Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu - Nguyễn Thị Thúy Kiều
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu - Nguyễn Thị Thúy Kiều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_6_chu_de_thoi_tiet_va_khi_hau_nguyen_th.pdf
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu - Nguyễn Thị Thúy Kiều
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ HỘI GIẢNG MƠN ĐỊA LÝ LỚP 6 GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THƯY KIỀU TRƯỜNG TH&THCS AN THÁI
- 1 2 3 Nắng Mưa Cầu vồng 4 5 6 Sấm chớp Lốc xốy Tuyết
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu (bài 18) NỘI DUNG 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra CHỦ ĐỀ các đới khí hậu theo vĩ độ ( bài 22) 3. Thực hành (Câu 1,4,5 bài 21) THỜI LƯỢNG 02 tiết
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: -Thời tiết : + Là biểu hiện của các hiện tƣợng khí tƣợng nhƣ mây , mƣa, sấm, chớp, xảy ra trong một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể. + Đặc điểm : Luơn thay đổi Địa điểm Thời gian Các yếu tố TP.HÀ NỘI 26/3/2020 Nhiều mây, mƣa rào bất chợt, 26-27˚C ĐÀ NẴNG 26/3/2020 Trời nắng, khơng mƣa , 30-31˚C TP.HỒ CHÍ MINH 26/3/2020 Nắng nĩng gay gắt, 36˚C
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: + Là biểu hiện của các hiện * BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở HÀ NỘI (PHÍA BẮC) NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 TẠI HÀ NỘI tƣợng khí tƣợng nhƣ mây , Năm35 2010 2011 2012 2013 2014 2015 30.7 29.9 29.5 30.4 mƣa, sấm, chớp, xảy ra trong Tháng30 1 18.1 12.8 14.628.6 15.3 28.8 17.7 18.1 một thời gian ngắn, ở một địa Tháng25 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4 20 18.1 17.7 18.1 điểm cụ thể 14.6 15.3 12.8 + Đặc điểm : luơn thay đổi 15 * BẢNG10 SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở CÀ MAU (PHÍA NAM) b. Khí hậu Năm5 2010 2011 2012 2013 2014 2015 + Là sự lặp đi lặp lại tình hình 0 Tháng 1 201025.1 26.32011 26.62012 26.5 201325.3 25.62014 2015 thời tiết ở một địa phƣơng trong ThángTháng 1 7 18.127.2 27.712.8 27.514.6 27.3 15.327.7 28.617.7 18.1 một thời gian dài. Tháng 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4 Tháng 1 Tháng 7 + Cĩ tính quy luật
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: So sánh sự khác nhau thời tiết và khí hậu? a. Thời tiết: + Là biểu hiện của các hiện Dấu hiệu Thời tiết Khí hậu tƣợng khí tƣợng nhƣ mây , Thời gian Diễn ra trong thời gian Diễn ra trong khoảng mƣa, sấm, chớp, xảy ra trong ngắn thời gian dài một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể Phạm vi Nhỏ Rộng + Đặc điểm : luơn thay đổi Nhịp độ b. Khí hậu thay đổi Luơn thay đổi ổn định, lặp đi lặp lại + Là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phƣơng trong một thời gian dài. + Cĩ tính qui luật
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: b. Khí hậu 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ Cực Bắc Đới nhiệt đới 2 Đới ơn hịa 2 Đới lạnh 0 ( đới nĩng) ( đớiVành ơn đaiđới) lạnh 66 33’B( hàn đới) 0 0 Từ 23027’B đến Từ 23027’B -660 33’B; Từ 66 33’B230 -27’B90 B ; 0 0 GIỚI HẠN 23027’N Từ 23027’N- 66033’N. Từ 66 33’N -90 N 00 GĨC -Lớn. CHIẾU - Thời gian: -Nhỏ. SÁNG VÀ chênh nhau ít chênh nhau nhiều -Thời gian:23 chênh027’N THỜI nhau nhiều GIAN CHIẾU SÁNG 66033’N Vành đai lạnh Hình : Các đới khí hậu Cực Nam
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: b. Khí hậu 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới HOẠT ĐỘNG THẢO LUẬN khí hậu theo vĩ độ Thảo luận nhĩm: 3 nhĩm Đới nhiệt đới 2 Đới ơn hịa 2 Đới lạnh ( đới nĩng) ( đới ơn đới) ( hàn đới) Thời gian: 2 phút Nhĩm 1 : Đặc điểm khí hậu của đới nĩng. Từ 23027’B Từ 23027’B -660 33’B; Từ 66033’B -> 900B; GIỚI HẠN 0 Đến 23 27’N Từ 23027’N-66033’N. Từ 66033’N -> 900N Nhĩm 2: Đặc điểm khí hậu của đới ơn hồ. GĨC Nhĩm 3: Đặc điểm khí hậu của đới lạnh. CHIẾU -Lớn. -Nhỏ. SÁNG VÀ - Thời gian: chênh nhau nhiều -Thời gian: chênh THỜI chênh nhau ít nhau nhiều GIAN CHIẾU SÁNG
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU TÊN ĐỚI KHÍ HẬU ĐỚI NĨNG HAI ĐỚI ƠN HỒ HAI ĐỚI LẠNH ĐẶC ĐIỂM (NHIỆT ĐỚI ) (ƠN ĐỚI ) (HÀN ĐỚI) 0 0 VỊ TRÍ Từ 23027’B -> 23027’N Từ 23027’B -> 660 33’B; Từ 66 33’B -> 90 B; Từ 23027’N-> 66033’N. Từ 66033’N -> 900N GĨC CHIẾU SÁNG VÀ -Nhỏ. THỜI GIAN CHIẾU - Lớn. chênh nhau nhiều -Thời gian: chênh SÁNG CỦA MẶT TRỜI - Thời gian: chênh nhau ít nhau nhiều Khí hậu giá lạnh, Nhiệt độ trung bình. Nĩng quanh năm cĩ băng tuyết phủ NHIỆT ĐỘ Cĩ 4 mùa rõ rệt ĐẶC quanh năm. ĐIỂM GIĨ Tín phong Tây ơn đới Đơng cực KHÍ LƯỢNG Từ 1000 mm –> MƯA Từ 500 mm –> Dưới 500 mm HẬU TB NĂM trên 2000 mm 1000 mm
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: ĐỚI LẠNH a. Thời tiết: b. Khí hậu 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ a. Đới nĩng (nhiệt đới) - Giới hạn: Từ 23027’B -> 23027’N. - Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nĩng quanh năm. + Lƣợng mƣa:1000-2000mm. + Giĩ: Tín phong. b. Hai đới ơn hịa (ơn đới) ĐỚI NĨNG ĐỚI ƠN HÕA - Giới hạn: Từ 23027’B - 660 33’B; 23027’N-66033’N. - Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình. + Lƣợng mƣa: 500-1000mm. + Giĩ: Tây ơn đới. c. Hai đới lạnh (hàn đới) - Giới hạn: Từ 66033’B -> 900B; Từ 66033’N -> 900N Rừng Amazơn Rừng lá kim ( Taiga) - Đặc điểm khí hậu: +Nhiệt độ: Lạnh quanh năm. + Lƣợng mƣa: dƣới 500mm. + Giĩ: Đơng cực.