Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Chủ đề 4: Tốc độ - Tiết 20, Bài 7: Tốc độ chuyển động (Tiết 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Chủ đề 4: Tốc độ - Tiết 20, Bài 7: Tốc độ chuyển động (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_chu_de_4_toc_do_tiet_20_ba.pptx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Chủ đề 4: Tốc độ - Tiết 20, Bài 7: Tốc độ chuyển động (Tiết 1)
- HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- Ở lớp 5, các em đã biết dùng s công thức v = để giải các bài tập về chuyển tđộng đều trong môn Toán. s Theo em, thương số đặc trưng t cho tính chất nào của chuyển động? Tại sao?
- CHỦ ĐỀ 4 Tiết 20- BÀI 7 TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG (Tiết 1)
- Hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG
- I. Khái niệm tốc độ Có thể xác định sự nhanh, chậm của chuyển động bằng hai cách: Cách 1: SoCó sánhmấy cách quãng xác đườngđịnh sự đinhanh, được trong cùng một khoảng thờichậm gian. của chuyểnChuyển động động ? nào có quãng đường đi được dài hơn, chuyển động đó nhanh hơn. Cách 2: So sánh thời gian để đi cùng một quãng đường. Chuyển động nào có thời gian đi ngắn hơn, chuyển động đó nhanh hơn.
- Ví dụ minh hoạ cho hai cách xác định sự nhanh, Hãy tìm ví dụ minh hoạ chậm của chuyển động: cho hai cách xác định sự Cách 1: Bạn Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút nhanh, chậm của chuyển còn bạn Linh đi từ nhà đến trường hết 20 phút động ở trên? Cách 2: Trong 2 phút bạn Nam đi bộ được quãng đường 50 m còn bạn Khánh chỉ đi được quãng đường 40 m.
- Bạn A chạy 1 m hết thời gian là 35 0,292s 120Bạn A chạy 120 m hết 35 s. Bạn B chạyBạn 1 m B hết chạy hết 140 thời m gianhết 40 là s. Ai40 chạy nhanh hơn? 0,286s 140 Vậy bạn B chạy nhanh hơn bạn A.
- s *Công thức tính tốc độ v = t Công thức tính tốc độ Trong đó và ý nghĩa của tốc độ s: quãng đườnglà gì? đi được. t: thời gian đi hết quãng đường đó. *Ý nghĩa của tốc độ: đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
- I. Khái niệm tốc độ s *Công thức tính tốc độ: v = t Trong đó: s: quãng đường đi được. t: thời gian đi hết quãng đường đó. *Ý nghĩa của tốc độ: đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Tiết 20- Bài 7: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG II. Đơn vị đo tốc độ Đơn vị đo Mét (m) Kilômét (km) độ dài Đơn vị đo Giây (s) Giờ (h) thời gian Kilômét trên giờ Đơn vị đo tốc Mét trên giây (m/s) độ (km/h) Bảng 7.1. Các đơn vị đo tốc độ thường dùng Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của những đại lượng nào? *Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian.