Bài giảng Địa lí 6 - Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_6_bai_12_lop_vo_khi_khoi_khi_khi_ap_va_gio.pdf
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
- KHỞIĐỘNG: HIỂUÝĐỒNGĐỘI 1 2 3 4
- KHÔNG KHÍ
- Bài 12 LỚPVỎ KHÍ. KHỐI KHÍ KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁIĐẤT
- I. CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN VÀ THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ: 1. Các tầng khí quyển -Khí quyển là lớp không khí baoKhí quanh quy vàển b làảo gì? vệsựsống trên Trái Đất. -Cấu tạo lớp vỏ khí: Gồm các tầng: đối lưu nằm sát mặt đất, bình lưu nằm trên tầng đối lưu và các tầng cao của khí quyển Lớpvỏ khí gồm những tầng nào?
- Cấu tạo lớp vỏ khí: Thảo luận(3 nhóm) Các tầng Vị trí Đặcđiểm Đối lưu (Nhóm 1) Bình lưu (Nhóm 2) Các tầng cao (Nhóm 3)
- Các tầng Vị trí Đặcđiểm Đối lưu -Nằm sát mặt đất, tới độ -Tập trung 90% không khí cao khoảng 16 km - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. (Nhóm 1) - Nhiệt độ giảm dần khi lên cao. - Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng Vai trò của lớp vỏ khí Bình lưu -Nằm trên tầđống đốii v lớưu,i đờ tới i s-ố Khôngng trên khí rất loãng và chuyển động theo chiều ngang độ cao khoảng 50 km - Có lớp Ôdôn, có hấp thụ tia tử ngoại nên nhiệt độtầng này tăng (Nhóm 2) Trái Đấtheot? độ cao. Các tầng cao -Nằm trên tầng bình lưu - Không khí cực loãng. khoảng 50 km trở lên -Hầu như không có quan hệ trực tiếp đến đời sống của con (Nhóm 3) người. - Là nơi có hiện tượng cực quang, sao băng
- Vai trò lớp vỏ khí: - Cung cấp các chất khí cần thiết cho sựsống -Điều hòa khí hậu Trái Đất -Bảo vệ Trái Đất
- CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG CẦUVỒNGỞBẮCCỰC Cầu vồngđôi SƯƠNG MÙ CHỚP MÂYMƯA
- HIỆNTƯỢNG CỰC QUANG, SAO BĂNGỞ CÁC TẦNG CAO
- 2. Thành phần không khí: - Thành phần của không khí bao gồm: +Khí NitKhôngơ(chiế khím 78%);bao gồm những thành phần + Khí ôxi(chinào? Tếỷmlệc 21%);ủamỗi + Khí cacbonicthành ph ,hầơni trong nước và các khí -Khí cacbonic có khác (chiếmlớ 1%)p vỏ khí? vai trò gìđối với sựsống trên Trái -Lượng hơi nước tuy chiếm tỷlệhếtsức Đất? nhỏ, nhưng lạ-Khíi là ngu ô xyồng vàố hcơi sinh ra các hiện tượng khí tượnướngc nh cóư: vai Mây, trò mgìưa.... đốivớitự nhiên trên TráiĐất?
- LỖ THỦNG TẦNG Ô- ZÔN- NAM CỰC, BẮC CỰC NguyênQuan sát nhânảnh cho nào ta làm chothấy b vầấun không đề gì trên khí bị Tráiô nhi Đấễm?t? Lỗ thủng tầng ô-zôn- Bắc cực rộng bằng nam cực
- Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ Khai thác dầu khí Hoaït ñoäng coâng nghieäp Hiện tượng cháy rừng Địa phương em không LàHi họệcn sinh, nay,v emấn cđềần Hokhíạt độ cóng củ baị núiô nhi lửa ễm làmchống gì để ô nhibảoễm vệb khôngầu không,không do nguyên khí? khínhân trên th nào?ế giới như thế nào? Khí chữa cháy Khí thải nhà máy
- II. KHỐI KHÍ: Khối khí lục địa Khối khí đại dương Trong tầng dưới thấp Khối khí của khí quyển được lục địa Dựa vào kiến thứcđã học em hãy cho chia ra mấy khối khí, Đất liền biếBitển hoặc đại dương đó là những khối khí --Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí nào? hình thành trên lục địaởvĩ độ cao. --Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành ngoài đại dươngởvĩ độ Khối khí nóng thấp. Khối khí lạnh Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn
- II. khối khí: Khèi khÝ -Lớp không khíởđáy l¹nh tầng đối lưu chịuảnh hưởng trực tiếp của bề A mặt Trái Đất nên hình thànhKh cácối khí kh nóng,ối khí khác khối khí lạnh hình nhau về nhiệt độ và độ thànhởđâu? Nêu ẩm.Tutínhỳ chtheoất mỗi v loị ạtríi? hình thành và bềmặt tiếp xúc, mà tầng không khí dưới thấp chia ra các khối khí nóng và lạnh, đại dương Khèi hay lụcđịa. khÝ Khèi khÝ nãng l¹nh A
- II. khối khí: Bài tập nhanh:Điền vào chỗ chấm trong bảng thống kê sau: Tên khối khí Nơi hình thành Tính chất Lục địa Trên.......................................đất liền Độ ẩm thấp Đại dương Trên .............biển hoặc đại dương Độ ẩm .cao Nóng Những nơi có vĩ độ thấp Nhiệt độ ..cao Lạnh Những nơi có vĩ độ cao Nhiệt độ .thấp - Khi di chuyển và chịuảnh hưởng các yếutố nhiệt độ, độ ẩm ? Khi nào thì khối khí bị thay đổi tính chất? nơi chúngđi qua-> Làm thay đổi thời tiết nơiđó.
- BÀI TẬP Chọnđáp ánđúng nhất Câu 1 : Thành phần nào của không khí chiếm tỉlệ nhiều nhất ? a. Khí Ôxi b. Khí Nitơ c. Hơi nước và các khí khác Câu 2 : Thành phần không khíảnh hưởng lớn nhất đến sựsống của các sinh vật và sự cháy là : a. Hơi nước b. Khí Cacbonic c. Khí Nitơ d. Khí Ôxi Câu 3 : Ôdôn là chất khí nằm trong tầng bình lưu có tác dụng a.Điều hoà lượng ánh sáng mặt trời, giúp cây xanh phát triển b. Ngăn cản phần lớn tia tử ngoại đến Mặt Đất có hại cho con người c. Cảa,b đềuđúng d. Cảa,b đều sai

