Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Các giống gà chủ yếu Việt Nam

ppt 12 trang thungat 02/11/2022 440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Các giống gà chủ yếu Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_cac_giong_ga_chu_yeu_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Các giống gà chủ yếu Việt Nam

  1. Gà Ri: Tầm vóc: nhỏ, dáng thanh, đầu nhỏ, mỏ vàng, cổ, lưng dài, chân nhỏ màu vàng. Cân nặng: Gà trống: 1.8 -2.3 kg, Gà mái: 1.2-1.8 kg. Sản lượng trứng: 90-120 trứng/ năm. Thịt thơm ngon.
  2. Gà Hồ: Nguồn gốc: Sông Hồ_Bắc Ninh Vóc dáng: lớn, đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài,bụng gọn. Ít lông, chân màu vàng. Gà con mọc lông chậm. Gà trống: 3.5 _4kg, gà mái: 3_3.5 kg Sản lượng trứng: 50_60 trứng/ năm, tỉ lệ ấp nở thấp, nuôi con vụng
  3. Một số loại gà khác: AA2 AA Hybro thịt Gà h’mong Isa Brown Legonrn
  4. Vịt bầu: Nguồn gốc: Chợ Bến _ Hoà Bình Hình dạng: màu lông khá đa dạng chủ yếu là màu cà cuống. Khối lượng: con trống: 2.0_2.5 kg, con mái: 1.7_2.0 kg. Sản lượng trứng: 165_175 trưng/ năm, khối lượng trứng: 62_70gram/ trứng. Có tốc độ sinh trưởng nhanh, khả năng cho thịt tốt, chủ yuế nuôi lấy thịt.
  5. Ngan nội: Có 3 màu lông chủ yếu trắng đen và loang đen trắng. Vóc dáng: nhỏ. Khối lượng: con trống: 3.8_4.0 kg, con mái: 2.0_2.2 kg. Sản lượng trứng: 65_70 trứng/ năm, khối lượng trứmg: 65_70 g Tuổi đẻ trứng đầu tiên: 225_235 ngày.
  6. Ngỗng Cỏ: Hình dạng: có 3 màu lông: trắng, xám, vừa trắng vừa xám. Tầm vóc nhỏ. Khối lượng: con trống: 4.0_4.5 kg, con mái 3.6_4.0 kg. Con mái có sản lượng trứng 60_76 quả/ năm, khối lượng trứng 140_170gram