Bài giảng Hóa học 9 - Bài 33: Metan - Trường THCS An Hải

pdf 24 trang Hoành Bính 27/08/2025 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 33: Metan - Trường THCS An Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_9_bai_33_metan_truong_thcs_an_hai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 33: Metan - Trường THCS An Hải

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Bài tập Khí X là một hiđrocacbon có nhiều trong tự nhiên và nặng hơn khí hiđro 8 lần. Công thức hóa học của khí X là D . A. CO2. B. C3H8. C. Cl2. D. CH4
  2. - CTPT: CH BÀI 33: METAN 4 - PTK: 16đvC I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Trạng thái tự nhiên Mỏ khí Thái Bình - Sản lượng 100 Mỏdầu khí Bạch hổ 175 - 300 3 Mỏ than – Quảng Ninh Sục khí metan trong bùn ao triệu m khí / năm triệu tấn
  3. - CTCT: CH4 BÀI 33: METAN - PTK: 16đvC I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Trạng thái tự nhiên - Trong các mỏ khí (khí thiên nhiên: 94 – 98%). - Trong các mỏdầu (khí đồng hành). - Trong mỏ than (khí mỏ than). - Trong bùn ao(khí bùn ao)
  4. - CTPT: CH BÀI 33: METAN 4 - PTK: 16đvC I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 2. Tính chất vật lí HOẠT ĐỘNG NHÓM : (6 phút) Quan sát thí nghiệm, trảlời câu hỏi sau: 1. Cho biết trạng thái, màu sắc và tính tan trong nước của metan? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Khí metan nặng hay nhẹhơn không khí? Giải thích? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  5. ĐÁP ÁN HOẠT ĐỘNG NHÓM :
  6. - CTPT: CH BÀI 33: METAN 4 - PTK: 16đvC I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 2. Tính chất vật lí
  7. - CTPT: CH BÀI 33: METAN 4 - PTK: 16đvC II. CẤU TẠO PHÂN TỬ. H Viết gọn H C H CH4 a. Mô hình quảcầu và que nối. H - Giữa nguyên tử C và nguyên tửHcómột liên kết (liên kết đơn). - Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn (C - H). b. Mô hình đặc.
  8. - CTPT: CH4 BÀI 33: METAN - PTK: 16 đvC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi
  9. Ca(OH)2 nước vôi trong Khí metan
  10. - CTPT: CH BÀI 33: METAN 4 - PTK: 16đvC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi (phảnứng cháy) - Phảnứng cháy của CH 4 tỏa nhiệt mạnh. -Hỗn hợp 1VCH4 kết hợp với 2VO2 là hỗn hợp nổmạnh.
  11. MỘTSỐ HÌNHẢNH VỀ TAI NẠNHẦMMỎ Lúc 1 giờ 20 phút ngày 8-12 - 2008, một vụ tai nạn lao động nghiêm trọngđã xảy ra tại công trường khai thác của Công ty than Khe Chàm (thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh). Vụnổ khí metan (CH 4) bất ngờ làm 8 công nhân tửnạn, 20 người bị thương, trong đó nhiều người bị thương nặng. --Trích nguồn báo Tuổi trẻ-- Khoảng 5 giờ 40 phút ngày 18-5- 2019, tại phân xưởng khai thác 6, khu vực Hà Ráng, Công ty Than Hạ Long (Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh)đã xảy ra một vụ cháy lò do khí metan khiến 2 công nhân thiệt mạng, 3 người bị thương nặng. --Trích nguồntừ Báo người lao động--
  12. - CTPT: CH BÀI 33: METAN 4 - PTK: 16đvC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo
  13. Ánh sáng - Thu khí Clo và khí - Hai khí trộn lẫn vào - Sau khi được metan vào 2 bình tam nhau do Clo nặng hơn KK chiếu sáng hỗn hợp giác có miệng bằng sẽrơi xuống, metan nhẹ từ màu vàng nhạt nhau. hơn KK sẽ bay lên chúng dầnrồi mất màu. - Úp bình chứa khí clo tiếp xúc với nhau. lên trên bình chứ khí - Đưa hệ thống ra ngoài metan. ánh sáng.
  14. Quì tím Nước
  15. MÔ PHỎNG PHẢNỨNG GIỮA METAN VỚI CLO Ánh H H sán Cl Cl g H H H H Cl c Cl c H H Trước phảnứng Sau phảnứng c Nguyên tử cacbon H Nguyên tử hiđro C Nguyên tử clo l
  16. - CTPT: CH BÀI 33: 4 METAN - PTK: 16đvC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với clo (Phảnứng thế) - Metan phảnứng với clo khi có ánh sáng. Ánh sáng - PTHH: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua Hiđroclorua - Nguyên tử hiđro của metan được thay thếbởi nguyên tử clo, gọi là phảnứng thế. - Phảnứng thế là phảnứng đặc trưng của metan và các hợp chất chỉ chứa liên kết đơn.
  17. - CTPT: CH4 BÀI 33: METAN - PTK: 16đvC IV.ỨNG DỤNG ỨNG DỤNG METAN NHIÊN LIỆU NGUYÊN LIỆU KHÍ HIĐRO METANOL AXIT AXETIC BỘT THAN
  18. PHIẾU HỌC TẬP SỐ2 Câu 1: Có thể thu khí metan bằng cách nào sauđây: A. Đẩy nước. B. Đẩy không khí bằng cách úpống nghiệm. C. Đẩy không khí bằng cách ngửaống nghiệm. D. Cả A và B. Câu 2: Cho các khí: Cl2, CH4,H2,O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ? A. CH4 và Cl2;H2 và Cl2. B. H2 và O2; CH4 và O2. C. CH4 và Cl2; Cl2 và O2. D. O2 và Cl2; CH4 và H2. Câu 3: Trong tự nhiên CH4 không cóở: A. Mỏ khí, mỏ than, mỏdầu. B. Trong bùn ao. C. Trong biogas D. Trong quặng sắt. Câu 4: CH4 tồn tạiở trạng thái: A. rắn B. lỏng C. khí Câu 5: Màu sắc, mùi vịCH 4 là: A. Trắng, không mùi B. không màu, không mùi C. Trắng, hôi D. không màu, hôi Câu 6: CH4 là chất khí: A. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước. B. Nhẹhơn không khí, ít tan trong nước. C. Nhẹhơn không khí, tan nhiều trong nước. D. Nhẹhơn không khí, không tan trong nước. Câu 7: METAN tham gia phảnứng thếvới Clo vì: A. Metan là hợp chất hữu cơ. B. Metan là hợp chất hiđrocacbon. C Liên kết trong phân tử Metan là liên kết đơn
  19. Câu 1: Có thể thu khí metan bằng cách nào sauđây: A. Đẩy nước. B. Đẩy không khí bằng cách úpống nghiệm. C. Đẩy không khí bằng cách ngửaống nghiệm. D.D Cả A và B. Câu 2: Cho các khí: Cl2, CH4,H2,O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ? A. CH4 và Cl2;H2 và Cl2. B.BH 2 và O2; CH4 và O2. C. CH4 và Cl2; Cl2 và O2. D.O 2 và Cl2; CH4 và H2.