Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 9: Áo sơ mi nữ (Kiểu cơ bản)

ppt 14 trang thungat 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 9: Áo sơ mi nữ (Kiểu cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_9_bai_9_ao_so_mi_nu_kieu_co_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 9: Áo sơ mi nữ (Kiểu cơ bản)

  1. đáp án: 1. khi thiết kế áo tay liền ta cần 8 số đo: - Dài áo(Da): Đo từ chân cổ sau đến ngang mông. - Hạ eo(He): Đo từ chân cổ sau đến ngang eo. - Rộng vai(Rv): Đo từ đầu vai trái sang đầu vai phải. - Dài tay(Dt): Đo từ đầu vai đến mắt cá tay. - Cửa tay(Ct): Đo xung quanh mắt cá tay cộng 2cm. - Vòng cổ(Vc): Đo xung quanh cổ theo hình tim. - Vòng ngực(Vn): Đo xung quanh phần nở nhất của ngực. - Vòng mông(Vm): Đo xung quanh phần nở nhất của mông.
  2. mục tiêu bài học: 1.Kiến thức: - Học sinh biết đợc đặc điểm, cấu tạo thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản. - Học sinh biết đợc tên gọi và vị trí đờng thiết kế thân trớc của áo sơ mi nữ kiểu cơ bản. - Học sinh hiểu công thức thiết kế, phơng pháp vẽ và cắt thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, vẽ hình chính xác thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản. - Học sinh vận dụng kiến thức đã học để thiết kế thân tr- ớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản trên giấy, trên vải. 3 Thái độ: Học sinh yêu nghề, hứng thú với môn học.
  3. Công thức thiết kế số đo áp dụng - Nẹp áo = 3 - 4 cm - Khuy áo = 1,5 cm - Dài áo: AX = Sđo Da + Sa vạt(1,5) AX = 61,5 - Cổ áo: . Rộng cổ: AA1= Vc/5 AA1= 6,4 . Sâu cổ: AB = Vc/5 + 0,5 AB = 6,9 - Vai áo: AA = 18,7 . Rộng vai: AA2 = Rv/2 - 0,3 2 A A = 4,3 . Xuôi vai: A2A3 = Rv/10 + 0,5 2 3 - Nách áo: . Hạ ngực: AC = Vn/4 + 1 AC = 22 . Rộng ngực: CC1 = Vn/4 + 3 CC1 = 24 CC = 16 . Vào ngực: CC2 = Rv/2 - 3 2
  4. A A1 A2 A3 B B1 H K C C2 C1 E E1 X2 X X1
  5. A A1 A2 A3 B B1 H K C C2 C1 E E1 X X 2 X1