu 6: Muốn đặt lề trên của trang tính, thì trong hộp thoại Page Setup em thay đổi thơng số trong ơ nào? A. RightB. Top C. Bottom D. Left. Câu 7: Cĩ mấy hướng giấy để thiết đặt trong bảng tính A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Xem trước khi in dùng lệnh A. View NormalB. View Page layout C. View Custom Views D. View Page Break Preview Câu 9: Để căn lề trái dữ liệu em chọn: A. B. C. D. Câu 10: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Tơ màu chữ.B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần D. Lọc dữ liệu Câu 11: Để tơ màu nền em chọn: A. B. C. D. Câu 12: Để định dạng màu chữ em chọn: A. B. C. D. Phần 2: Tự Luận: (4 điểm) Câu 1: Nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm) Câu 2 : Nêu các bước thay đổi hướng giấy(2 điểm) ĐỀ ƠN TẬP TIN HỌC 7-ĐỀ 4 Phần 1: Trắc Nghiệm: (6 đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu cĩ thứ tự. C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đĩ. D. Khơng để làm gì cả. Câu 2: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh cĩ chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phơng chữ. C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in ngang. Câu 3: Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Format Cells B. Data Filter Show All. C. View Normal. D. View Page Break Preview. Câu 4: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Ctrl + P. B. Shift + P. C. Alt+ P. D. Ctrl + N. Câu 5. Trên thanh cơng cụ định dạng ơ dùng để thay đổi:
- A. Kiểu chữ. B. Màu chữ. C. Phơng chữ. D. Cỡ chữ. Câu 6. Nút lệnh nào sau đây được dùng để tơ màu nền cho ơ tính? A. B. C. D. Câu 7: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left. B. Bottom. C. Top. D. Right. Câu 8: Để thay đổi phơng chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 9: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. C. Print Preview D. Câu 10: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 11: Trong ơ A1 cĩ nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa các ơ tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 12: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh cĩ chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phơng chữ. C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in nằm ngang. Câu 13: Để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ơ trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút B. Nháy nút C. Nháy chọn 1 ơ trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút D. Nháy nút Câu 14: Muốn lọc dữ liệu trong trang tính ta chọn lệnh: A. Data Filter B. Data Show. C. Data Sort D. Data Show all. Câu 15: Nút lệnh căn giữa dữ liệu trong một ơ tính là? A. B. C. D. Câu 16: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh cơng cụ Print Preview dùng để: A. Xem trang kế tiếp. B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang. C. Xem trang trước. D. Điều chỉnh hướng giấy. Câu 17: Hộp thoại cĩ chức năng gì? A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm. C. Lọc ra các hàng cĩ giá trị nhỏ nhất. D. Lọc ra các hàng cĩ giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. Câu 18: Cho hình sau . Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì? A. Định dạng kích cở chữ. B. Lọc dữ liệu. C. Định dạng phơng chữ. D. Sắp xếp dữ liệu.
- Câu 19: Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện lệnh nào? A. Insert Sort. B. Data Sort. C. File Sort. D. Edit Sort. Câu 20: Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hốn đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hốn đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đĩ. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào. Câu 21: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in? A. B. C. D. Câu 22: Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 23: Để sắp xếp giảm dần, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 24: Để thốt khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta thực hiện lệnh nào? A. Data Filter. B. Data Show All. C. Filter Advanced Filter. D. Data Sort. Phần II. Tự Luận: (4đ) Hãy trả lời các câu hỏi sau đây: Hình 1 Câu 1: Nêu các thao tác sắp xếp dữ liệu tăng dần điểm mơn Tin học ở cột B? (1đ) Câu 2: Nêu các thao tác lọc ra bạn cĩ điểm mơn Ngữ văn là 7? (1đ) Câu 3: Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ 16pt trong bảng tính hình 1? (1đ) Câu 4: Nêu các bước để định dạng căn lề giữa khối dữ liệu C2:G6 ở hình 1?(1đ) .......... Hết ........

