Bài giảng Hình học Lớp 6 - Bài 5: Phép nhân số nguyên - Phạm Thị Phượng

pptx 33 trang Hoàng Sơn 19/04/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Bài 5: Phép nhân số nguyên - Phạm Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_6_bai_5_phep_nhan_so_nguyen_pham_thi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 6 - Bài 5: Phép nhân số nguyên - Phạm Thị Phượng

  1. Chào mừng quý thầy cô về dự giờ Môn: Toán Lớp: 6A Giáo viên: Gv: Phạm Thị Phượng 1
  2. Hoa quả: −ퟒ Để quản lý chi tiêu cá nhân, bạn An dùng số Bút, vở: −ퟒ nguyên âm để ghi vào sổ tay các khoản chi của In ảnh: −ퟒ mình. .. . . Hỏi sau 3 lần ấy, bạn An Cuối tháng, bạn An đã chi tất cả bao nhiêu tiền? thấy trong sổ có 3 lần ghi Em có thể giải bài toán – 40 000 đồng. trên mà không dùng phép cộng các số âm hay không? 2
  3. Bài 5: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN MỤC TIÊU BÀI HỌC - Nhân hai số nguyên khác dấu - Nhân hai số nguyên cùng dấu - Tính chất của phép nhân số nguyên
  4. I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN 1 a) Hoàn thành phép tính: − . ퟒ = − + − + − + − =− ? b) So sánh − . ퟒ và −( . ퟒ) 4
  5. I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 1 b) So sánh − . ퟒ và −( . ퟒ) − . ퟒ = − . ퟒ = − Em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên khác dấu? Từ kết quả trên, em hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? 5
  6. I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Để nhân hai số nguyên khác dấu, ta làm như Tích của hai số sau: nguyên khác dấu là Bước 1. Bỏ dấu “−” trước số nguyên âm, giữ số nguyên âm. nguyên số còn lại Bước 2. Tính tích của hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1 Bước 3. Thêm dấu “−” trước kết quả nhận được ở Bước 2, ta có tích cần tìm. 6
  7. I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 7
  8. I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Sau 3 lần ấy, bạn An đã chi tất cả: −ퟒ . = − (đồng) 8
  9. I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN Ví dụ 1 Tính: a) (-5) . 6 b) (-2) . 5 9
  10. Luyện tập I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Làm bài Luyện tập 1 SGK trang 80. 1 Tính: a) − . ; b) 11. − . 10