Bài giảng Kỹ năng tin học văn phòng cơ bản - Phần 2: Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử MS Excel - Nguyễn Đình Tiếp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng tin học văn phòng cơ bản - Phần 2: Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử MS Excel - Nguyễn Đình Tiếp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_tin_hoc_van_phong_co_ban_phan_2_su_dung_ph.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng tin học văn phòng cơ bản - Phần 2: Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử MS Excel - Nguyễn Đình Tiếp
- MÔN HỌC 2 KỸ NĂNG TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN Nguyễn Đình Tiếp 1 11/7/2022
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Làm quen với MS-Excel 2000 Bài 2: Soạn thảo nội dung bảng tính Bài 3: Thao tác định dạng Bài 4: Công thức và hàm Bài 5: Biểu đồ và đồ thị Bài 6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn 3 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL 1.1. Khởi động MS-Excel. C1: Nhấn chuột vào nút Start → Programs → Microsoft Excel 5 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL Bảng tính của MS-Excel • Sổ bảng tính (Workbook): bảng tính ✓ Có từ 1 đến 255 trang bảng tính. ✓ Mặc định mỗi bảng tính mới có 3 trang bảng tính có tên Sheet1, Sheet2, Sheet3 ✓ Phần mở rộng ngầm định là *.XLS • Trang bảng tính (Sheet): trang tính ✓ Có 65536 dòng: 1, 2, 3, ,65536 ✓ Có 256 cột: A, B, C, , AA, AB, AC, , IU, IV 7 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL Cửa sổ bảng tính Thanh tiªu ®Ò Thanh thùc ®¬n lÖnh Thanh c«ng cô Thanh c«ng thøc Đường viền ngang Thanh- tªn ch thùc¬ng tr®¬n×nh lÖnh: øng :dông, tªn(tiêu tÖpđề tin.cột) cung cÊp c¸c nót thao t¸c nhanh - c¸cgåm nót c¸c®iÒu nhãm khiÓn lÖnh cöa lµmsæ viÖc víi b¶ngtÝnh. Vùng dữ liệu hiÓn thÞ to¹ ®é « so¹n th¶o(« hiÖn hµnh) vµ néi ĐườngFile, viền Edit,dọc Insert, dung d÷ liÖu cña « Thanh trạng thái (tiêu đề hàng) Thanh trượt ngang và dọc 9 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL 1.3. Tạo bảng tính mới theo mẫu lựa chọn. Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File → New làm xuất hiện hộp thoại Các mẫu bảng tính 11 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL 1.4.Ghi lưu bảng tính vào ổ đĩa. Ghi lưu vào đĩa mềm: Mở thực đơn lệnh File → chọn lệnh Save As Nháy chuột vào mũi tên chỉ xuống bên ô Chọn biểu tượng Save in 3 ½ Folppy (A) 13 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL 1.6.Ghi lưu bảng tính theo kiểu tệp tin khác. → File → Save As • Ghi lưu phù hợp với các phiên bản có trước Excel 2000 Chọn kiểu tệp tin muốn ghi 15 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL 1.7.Đóng bảng tính, đóng chương trình MS-Excel. -Lưu các bảng tính đang mở: Vào File → Save hoặc nhấn nút -Đóng các bảng tính đang mở: Vào File → chọn lệnh Close đóng các bảng tính -Thoát khỏi Excel: Vào File → Exit hoặc nhấn nút Close Nếu bỏ qua thao tác đầu sẽ xuất hiện hộp thoại 17 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH 2.1.Mở một hoặc nhiều bảng tính b.Mở nhiều bảng tính B1: Vào File → Open hoặc nháy nút Open Xuất hiện hộp thoại Open B2: Trong hộp thoại Open chọn các bảng tính cần mở sau đó bấm Open Chú ý: Có thể chọn rời rạc hay liền kề các bảng tính 19 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH 2.3. Trang hiện hành, ô hiện hành. Trang hiện hành Chuyển trạng thái hiện hành giữa các trang? 