484 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 8

doc 66 trang thungat 28/10/2022 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "484 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc484_cau_hoi_trac_nghiem_sinh_hoc_lop_8.doc

Nội dung text: 484 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 8

  1. MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:SINH HỌC 8,HỌC KỲ 1 Thời gian làm bài: phút Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu trúc dưới đây không được xem là bộ phận của ống tiêu hoá là: A. Thực quản B. Gan C. Ruột già D. Ruột non Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì? A. vitamin B. Chất cơ C. Mỡ động vật D. Chất khoáng Câu 3. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến nội tiết? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến ruột Câu 4. H·y khoanh trßn vµo c©u tr¶ lêi sai sau ®©y: Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoạt động biến đổi hoá học thức ăn trong dạ dày được thực hiện bởi. A. Enlin pepsin B. Enlin pepsin C. Dịch tuỵ D. Vi khuẩn Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Tế bào thần kinh còn được gọi là gì? A. Tổ chức thần kinh đệm B. Nơzon. C. Sợi nhánh D. Sợi trục và sợi nhánh. Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
  2. C. Điều tiết để ảnh rơi v ề ph ía sau màng lưới Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ tiêu hoá cung cấp cho trao đổi chất của cơ thể những chất. A. Chất dinh dưỡng, nước, ôxi. B. Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. C. Chất dinh dưỡng, nước muối khoáng. D. Gluxit, protêin, vitamin, muối khoáng. Câu 16. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm A. A. Phần trung ương nằm trong não B. B. Phần ngoại biên: Dây thần kinh và hạch thần kinh C. C. Phần trung ương nằm trong tuỷ sống D. D. Cả A,B và C Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Số buồng trứng trong mỗi cơ thể của nữ là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Để bảo vệ xương cần phải chú ý đến chế độ dinh dưỡng: A. Đúng B. Sai Câu 19. Chức năng của phân hệ đối giao cảm tác động đến đồng tử mắt A. A. Co B. B. Dãn C. C. Bình thườngD. D. Cả B và C Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: câu nào sau đây không đúng ? A. ở đàn ông, sự phát triển sinh tinh trùng diễn ra liên tục . B. Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày. C. ở đàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời.
  3. C. Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm D. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ, Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm Câu 27. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn có tính chất gì? A. Có hoạt tính sinh học cao B. Tác dung lên một số cơ quan, quá trình nhất định C. Không mang tính đặc trưng cho loài D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cần có những biện pháp nào để thực hiện nguyên tắc tránh thai ? A. Sử dụng viên thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng B. Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm đạo hoặc “đình sản” để tránh không cho tinh trùng gặp trứng. C. Sử dụng dụng cụ tránh thai (mũ tử cung) D. Tất cả các ý đều đúng Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trao đổi chất ở tế bào được thực hiện qua A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết. Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết có mấy loại ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
  4. Tế bào trứng chuyển động vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ? A. Sự hoạt động đồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ thành ống dẫn trứng. B. Tế bào trứng chuyển động một cách chủ động. C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng. Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trường hợp chỗ gãy là xương đùi thì phải dùng nẹp dài từ sườn đến gót chân và buộc cố định ở phần thân: A. Đúng B. Sai Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì? A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy B. Chở ngay đến bệnh viện C. Tiến hành sơ cứu D. Đặt nạn nhân nằm yên Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu 6: Câu nào sau đây không đúng: b- - A. Ở đàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục. B. Ở đàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời. C. Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày. D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Câu 42. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương C. C. Thuỳ đỉnh D. D. Thuỳ trán Câu 43. Hãy chon đáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau. Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào. A. Thời gian lao động B. Trạng thái thần kinh C. Nhịp độ lao động D. Khối lượng của vật
  5. Câu 50. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ phận của tuyến yên tiết ra hoóc môn là: . A. Thùy trước B. Thùy sau C. Thùy giữa D. Thùy trước và thùy sau Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động mạch khác tĩnh mạch, mao mạch ở điểm nào? Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Làm thế nào để biết một người bị bệnh giang mai ? A. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương đau, tóc rụng, có thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, đau đầu, đau họng. B. Khi biểu hiện rõ, ở phụ nữ thường đau bụng dưới, ra khí hư màu vàng - xanh, có mùi hôi. C. Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy gan D. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương đau, tóc rụng, có thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, đau đầu, đau họng.Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy gan Câu 53. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tuyến yên nằm ở vị trí nào? A. Đỉnh sọ. B. Não trước C. Nền sọ. D. Não sau Câu 54. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau Chất tiết của tuyến nội tiết là: A. Dịch nhờn B. Hoóc môn C. Kháng thể D. Dịch tiêu hóa Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ sở khoa học củ biện pháp thực hiện sinh đẻ có kế hoạch bằng bao cao su là gì ? A. Ngăn không cho trứng gặp tinh trùng
  6. A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào. B. Điều hoà sự phát triển cơ xương. C. Điều hoà lượng glucô trong máu. D. Điều hoà hoạt động sinh dục. Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Máu đông được là do: A. Tơ máu B. Huyết tương C. Bạch cầu Câu 63. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Giúp da không bị khô cứng và không thấm nước là chức năng của: A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Các tế bào mỡ D. Các tế bào sống Câu 64. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống: Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là: . A. 800 ml B. 1000 ml C. 500 ml D. 1200 ml Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tinh trùng được tạo ra từ đâu? A. Tinh trùng và ống dẫn tinh B. Tinh hoàn và túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Tinh hoàn và mào tinh hoàn Câu 66. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhhờ hoạt động của các cơ quan nào là chủ yếu: A. Cơ môi B. Vòm miệng C. Lưỡi D. Răng Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ăn uống không hợp lí là gì?
