Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Bùi Thị Sinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Bùi Thị Sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_17_moi_quan_he_giua_cac_loai_ho.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Bùi Thị Sinh
- Ngời thực hiện: Bùi Thị Sinh Đơn vị: Trờng THCS Gia phơng
- Các hợp chất vô cơ có mối quan hệ qua lại nh thế nào?
- Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ ôxit axit ? ôxitChúng bazơ ta đã đợcôxit học axit tính chất-Đổi màu hóa chất học chỉ thị -t/d với KL→Muối + H -t/d với củanớc → cácBz kiềm hợp chất-t/d với vônớc →cơAxit nào? Hãy nhắc lại 2 -t/d với Ax → M + nớc -t/d với Bz → M+nớc -t/d với Bz → Muối+nớc -t/d với tínhÔxit axit chất hóa-t/d học với Ôxitcủa Bz chúng? kiềm -t/d Ôxit Bz→Muối+H2O → Muối → muối -t/d với M→M mới+Ax mới Bazơ Muối Bazơ tan -Đổi màu chất chỉ thị Bazơ không tan -t/d với KL → M mới+KL mới -t/d với Ax → M + H O 2 -t/d với Ax -t/d với Axit → M mới + Ax mới -t/d với Ôxit Axit → M + H O -t/d với dd Bz → M mới+Bz mới → Muối Ax hoặc 2 -Bị nhiệt phân huỷ -2dd Muối t/d với nhau muối trung hoà + nớc → ôxit Bz + nớc → 2 muối mới -t/d với dd muối -1 số muối bị nhiệt phân hủy → Muối mới + Bz mới 10
- Tiết 17 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ II) Những phản ứng hóa học minh họa: Một số chuyển đổi trực tiếp giữa hai loại hợp chất vô cơ: (1) CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l) (2) CO2(k) + 2NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + H2O(l) CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r) (3) K2O(r) + H2O(l) → 2KOH(dd) to (4) Cu(OH)2(r ⎯⎯→ CuO(r) + H2O(l) (5) SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd) (6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd) → Cu(OH)2+ Na2SO4(dd) (7) FeCl3(dd) + 3KOH(dd) → Fe(OH)3+ 3KCl(dd) (8) AgNO3(dd) + HCl(dd) → AgCl + HNO3(dd) (9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd) → MgSO4(dd) + 2H2O(l) H2SO4(dd) + ZnO(r) → ZnSO4(dd) + H2O(l)
- Tiết 17 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ II) Những phản ứng hóa học minh họa: (1) CuO(r) +2HCl(dd)→CuCl2(dd)+ H2O(l) Mối quan hệ (2) CO2(k) + 2NaOH(dd) giữa các loại hợp chất vô cơ → Na2CO3(dd) + H2O(l) (1) Ôxit bazơ+axit→ Muối+nớc CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r) (2) Ôxit axit+dd bazơ →Muối+nớc (3) K2O(r) + H2O(l) → 2KOH(dd) Ôxit axit+ôxit bazơ kiềm→ Muối to (4) Cu(OH)2(r) ⎯⎯→ CuO(r) + H2O(l) (3) Ôxit bazơ kiềm+nớc→Bazơ (5) SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd) (4) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy (6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd) → ôxít bazơ + nớc → Na2SO4(dd) + Cu(OH)2 (5) Ôxit axit(trừ SiO )+nớc→Axit 2 (7) FeCl3(dd) + 3KOH(dd) (6) Dd bazơ+dd muối → Fe(OH)3 + 3KCl(dd) →muối mới+bazơ mới (8) AgNO3(dd) + HCl(dd) (7) Dd muối+dd bazơ → AgCl + HNO3(dd) → muối mới+bazơ mới (9) H2SO4(dd) + Mg(OH)2(r) (8) Muối+axit→ Muối mới+axit mới → MgSO4(dd) + 2H2O(l) (9) axit+bazơ → muối+nớc H2SO4(dd) + ZnO(r) axit+ôxit bazơ → muối + nớc → ZnSO4(dd) + H2O(l)
- Một số chuyển đổi trực tiếp giữa hai loại hợp chất vô cơ: (1) CuO(r) +2HCl(dd)→CuCl2(dd)+ H2O(l) Bài tập 2: (2) CO2(k) + 2NaOH(dd) → (1) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 Na2CO3(dd) + H2O(l) (2) Na2O + H2O → 2NaOH CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r) (3) CuCl2 + 2KOH → (3) K2O(r) + H2O(l) → 2KOH(dd) → Cu(OH) + 2KCl o 2 (4) Cu(OH) (r) ⎯⎯→t CuO(r) + 2 (4) 6HCl + Al2O3 → H2O(l) → 2AlCl3 + 3H2O (5) SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd) (5) MgO + H2SO4 → (6) CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) → Cu(OH)2 + Na2SO4(dd) → MgSO4 + H2O (7) FeCl3(dd) + 3KOH(dd) → (6) H2SO4 + 2NaOH → Fe(OH) + 3KCl(dd) 3 → Na2SO4 + H2O o (8) AgNO3(dd) + HCl(dd) → t (7) 2Fe(OH)3 ⎯→ Fe O+ 3H2O AgCl + HNO3(dd) 2 3 (9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd) → (8) KOH + HNO3 → MgSO (dd) + 2H O(l) 4 2 → KNO3 + H2O H SO (dd) + ZnO(r) 2 4 (9) AgNO3 + HCl → → ZnSO4(dd) + H2O(l) → AgCl + HNO3
- Tiết 17 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ II) Những phản ứng hóa học minh họa: III) Luyện tập: 2) Bài tập 4: Viết phơng trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) (4) (5) Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 Chuyển đổi hóa học: to (1) 2Fe(OH)3 ⎯⎯→ Fe2O3 + 3H2O (2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (3) FeCl3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3HCl (4) Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3 (5) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O 18
- Phơng trình dãy chuyển hóa: a) CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuSO4 (1) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl to (2) Cu(OH)2 ⎯→ CuO + H2O to (3) CuO + H2 ⎯→ Cu + H2O (4) Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O b) Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 to (1) Cu + O2 ⎯→ CuO (2) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O (3) CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4 (4) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl c) Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO to (1) Cu + 2H2SO4đ ⎯→ CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4 (3) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl to (4) Cu(OH)2 ⎯→ CuO + H2O 15
- Kính chúc sức khỏe các thầy cô giáo. Chúc các em học giỏi