21 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH 2.3. Trang hiện hành, ô hiện hành. Các dạng con trỏ trong Excel - Con trỏ ô: xác định ô hiện hành - Con trỏ soạn thảo: xác định vị trí nhập dữ liệu cho ô - Con trỏ chuột: Khi đang soạn thảo Khi ở trên các ô 23 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH 2.4.Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ (Zoom). Vào View → Zoom Phóng to thu nhỏ theo các tỉ lệ từ 10% - 400% Chú ý: Không làm tăng kích cỡ kí tự 25 11/7/2022
- Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000 2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH 2.6.Cố định dòng tiêu đề/cột tiêu đề. Khi nhập bảng tính có nhiều dòng, nhiều cột chúng ta sẽ có nhu cầu cố định một số dòng trên của bảng tính trong khi các dòng dưới được phép cuộn lên hoặc cuộn xuống hoặc cố định một số cột bên trái khi các cột còn lại được phép dịch sang trái hoặc phải. Vào Window → Freeze Panes / Unfreeze Panes 27 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 1. NHẬP DỮ LIỆU KIỂU SỐ, VĂN BẢN Kiểu số - Number Các kiểu dữ liệu trong Excel: Kiểu văn bản – Text Kiểu mã lỗi - Error Kiểu logic True - đúng False - sai 29 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 1. NHẬP DỮ LIỆU KIỂU SỐ, VĂN BẢN Nhập dữ liệu kiểu văn bản: Dữ liệu kiểu văn bản được tạo bởi các ký tự, ký tự số, khoảng trống, và các ký tự không phải là số VD: - 10AA109 - 048 262625 - Huyện Lục Ngạn Bài tập: • Nhập lần lượt nội dung: 22/09/1972, 9-Sep, 09-22-1972 vào các ô C1, C2, C3 • Nhập lần lượt nội dung: A05, 05, -05, (5), ’05, “05 vào các ô D1, D2, D3, D4, D5 31 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ô, DÒNG, CỘT 3.1. Chọn ô, dòng, cột Chọn một ô: • Muốn chọn ô nào thì nhắp chuột vào ô đó: Chọn vùng ô liên tục hình chữ nhật: • C1: Dùng chuột • C2: Dùng chuột kết hợp với bàn phím ✓ Nhắp chuột vào ô trên cùng bên trái ✓ Giữ phím Shift và nhắp chuột vào ô dưới cùng bên phải ✓ Thả phím Shift để kết thúc việc chọn 33 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ô, DÒNG, CỘT 3.1. Chọn ô, dòng, cột Chọn một cột: • Để chọn một cột ta nhắp chuột vào tên cột trên đường viền ngang Chọn dãy cột liền kề nhau: • Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên (bên trái hoặc bên phải) trên đường viền ngang • Giữ phím Shift và nhắp chuột vào tên cột cuối cùng của dãy. Sau đó thả phím Shift 35 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ô, DÒNG, CỘT 3.1. Chọn ô, dòng, cột Chọn một dòng: • Để chọn dòng ta nhắp chuột vào số thứ tự dòng trên đường viền dọc Chọn dãy dòng liền nhau: • Nhắp chuột vào số thứ tự dòng đầu tiên (trên cùng hoặc dưới cùng) trên đường viền dọc • Giữ phím Shift và nhắp chuột vào số thứ tự dòng sau cùng của dãy. Sau đó thả phím Shift 37 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ô, DÒNG, CỘT 3.2. Huỷ chọn • Để huỷ chọn các ô ta chỉ việc nhắp chuột vào ô bất kỳ trên bảng tính 3.3. Bài tập 1. Thực hiện việc đánh dấu chọn dòng 3 đến dòng 50 bằng 2 cách 2. Thực hiện việc đánh dấu chọn các vùng ô sau: B2:E9 và H2:K9 3. Thực hiện việc đánh dấu chọn cả trang bảng tính 4. Huỷ chọn 39 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 4.SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG 4.2. Thực hành điền tự động theo chuỗi dữ liệu • Nhập dữ liệu BGI010252 vào ô B2 và BGI010253 vào ô B3 • Chọn vùng ô (B2:B3) • Đưa trỏ chuột vào