Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài luyện tập 1 - Hồ Ngọc Mười
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài luyện tập 1 - Hồ Ngọc Mười", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_luyen_tap_1_ho_ngoc_muoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài luyện tập 1 - Hồ Ngọc Mười
- Nh ĩm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 → ↓ C hu kỳ Giáo viên thực hiện : Hồ Ngọc Mười 1 2 1 H He 3 4 HĨA HỌC 8 5 6 7 8 9 10 2 Li Be B C N O F Ne 11 12 13 14 15 16 17 18 3 Na Mg Al Si P S Cl Ar 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 4 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 5 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe 55 56 57 * 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 6 Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn 112 114 115 116 118 87 88 89 104 105 106 107 108 109 110 111 113 117 7 Uu Uu Uu Uu Uu Fr Ra Ac Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Uut Uus b q p h o 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 * Nhĩm Lantan Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 Nhĩm Actini Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- 2. Tổng kết về chất, nguyên tử,phân tử: 1. Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo? Cho ví dụ? VTTN là vật thể cĩ sẵn trong thiên nhiên. VD: sơng, suối, cây phượng VTNT là vật thể do con người tạo nên. VD: bàn,ghế, tập, viết 2. Nguyên tử là gì? Cho biết cấu tạo của nguyên tử? Nguyên tử là những hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. Nguyên tử gồm: Một hạt nhân mang điện tích dương Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
- II. Bài Tập Bài tập 1: Trong các từ gạch dưới ở các câu sau, hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất? a./ Chiếc xe đạp được làm từ sắt,nhơm, cao su. Vật thể Chất b./ Thân cây mía gồm chất xơ, đường và nước Vật thể Chất c./ Tinh bột được dùng để chế biến bánh mì Chất Vật thể d./ Gỗ, nhựa được dùng để làm bàn, ghế Chất Vật thể
- Bài Làm: a./ Số p: 12, số e: 12, số lớp e: 3, số e lớp ngoaì cùng: 2 b./ Điểm khác nhau: Nguyên tử canxi cĩ 4 lớp electron,20p,20e nguyên tử magie cĩ 3 lớp electron,12p,12e . Giống nhau: Đều cĩ 2 electron lớp ngồi cùng
- Bài 4 trang 31 Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp a./ Những chất tạo nên từ hai .(1) .NTHH trở lên được gọi là (2) hợp chất b./ Những chất cĩ .(3) .phân tử gồm những nguyên tử cùng loại liên (4) kết với nhau được gọi là .(5) .đơn chất
- Bài 3 tr 31 Một hợp chất cĩ phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. a./ Tính phân tử khối của hợp chất. b./ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố ( xem bảng 1 tr 42 SGK) Bài Làm a./ Phân tử khối của hợp chất: 31 . 2 . 1 = 62 đvC b./ Ta có: 2X + 1O = 62 2X + 1 . 16 = 62 2X = 62 – 16 = 46 > X = 23 . Vậy X là Natri. KHHH: Na