  7. Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A,B , C, D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: hệ bạch huyết gồm: A. Mao mạch bạch huyết B. Mạch bạch huyết C. Tĩnh mạch máu D. ống bạch huyết và hạch bạch huyết E. Phân hệ lớn Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do: A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt gióp ta: Câu 77. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các tác nhân gây lên tác hại cho đường hô hấp là gì? A. Bụi B. Vi sinh vật gây bệnh C. Chất khí độc D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Khi tâm nhĩ co thì: Câu 79. Hãy lựa chon phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hooc môn do tuyến sinh dục nam tiết ra là gì? A. TétôterônB. Ơstrôgen C. Ôxitôxin D. Prôgestêrôn Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Sù thµnh lËp ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn vµ øc chÕ ph¶n x¹ lµ:
  8. C. Tất cả các phương án đều đúng Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chuyển hoá cơ bản chịu ảnh hưởng rất lớn bởi: A. Hoocmon tuyến giáp B. Hoocmon tuyến tuỵ C. Hoocmon tuyến trên thận D. Hoocmon tuyến sinh dục Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Các sản phẩm của tế bào đổ vào nước mô và máu được đưa đến A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Buống trứng có chức năng gì ? A. Sản sinh ra giao tử cái. B. Tiết ra hooc môn điều hoà hoạt động sinh dục. C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo. D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn điều hoà hoạt động sinh dục. Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D,E hoặc F) để trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non (sau khi kết thúc biến đổi hoá học) A. Đường đơn B. Axitamin C. Axit béo và glixerin D. Lipit E. Đường đôi F. Các hoạt động peptit Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: A. Khi thức ăn được đưa vào miệng sẽ diễn ra các hoạt động sau: tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn hoạt động của men tiêu hoá amilaza trong nước bọt, tạo nên, vừa nuốt. B. Trong nước bọt có nhiều loại Enzim tiêu hoá tác dụng với nhiều loại thức ăn
  9. Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tuổt vị thành niên là lứa tuổi nào trong các lứa tuổi sau ? A. 9 đến 15 tuổi B. 9 đến 19 tuổi C. 10 đến 19 tuổi D. 12 đến 19 tuổi Câu 98. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Søc khoÎ con ngưêi phô thuéc vµo? Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chất được hấp thu và vận chuyển cả 2 đường máu và bạch huyết là: A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit Câu 100. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Enzim tiêu hoá của dịch nước bọt là: A. Mantaza B. Sáccaraza C. Amilaza D. Tríp sin Câu 101. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn quan trọng nhất của tuyến giáp là: A. Can xi tô min B. Ti rô xin C. Ôxi tô xin D. ACTH Câu 102. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào gồm 2 mặt là: A. Đồng hoá và tiêu hoá B. Đồng hoá và bài tiết C. Đồng hoá và dị hoá D. Dị hoá và tiêu hoá Câu 103. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm A. A. Phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao cảm B. B. Phân hệ thần kinh động vật và thực vật C. C. Phân hệ trung ương và ngoại biên D. D. Phân hệ cơ xương và phân hệ vận động
  10. Động mạch có chức năng là gì? Câu 111. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là: A. 15 ngày B. 15- 20 ngày C. 20 - 25 ngày. D. 28 - 32 ngày. Câu 112. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các nguyên tố chịu ảnh hưởng của các hooc môn tuyến yên? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục.Tuyến giáp.Tuyến trên thận. Câu 113. Hãy chon đáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau . Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là. A. Tấm Z. B. Đĩa tối ở giữa. C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ. Câu 114. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B ,C,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Thành phần của dich vị gồm: A. Nước B. Enzimpepsin C. Axitclohidric D. Chất nhầy E. Tất Cả các ý đều đúng Câu 115. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các xương được gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 116. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tế bào trứng chuyển động vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ? A. Sự hoạt động đồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ thành ống dẫn trứng. B. Tế bào trứng chuyển động một cách chủ động.
  11. A. 90% B. 80% C. 100% D. 70% Câu 123. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hooc môn do tuyến giáp tiết ra là gì ? A. Insulin và Tirôxin. B. Tirôxin và Canxitonin C. Canxitonin và glucagon. D. Glucagon va Ôxitôxin. Câu 124. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá hoá học thức ăn A. Tuyến ruột B. Tuyến nước bọt C. Tuyến gan D. Tuyến vị Câu 125. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn có vai trò gì? A. Điều hòa các quá trình sinh lý B. Ức chế chức năng các cơ quan C. Duy trì tính ổn định của cơ thể D. Duy trì tính ổn định của cơ thể và điều hòa các quá trình sinh lý Câu 126. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mỗi đơn vị chức năng của bể thận gồm những gì ? A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. B. Nang cầu thận, ống thận C. Cầu thận, ống thận D. Cầu thận, nang cầu Câu 127. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chất được hấp thụ ở ruột già là: A. Nước B. Các đường đơn C. Axit amin D. Axit béo, glixerin Câu 128. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
  12. Câu 133. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể là: A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 134. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Các sản phẩm của tế bào đổ vào nước mô và máu được đưa đến A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết Câu 135. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Vai trò của Nơ zon trung gian là : A. truyền xung thần kinh về trung ương. B. truyền xung thần kinh đến cơ quan trả lời . C. Liên hệ giữa các nơ ron. D. Nối các vùng của trung ương thần kinh. Câu 136. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của hệ tuần hoàn là A. Dẫn máu đến phổi B. Dẫn máu đến các cơ quan C. Thực hiện sự trao đổi chất D. Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể Câu 137. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tuyến giáp có khối lượng khoảng: . A. 20 - 25 gam B. 35 - 40 gam C. 30 - 35 gam D. 50 gam Câu 138. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là: A. 15 ngày B. 15- 20 ngày C. 20 - 25 ngày. D. 28 - 32 ngày. Câu 139. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Sự trao đổi chất của tế bào với môi trường trong được biểu hiện ở: A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ B. Sự phân giải các chất hữu cơ
  13. Kính lão là kính dành cho người bị tật ? A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị Câu 146. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: §Ó b¶o vÖ vµ gi÷ g×n hÖ thÇn kinh cÇn Câu 147. Sự khác nhau giữa sợi trước hạch và sợi sau hạch A. A. Sợi truớc có bao miêlin, sợi sau không có B. B. Sợi trước không có bao miêlin, sợi sau có C. C. Cả A và B D. D. Không có đáp án đúng Câu 148. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Sự khác biệt trong thành phần nước tiểu đầu và máu là : A. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin còn trong máu có các tế bào máu và prôtêin. B. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin. C. Trong nước tiểu đầu có prôtêin, nhưng không có tế bào máu D. Trong máu có các tế bào máu và prôtêin. Câu 149. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hoá ở ruột già. A. Không xảy ra sự biến đổi hoá học B. Không xảy ra các hoạt động lí học C. Có hoạt động thải chất bã D. Không xảy ra sự hấp thu chất Câu 150. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Cấu trúc có ở lớp trong cùng của da là: A. Sắc tố B. Tế bào mỡ C. Tuyến mồ hồi D. Tuyến nhân
  14. A. Vận chuyển O2 , chất dinh dưỡng và chất thải B. Vận chuyển O2 và chất ding dưỡng C. vận chuyển chất thải D. Vận chuyển muối khoáng Câu 158. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của nhân là : A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào B. Thực hiện trao đổi chất C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào D. Tham gia quá trình phân chia tế bào. Câu 159. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu 6: Câu nào sau đây không đúng: b- - A. Ở đàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục. B. Ở đàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời. C. Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày. D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Câu 160. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Kh¶ n¨ng kh¸i qu¸t ho¸, tr×u tưîng ho¸ khi x©y dùng kh¸i niÖn lµ c¬ së cho tư duy tr×u tưîng chØ cã ë: Câu 161. Rãnh đỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ A. A. Thái dương và chẩm B. B. Thái dương và trán C. C. Chẩm và trán D. D. Trán và đỉnh Câu 162. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Tầng tế bào chết của da nằm ở đâu ? A. Bên ngoài lớp biểu bì B. Bên trong lớp biểu bì