góc dưới phải, con trỏ chuyển thành hình dấu cộng. Nhấn và kéo chuột theo chiều dọc 41 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 4.SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG 4.4. Thực hành điền tự động theo cấp số nhân Thao tác: • Chọn ít nhất 2 ô chứa dãy giá trị đã cho trước • Nhắp chuột phải vào vị trí góc dưới-phải, kéo và thả • Khi thả nút chuột phải, bảng chọn nóng xuất hiện. Nhấn vào Growth Trend Ví dụ: 43 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XOÁ, CHÈN CÁC Ô • Các nút lệnh trên thanh công cụ Standard: Copy , Cut , Paste • Trong thực đơn lệnh Edit • Trong hộp chọn lệnh xuất hiện khi nhấn phải chuột vào các đối tượng 45 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XOÁ, CHÈN CÁC Ô 5.1. Sao chép các ô Thực hành: 1. Chọn vùng A1:B2 2. Nhấn nút Copy 3. Di chuyển con trỏ đến ô C3, sau đó nhấn nút Paste 4. Kiểm tra kết quả 5. Di chuyển tiếp con trỏ đến ô E5 và nhấn nút Paste. Hãy kiểm tra xem việc dán ô có được thực hiện tiếp trong lần thứ 2 không? 6. Nhấn nút ESC làm mất đường viền nét quanh vùng ô A1: B2. Sau đó di chuyển con trỏ chuột đến vị trí ô A3. Hãy kiểm tra xem việc dán ô có thực hiện được nữa không? 47 7. Rút ra nguyên tắc cho việc sao chép và dán ô trong MS-Excel 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XOÁ, CHÈN CÁC Ô 5.1. Sao chép các ô Thao tác sao chép giữa các ô khác trang bảng tính: Thực hành: 1. Chọn vùng ô A1:B2 2. Nhấn nút Copy 3. Nhắp chọn Sheet2, đặt con trỏ tại ô C3, nhấn nút Paste 4. Kiểm tra kết quả trên Sheet1 và Sheet2 49 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XOÁ, CHÈN CÁC Ô 5.3. Xoá nội dung các ô • Đánh dấu chọn các ô cần xoá • → Edit → Clear → Contents hoặc nhấn phím Delete 51 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 6.THÊM/BỚT Ô, DÒNG, CỘT 6.3. Thêm vùng ô • Bước 1: Chọn số ô muốn thêm • Bước 2: → Insert → Cells, làm xuất hiện hộp thoại Chèn ô trống và đẩy các ô bên phải vị trí chèn sang phải Chèn ô trống và đẩy các ô từ vị trí chèn xuống dưới Chèn dòng trống và đẩy các dòng từ vị trí chèn xuống dưới Chèn cột trống và đẩy các cột từ vị trí chèn sang phải 53 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 6.THÊM/BỚT Ô, DÒNG, CỘT 6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dòng • Chiều rộng của cột được đặc trưng bởi cạnh trái và cạnh phải • Chiều cao của dòng được đặc trưng bởi mép trên và mép dưới Co dãn kích thước một cột: • Di chuyển con trỏ chuột vào cạnh phải tiêu đề cột khi đó con trỏ chuột chuyển thành hình mũi tên 2 chiều • Kéo và di chuột sang 2 bên để tăng hoặc giảm kích thước cột Tăng hoặc giảm độ rộng nhiều cột một lúc: • Chọn dãy cột muốn co dãn kích thước, đặt con trỏ chuột vào cạnh phải của một cột trong vùng chọn • Kéo và di chuột sang 2 bên để tăng hoặc giảm kích thước các cột 55 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 6.THÊM/BỚT Ô, DÒNG, CỘT 6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dòng Thay đổi độ cao nhiều dòng: • Chọn các dòng muốn thay đổi • Di chuyển con trỏ chuột đến mép dưới của một dòng trong vùng chọn • Nhấn và kéo di chuột lên trên hoặc xuống dưới để thay đổi độ cao 57 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 6.THÊM/BỚT Ô, DÒNG, CỘT 6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dòng Thao tác ẩn hiện cột và dòng: • Chọn các dòng hay cột muốn ẩn • Nhắp chuột phải lên vùng chọn làm xuất hiện hộp