Bài giảng Hiệu ứng PowerPoint

ppt 40 trang thungat 29/10/2022 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hiệu ứng PowerPoint", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hieu_ung_powerpoint.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hiệu ứng PowerPoint

  1. Từ A tới Z Hi vọng mang đến cho bạn sự ngạc nhiên và thích thú
  2. Thành - Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên phần nhau - Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn độ dày nét vẽ tăng dần Hiệu - Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này → Custom ứng Animation → Add Effect → Entrance, Appear → Chọn Start With Previous hoặc Start After Previous và Delay thích hợp
  3. AAttendingttending Thành - Textbox : Attending, màu trắng phần - 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, màu xanh nhạt. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới Hiệu - Với mỗi Textbox của 9 kí tự → Custom Animation → ứng Add Effect : * Entrance, Appear * Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp - Vẫn chọn 9 Textbox này → Draw, Order, Send to Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous
  4. Thành - 9 Textbox B, o, u, được thiết kế từ bên ngoài Slide phần Hiệu - Chọn 9 Textbox này → Custom Animation → Add Effect ứng → Motion Paths → More Motion Paths → Bounce Right - Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng - Chọn Textbox “g” → Custom Animation → Add Effect → Emphasis → Spin (Amount Quarter Spin Clockwise). Sau đó Add Effect lần nữa → Motion Path để nó di chuyển xuống sát vạch màu đỏ
  5. Thành Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét phần vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top, d-top d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp d-l-top d-r-top d-mid Hiệu Kết hợp các hiệu ứng Emphasis, ứng Tranparency – Entrance, Face – d-l-bot d-r-bot Exit, Face nhiều lần d-bot
  6. Thành - 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle phần - 11 WordArt D, O, W, N chọn Draw, Order, Bring to Front và Format WordArt, Color , Tranparency 50% Hiệu - Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek ứng in, From Left và Start After Previous - Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line Color (màu vàng) và Start With Previous
  7. Thành - WordArt “educating” phần - Hình “bút chì” Hiệu Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các ứng hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path để vẽ theo mẫu
  8. Thành - 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó phần chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical Hiệu - WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance, ứng Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại dùng Entrance, Wipe, xen kẻ From Bottom và From Top
  9. Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Thành - Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đườngHyperlinkingkẻ xanh dương, phầnHyperlinkingcác đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ Hyperlinking Hiệu - Hiệu ứng : Motion Path cho đối tượng “mũi tên” ứng - Các đối tượng khác có hiệu ứng Entrance thích hợp Hyperlinking Hyperlinking
  10. JUMPING Thành - Hình vẽ xà đơn phần - 7 textbox J,U,M,P,I,N,G Hiệu - 7 textbox : Motion Paths → Bounce, ứng Right, chọn Start with Previous
  11. Thành - 2 Textbox “LINKING” phần - 1 hình vẽ đuôi chữ “G” Hiệu - Textbox “LINKING” xanh nhạt ứng được nối dài (group) với một đối tượng giả để tạo tâm xoay ở phần cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng vậy. Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount (100o Counterclockwise, 20o Clockwise, 10o Counterclockwise), Speed Medium
  12. MovingMoving Thành - Textbox Moving màu trắng (Shape 3) phần - 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1) Hiệu - Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast, ứng Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay - Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2 như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous
  13. Numbering Thành - Textbox Numbering phần - 10 WordArt diễn tả kí số Hiệu - Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade ứng - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin
  14. Pack ‘n’ Going Thành - 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going” phần - Hình chiếc vali và các đường kẻ Hiệu - 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng : ứng Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium), Motion Paths và Exit, Fade - Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths - Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit
  15. Questioning Thành - Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau phần - Textbox “Questioning” màu xanh đậm Hiệu ứng - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và Emphasis, Change Fill Color - Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change Font Color
  16. Thành - Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười phần - WordArt “Smiling” Hiệu - AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin, ứng Amount 180o Clockwise, Speed Medium - “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom, Medium
  17. alk ing T Thành - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người phần - Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide) Hiệu ứng - Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths
  18.      Thành phần - WordArt “Voting” - Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol) Hiệu ứng - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance, Ascend
  19. Thành 9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày phần nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line Hiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing, Repeat 3 - WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths
  20. Zooming Thành - Textbox “Zooming” phần Hiệu ứng - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%, Speed Very Fast, Timing Repeat 3 - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%, Speed Very Low