Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat - Ngô Thị Thúy Son
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat - Ngô Thị Thúy Son", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_38_axit_cacbonic_va_muoi_cacbon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat - Ngô Thị Thúy Son
- H H c H 9A1 H
- Thứ t ngày 26 tháng 11 năm 2008 Môn hóa học 9 Bài 29 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat I. AXIT CACBONIC (H2CO3) 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý 2. Tính chất hoá học - H2CO3 là axit yếu. - H2CO3 là một axit không bền H CO CO + H O 2 3 2 2`
- . * Thí nghiệm 1: dd Na2CO3 và dd NaHCO3 lần lợt tác dụng với dd HCl Chuẩn bị: Hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa khoảng 1ml dd Na2CO3và 1ml dd NaHCO3 riêng biệt. Lọ đựng dd HCl, kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm. Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd HCl vào 2 ống nghiệm có chứa dd Na2CO3 và dd NaHCO3 * Thí nghiệm 2: dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2 Chuẩn bị: Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dd K2CO3 và lọ đựng dd Ca(OH)2 Kẹp gỗ, giá thí nghiệm. Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd Ca(OH)2vào ống nghiệm có chứa dd K2CO3 * Thí nghiệm 3: dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2 Chuẩn bị: Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dd Na2CO3 và lọ đựng dd CaCl2 Kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm. Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd CaCl2 vào ống nghiệm có chứa dd Na2CO3 Phiếu học tập nhóm Nhận xột và viết phương Tiến hành thớ nghiệm Hiện tượng trỡnh phản ứng Thớ nghiệm 1 Thớ nghiệm 2 Thớ nghiệm 3
- Thứ 4 ngày 26 tháng 11 năm 2008 Môn hóa học 9 Bài 29 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat I - AXIT CACBONIC (H2CO3) 1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học H2CO3 là một axit yếu và không bền. II - Muối cacbonat 1. Phân loại 2.Tính chất a. Tính tan b. Tính chất hóa học .Tác dụng với axit . Tác dụng với dung dịch bazơ .Tác dụng với dung dịch muối . Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy 3.ứng dụng III - Chu trình cacbon trong tự nhiên
- Thứ 4 ngày 26 tháng 11 năm 2008 Môn hóa học 9 Bài 29 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat I - AXIT CACBONIC (H2CO3) Bài tập: Hãy cho biết các cặp 1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý chất sau đây, cặp nào có thể tác 2. Tính chất hóa học dụng với nhau: KHCO H2CO3 là một axit yếu và không bền. a. H2SO4 và 3 II - Muối cacbonat b. K2CO3 và NaCl 1. Phân loại c. MgCO và HCl 2.Tính chất 3 d. CaCl và Na CO a. Tính tan 2 2 3 e. Ba(OH) và K CO b. Tính chất hóa học 2 2 3 .Tác dụng với axit Viết phơng trình hoá học . Tác dụng với dung dịch bazơ xảy ra? .Tác dụng với dung dịch muối . Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy 3.ứng dụng III - Chu trình cacbon trong tự nhiên
- Thứ 4 ngày 26 tháng 11 năm 2008 Môn hóa học 9 Bài 29 - Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat - AXIT CACBONIC (H CO ) I 2 3 Hớng dẫn về nhà 1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học - Làm bài tập:1, 2, 3, 5 SGK (Trang 91) + H2CO3 là một axit yếu và không bền. Bài tập bổ sung SBT II - Muối cacbonat - Chuẩn bị bài 30: “Silic. Công nghiệp silicat” 1. Phân loại 2.Tính chất a. Tính tan b. Tính chất hóa học .Tác dụng với axit . Tác dụng với dung dịch bazơ .Tác dụng với dung dịch muối . Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy 3.ứng dụng III - Chu trình cacbon trong tự nhiên
- Hớng dẫn học bài: - Khi có xuất hiện biểu tợng: Yêu cầu các em suy nghĩ trả lời câu hỏi. HS ghi bài vào vở
- Tiết 23: Tính chất hóa học của kim loại I. Phản ứng của kim loại với phi kim: Quan sát thí nghiệm 1. Đốt hỗn hợp bột Fe + S 2. Đốt Natri trong khí Clo I 3. Al bột tác dụng với Br2 lỏng
- Tiết 22: Tính chất hóa học của kim loại II. Phản ứng của kim loại với axit: Zn +H2SO4(l) ZnSO4 + H2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 I - Một số kim loại ( trừ Cu, Ag, Hg ) tác dụng với dung dịch axit ( HCl,H2SO4 loãng ) Muối + H2 - Với H2SO4 đặc nóng không giải phóng H2.
- Tiến hành thí nghiệm I Hiện tợng Giải thích Thí nghiệm 1: - Sắt tan dần. -Nhỏ 2 ml dung dịch -Có kim loại mầu - Sắt đã đẩy đồng ra khỏi CuSO4 vào ống nghiệm 1. đỏ bám ngoài đinh - Cho một chiếc đinh sắt sắt. dung dịch CuSO vào ống nghiệm trên. - Dung dịch CuSO4 4 Quan sát hiện tợng và rút màu xanh nhạt ra nhận xét. dần Thí nghiệm 2: - Đồng không *Nhỏ 2 ml dung dịch Sắt - Không có hiện đẩy đợc sắt ra (II) sunfat vào ống nghiệm tợng gì xảy ra. khỏi dung dịch 2. FeSO4 Cho sợi dây đồng vào dung dịch Sắt (II) sunfat. -Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét.
- Kết luận Tính chất hoá học của Kim loại Phản ứng của kim loại Phản ứng của kim loại Phản ứng của kim loại với phi kim với dd Axit với dd Muối Kim loại mạnh hơn Phản Phản ( trừ Na,K,Ca ) ứng của Một số kim loại ứng của kim loại tác dụng với có thể đẩy kim loại kim loại với dung dịch axit yếu hơn ra khỏi dung dịch với Phi kim ( HCl,H2SO4 loãng ) Oxi. muối,tạo thành muối mới khác. Muối + H2 và kim loại mới.
- Trong các cặp chất có công thức Những cặp chất xảy ra sau, cặp chất nào các chất xảy ra Bài tập2: phản ứng là: phản ứng ? 5)5) Fe Fe + + S S 1.1) CuCu ++ OO22 2)Cu + HCl 6)6) Al Al ++ HH22SOSO44 7)7) Na Na+ + CuSO CuSO 3) Cu + FeCl2 44 4)4) FeFe ++ CuSOCuSO44 8) Au + O2