chọn • Chọn mục lệnh Hide Muốn hiển thị dòng cột trở lại thì? 59 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH 7.3. Xoá một trang bảng tính • Nhắp phải chuột vào tên của trang muốn xoá, xuất hiện hộp thoại và chọn Delete • Xuất hiện hộp thoại tiếp theo, lại chọn Delete 7.4. Sao chép trang bảng tính Sao chép một trang bảng tính: • Chọn tên trang bảng tính cần sao chép • Giữ phím Ctrl rồi kéo thả tên trang tính đó sang vị trí mới Sao chép một trang bảng tính 61 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH 7.5. Di chuyển trang bảng tính Cách 1 (Chỉ di chuyển được trong cùng một trang bảng tính): • Chọn tên các trang bảng tính cần di chuyển • Kéo thả các trang bảng tính đó sang trái hoặc sang phải danh sách trang. Trong quá trình kéo thả có một mũi tên nhỏ xuất hiện để xác định vị trí của các trang được di chuyển 63 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH 7.5. Di chuyển trang bảng tính Bài thực hành 1. Mở 2 bảng tính và ghi lưu thành THUCHANH1.XLS và THUCHANH2.XLS 2. Nhập nội dung bất kỳ lên Sheet1 của bảng tính THUCHANH1.XLS 3. Thực hiện sao chép Sheet1 của bảng tính THUCHANH1.XLS đến cuối dãy trang của bảng tính THUCHANH2.XLS 4. Thực hiện di chuyển tất cả các Sheet có trên bảng tính THUCHANH2.XLS đặt trên bảng tính THUCHANH1.XLS 5. Kiểm tra lại kết qủa 65 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 8.1. Sắp xếp bảng tính theo các cột • Chọn vùng sắp xếp A1:E7 • → Data → Sort làm xuất hiện hộp thoại Chọn tên cột đầu tiên làm chỉ số sắp xếp mức 1 Chọn tên cột đầu tiên làm chỉ số sắp xếp mức 2 Chọn tên cột đầu tiên làm chỉ số sắp Bỏ sắp xếp dòng tiêu xếp mức 3 đề 67 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu VD: Các bước thực hiện • Đưa con trỏ về ô bất kỳ thuộc vùng dữ liệu A1:E7 • Data → Filter → AutoFilter Nhắp chuột 69 11/7/2022
- Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH 8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu VD Nhắp chuột • equals: so sánh bằng • does not equals: so sánh không bằng • is greater than: so sánh lớn hơn • is greater than or equals to: so sánh lớn hơn hoặc bằng • is lees than: so sánh nhỏ hơn • is lees than and or equals to: so sánh nhỏ hơn hoặc bằng 71 11/7/2022
- BÀI 3 THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 1- Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng 2- Thao tác định dạng ô 3- Định dạng ô chứa văn bản 4- Căn lề, vẽ đường viền ô 5- Bài tập tổng hợp 73 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 1.TÌM HIỂU TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH ĐỊNH DẠNG Định dạng kiểu số Một số nút lệnh trên thanh công cụ định dạng Phông chữ Cỡ chữ Kiểu chữ Căn lề Màu nền và màu chữ 75 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ô 2.1. Biểu diễn dữ liệu số thực: VD: • Mở một bảng tính và nhập số thực 1111.99 vào ô C1 của Sheet1 → Format → Cells (Ctrl + 1), chọn Number Nơi biểu diễn giá trị ô thay đổi theo các lựa chọn 77 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ô 2.3. Biểu diễn dữ liệu theo dạng tiền tệ: VD: • Mở một bảng tính nhập giá trị 150000 vào ô C1 của Sheet1 • → Format → Cells (Ctrl + 1) 79 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN Hộp thoại Format Cells 81 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN 3.2. Thay màu chữ và màu nền ô: Cách 1 Thay đổi mầu nền ô Cách 2 83 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN