Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 24: Bài luyện tập 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 24: Bài luyện tập 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_24_bai_luyen_tap_3.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 24: Bài luyện tập 3
- 2:Trong p/ hoá học có sự thay đổi nh thế nào ? Đáp án: Trong p/ hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử biến đổi , kết quả là chất biến đổi . Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên trớc và sau p/. 3:Nêu nội dung của định luật bảo toàn khối lợng ? Đáp án: ĐLBTKL: Tổng khối lợng các sản phẩm bằng tổng khối l- ợng các chất p/. Ví dụ : PTPƯ: A + B → C + D Theo định luật BTKL có : mA + mB = mC + mD
- • Trả lời : 1. Giống nhau: chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành sau PƯ • Khác nhau: sơ đồ phản ứng cha có hệ số thích hợp (cha cân bằng số nguyên tử ) • Phơnh trình hoá học đã có hệ số thích hợp. (đã cân bằng số nguyên tử)
- II: Bài tập : • Bài số 3 (Tr. 61 SGK) Canxi cacbonat (CaCO3)Là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học sau: • Canxi cacbonat > Canxi ôxit + Cacbon đioxit • Biết rằng khi nung 280 kgđá vôi tạo ra 140 kg canxi oxit CaO (Vôi sống ) và 110 kg khí Cacbon đioxit (CO2) –Viết công thức về khối lợng của các chất trong phản ứng –Tính tỉ lệ phần trămvề khối lợng canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
- Bài 4: (Tr.61 SGK) • Biết rằng khí C 2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra khí Cacbon đioxit CO2 và nớc • Lập PTHH của phản ứng . • Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử êtilen lần lợt với số phân tử oxi và số phân tử Cacbon đioxit Giải: a. Chất tham gia phản ứng ? C 2H4 và O2 • Chất tạo thành sau phản ứng ? • CO2 và H 2O • Sơ đồ phản ứng : C 2H4 + O2 - - -> CO2 + H 2O
- Giải a. Hoá trị của AL và nhóm SO4 Là? AL : III. • SO4: II. • Công thức hoá học là: AL 2(SO4)3 • Vậy x = 2 , y = 3 b. Sơ đồ phản ứng :AL + CuSO4 - - -> A L 2 (SO 4)3 + Cu • PTHH : 2 AL + 3 CuSO4 → AL 2(SO 4)3 + 3 Cu • Tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại : • AL : Cu = 2 : 3 • Tỉ lệ số phân tử của căp hợp chất : • CuSO4 : AL 2(SO 4)3 = 3 : 1