  15. A. Bảo vệ các phần bên trong B. Điều hoà quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt. C. Điều hoà phối hợp các hoạt động phức tạp. Câu 170. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tỉ lệ bạch cầu trung tính giảm khi cơ thể bị: A. Nhiễm khuẩn cấp tính như viêm ruột thừa, viêm phổi B. Nhiễm độc kim loại nặng Câu 171. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị: A. Nhiễm khuẩn cấp tính như viêm ruột thừa, viêm phổi B. Nhiễm độc kim loại nặng C. Nhiễm xạ, nhiễm vi rút (quai bị, sốt xuất huyết) Câu 172. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: §Ó cã giÊc ngñ tèt cÇn cã c¸c biÖn ph¸p sau Câu 173. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nơi để trứng thu tinh làm tổ và phát triển thành thai là ở đâu ? A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm đạo. D. Phễu của ống dẫn trứng Câu 174. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu hoá trong của hấp thụ chất dinh dưỡng: A. Vì có tổng diện tích bề mặt đạt tới 400 - 500 m2 B. Vì có mạng mao mạch máu, mạch bạch huyết phân bố tới từng lông ruột và lông ruột cực nhỏ. C. Tất cả các ý đều đúng
  16. C. C. Các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau D. D. Nối giữa các thuỳ với nhau Câu 182. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Làm biến đổi glucozơ trong máu thành glicôgen trong gan và trong cơ là chức năng của hoóc môn nào ? A. Glucagon. B. Insulin. C. Tirôxin. D. Actrênalin. Câu 183. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau? Hoóc mon ađrênalin được tiết ra từ đâu ? A. Phần tuỷ thận của tuyến trên thận. B. Phần vỏ của tuyến trên thận. C. Thuỳ trước của tuyến yên. D. Thuỳ sau của tuyến yên. Câu 184. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là: A. Lông ruột B. Niêm mạc C. Lớp dưới niêm mạc D. Lớp cơ thành ruột Câu 185. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: Câu 186. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Người bị mù màu đỏ và xanh lá cây là do nguyên nhân nào ? A. Có tế bào nón nhạy cảm với màu đỏ B. Không có tế bào nón nhạy cảm với m àu đ ỏ v à màu xanh lá cây. C. Tế bào hai cực không tiếp nhận thông tin từ các tế bào cảm thụ ánh sáng để chuyển đến lớp tế bào tiếp theo. Câu 187. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
  17. A. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ B. Thường xuyên ngậm nước muối C. Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm D. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ, Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm Câu 194. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu có thể nhận được tất cả các nhóm khác máu với nó là: Câu 195. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của rễ tuỷ là gì ? A. Rễ trước dẫn truyền rung động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng. B. rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương. C. Thực hiện trọn vẹn một cung phản xạ. D. Rễ trước dẫn truyền rung động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương.Thực hiện trọn vẹn một cung phản xạ. Câu 196. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C )để trả lời câu hỏi sau: Hồng cầu không phân chia được vì: A. Không có nhân B. Không có chất nguyên sinh C. Không có hệ mô glôbin Câu 197. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương pháp hà hơi thổi ngạt là: A. Thổi vào gan B. Thổi vào dạ dày C. Thổi vào phổi D. Thổi vào tim Câu 198. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở. A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào
  18. Câu 204. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Các tế bào của da thường xuyên bong ra ngoài là của: A. Tầng tế bào sống B. Lớp sắc tố C. Lớp mô sợi liên kết D. Tầng sừng Câu 205. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của tiểu não là gì ? A. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. B. Giữ thăng bằng cho cơ thể. C. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên bộ não và ngược lại. D. Giữ thăng bằng cho cơ thể. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. Câu 206. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ở người (sau khi sinh ra) hồng cầu được hình thành từ: A. Tuỷ xương B. Túi noãn hoàng C. Ở gan và lách Câu 207. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Để chống vẹo cột sống cần phải: A. Không nên mang vác quá sức chịu đựng B. Không mang vác về một bên liên tục C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không xiêu vẹo D. Tất cả các ý đều đúng Câu 208. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong trao đổi chất hệ hô hấp có vai trò. A. Cung cấp chất dinh dưỡng, muối khoáng và thải phân B. Cung cấp O2 và thải khí Co2 C. Cung cấp nước cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
  19. A. GH B. FSH C. ADH D. TSH Câu 214. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu nào sau đây không đúng? A. Không có đồng hóa thì không có chất để sử dụng trong dị hoá, không có dị hoá thì không có năng lượng và nguyên liệu để tổng hợp các chất trong đồng hoá B. Nếu đồng hoá là quá trình tổng hợp nên những chất đặc trưng của cơ thể thì dị hoá là quá trình phân giải các chất do đồng hoá tạo nên C. Đồng hoá có tích luỹ năng lượng thì dị hoá có giải phóng năng lượng D. Đồng hoá và dị hoá luôn luôn giữ mối quan hệ cân bằng Câu 215. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: C¸c chÊt cã h¹i cho hÖ thÇn kinh lµ: Câu 216. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tác dụng của việc ăn chậm, nhai kĩ là gì? A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt B. Thức ăn được trộn và thấm đều với nước bọt C. Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi D. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt, Thức ăn được trộn và thấm đều với nước bọt, Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi Câu 217. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: A. Miệng nạn nhân bị cứng khó mở có thể dùng tay bị miệng và thổi vào mũi B. Thổi gián đoạn 10 - 15 lần trên 1 phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân gần ổn định. Câu 218. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì? A. Có kích thước và khối lượng lớn.
  20. Khi tâm thất trái co nơi máu được bơm tới là: Câu 225. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: lớp màng ngoài cùng phia trước của mắt được gọi gì? A. màng giác B. màng lưới C. màng mạch D. màng thần kinh Câu 226. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Người có tiếng nói phong phú nên cơ vận động lưỡi phát triển: A. Đúng B. Sai Câu 227. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Số lượng cơ phụ trách bàn tay là: A. 8 B. 18 C. 28 D. 38 Câu 228. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ức chế phản xạ có điều kiện là A. Thay phản xạ cũ bằng phản xạ mới B. Thay phản xạ cũ không phù hợp bằng phản xạ mới phù hợp hơn C. Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi D. Hình thành thói quen tốt đối với con người Câu 229. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò. A. Vận chuyển O2 , chất dinh dưỡng và chất thải B. Vận chuyển O2 và chất ding dưỡng C. vận chuyển chất thải D. Vận chuyển muối khoáng Câu 230. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có mấy loại mạch máu?
  21. D. Ống D: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt + vài giọt HCl (2%) E. Ống A, B, C, D F. Ống A, B, C Câu 237. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể. A. Khí Co2 và chất dinh dưỡng B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng C. Cung cấp O2, muối khoáng, chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể Câu 238. Hãy chon đáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau . Tế Bào cơ có cấu tạo là. A. Tơ cơ dày B. Tơ cơ mảnh. C. Xếp sen kẽ. D. Xếp riêng rẽ. Câu 239. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể. A. Khí Co2 và chất dinh dưỡng B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng C. Cung cấp O2, muối khoáng, chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể Câu 240. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương C. C. Thuỳ đỉnh D. D. Thuỳ trán Câu 241. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Người sẽ chết nếu thân nhiệt: A. 38oC B. Tăng quá 44oC, giảm xuống dưới 20oC Câu 242. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt lµ tÝn hiÖu g©y ra:
  22. A. O2 B. N2 C. C và O2 D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 251. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mỗi chu kỳ co giãn của tim kéo dài bao nhiêu giây? Câu 252. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nước tiểu đầu được tạo thành ở đâu ? A. Nang cầu thận B. Cầu thận C. ống thận và cầu thận D. ống thận Câu 253. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Loại Enzim duy nhất ở miệng có tác dụng tiêu hoá chất: A. Lipít B. Gluxít C. Prôtêin D. Vitamin Câu 254. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trao đổi chất của cơ thể và môi trường được thực hiện qua. A. Hệ hô hấp B. Hệ tuần hoàn C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết E. Hệ hô hấp, Hệ tiêu hoá, Hệ bài tiết Câu 255. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn do thùy trước tuyến yên tiết ra là: A. Ôxi tô xin B. ADH C. ACTH D. Can xi tô min Câu 256. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong cơ thể có mấy loại mô chính. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 257. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ăn uống hợp vệ sinh là gì?