Xoá bỏ định dạng: Các bước: • Chọn vùng ô cần gỡ bỏ định dạng • → Edit → Clear → Formats 85 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ô 4.2. Hoà nhập các ô Các bước thực hiện: • Chọn các ô cần hoà nhập • Nhấn nút Merge and Center trên thanh Formatting Cách 2: • Chọn các ô cần hoà nhập • → Format → Cells, Chọn Alignment • Chọn Merge Cell trong mục Text Contrl 87 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ô 4.4. Thêm đường viền cho ô, vùng ô Các bước thực hiện: • Chọn các ô hay vùng ô cần tạo đường viền • → Format → Cells, Chọn thẻ Border •None: xóa bỏ Chọn kiểu nhanh đường viền đường viền •Outline: kẻ nhanh đường viền ngoài Chọn màu •Inside: kẻ nhanh đường viền đường viền trong vùng ô 89 11/7/2022
- Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG 5. BÀI TẬP TỔNG HỢP Tạo bảng tính có nội dung sau và đặt tên là BANGDIEM.XLS 91 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN 1.1. Tạo công thức số học cơ bản Công thức được tạo ra để tính toán và trả lại giá trị cho ô bảng tính. Phải nhập ký tự “=“ trước khi nhập nội dung công thức. Ký tự này giúp MS-Excel nhận biết và thực hiện công thức VD: Muốn tính tổng giá trị có trên ô B2 và B3 và kết quả đặt trên ô D3 thì ta nhập công thức “=B2+B3” vào ô D3 Kết qủa tính toán sẽ hiển thị tại ô, còn nội dung công thức sẽ hiển thị trên thanh Formula Bar và chúng ta có thể chỉnh sửa nội dung công thức tại thanh này 93 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN 1.1. Tạo công thức số học cơ bản Phép so sánh trong công thức Logic: Công thức Logic có kết quả trả về chỉ là TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai). Danh sách các phép toán dùng trong công thức Logic: Toán tử Diễn giải (VD) = Bằng (A1=B1) > Lớn hơn (A1>B1) = Lớn hơn hoặc bằng (A1>=B1) Khác (A1<>B1) 95 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN 1.1. Tạo công thức số học cơ bản Cách thức nhập công thức vào ô: • Nhắp đúp chuột chọn ô • Trước tiên nhập ký tự “=“, sau đó nhập nội dung công thức • Nhấn phím Enter để kết thúc và thực hiện tính toán công thức 97 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN 1.2. Nhận biết và sửa lỗi Nhận biết các thông báo lỗi: • ##### : Chiều rộng của cột không đủ để thể hiện kết quả tính toán • #VALUE! : Sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức không đúng yêu cầu của công thức. VD: ✓ Công thức toán học song lại tính toán trên dữ liệu kiểu văn bản ✓ Công thức sử dụng dữ liệu là địa chỉ ô chứa công thức khác • #DIV/0! : Lỗi chia cho số 0 • #NAME? : Không xác định được các ký tự trong công thức • #N/A : Không có dữ liệu để tính toán • #NUM! : Sử dụng dữ liệu không đúng kiểu số 99 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI 2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp Địa chỉ ô được phép có mặt trong công thức và tự động được điều chỉnh theo thao tác sao chép công thức nên ta có các khái niệm về các địa chỉ này • Địa chỉ tuyệt đối: chỉ đến một ô hay các ô cụ thể • Địa chỉ tương đối: chỉ đến một ô hay các ô trong sự so sánh với một vị trí nào đó. • Địa chỉ hỗn hợp: có một thành phần là tuyệt đối, phần còn lại là tương đối. 101 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI 2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp Địa chỉ tuyệt đối: Địa chỉ tuyệt đối có trong công thức, khi ta thực hiện việc sao chép công thức đến một ô khác thì địa chỉ trong ô chúng ta sao chép đến không có sự thay đổi. VD: các địa chỉ tương đối: $A$1, $B$1, $A$1:$C$4 VD: Công thức nhập trong ô C1 là =($A$1+$B$1)/2. Khi sao chép công thức này đến ô C2 thì công thức trong ô C2 vẫn là =($A$1+$B$1)/2 103 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI 2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp Thực hiện sao chép công thức: • Nhắp chọn ô chứa công thức • Đặt con trỏ chuột vào góc dưới, bên phải của ô. Biểu tượng chuột sẽ đổi thành hình chữ thập màu đen, nét đơn • Kéo di chuột theo dòng (hoặc theo cột) đi qua vùng ô cần sao chép 105 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM 3.1. Giới thiệu về hàm Hàm có thể tham gia như một phép toán trong công thức. Dạng thức chung của hàm như sau: (Đối sô1, Đối số 2, , Đối số n) Ví dụ: Hàm tính tổng: =Sum(A1:D7); =Sum(A1, B3, C6, D7) 107 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM 3.2. Các hàm thường dùng Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng các giá trị của danh sách đối số. Dạng thức: AVERAGE(Đối số 1, Đối số 2, , Đối số n) Đối số có thể là giá trị số, địa chỉ ô, vùng ô VD: =AVERAGE(A1,B5:B12) cho phép tính trung bình các ô trong phạm vi từ B5 đến B12 và ô A1 Hàm COUNT: Đếm các ô chứa dữ liệu số trong vùng. Dạng thức: COUNT (Đối số 1, Đối số 2, , Đối số n) VD: =COUNT(F4:G6) đếm những ô dữ liệu số trong vùng F4:G6, các ô kiểu khác không được đếm 109 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM 3.2. Các hàm thường dùng Hàm IF: Nếu biểu thức điều kiện đúng thì hàm nhận giá trị khi đúng, ngược lại nhận giá trị khi sai Dạng thức: IF (Biểu thức điều kiện, giá trị nếu đúng, giá trị nếu sai) Biểu thức điều kiện là biểu thức logic bất kỳ, nhận giá trị đúng hoặc sai 111 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM 3.2. Các hàm thường dùng Hàm SUMIF: Tính tổng theo điều kiện đơn giản. Dạng thức: SUMIF(Vùng ước lượng, điều kiện, vùng tính toán) • Vùng ước lượng: là một vùng ô • Điều kiện: có thể là hằng số, địa chỉ một ô, hay dạng thức “>10” • Vùng tính toán: các ô thật sự cần tính toán. Nếu bỏ qua tham số này thì vùng ước lượng được lấy làm vùng tính toán Ví dụ: 113 11/7/2022
- Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM 3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM 3.2. Các hàm thường dùng Hàm COUNTIF: Đếm theo điều kiện đơn giản. Dạng thức: COUNTIF(Vùng ước lượng, điều kiện) • Vùng ước lượng: là một vùng ô • Điều kiện: có thể là hằng số, địa chỉ một ô, hay dạng thức “>10” VD: 115 11/7/2022
- BÀI 5 BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 1- Sử dụng biểu đồ, đồ thị 2- Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị khác nhau 3- Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị 4- Bài tập tổng hợp 117 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU Mở bảng tính mới và nhập dữ liệu ở Sheet1 theo hình dưới đây: Các bước tạo biểu đồ: • Chọn vùng dữ liệu B4:E7 • → Insert → Chart, làm xuất hiện hộp thoại Chart Wizard hoặc nhấn nút trên thanh công cụ: 119 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU Chọn 121 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU Tạo ra trang bảng tính mới chứa biểu đồ Vị trí đặt biểu đồ Bấm 123 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3.1. Thêm tiêu đề, chú thích ý nghĩa các trục đồ thị • Nhắp chọn đồ thị • → Chart → Chart Option hoặc chuột phải lên biểu đồ và chọn Chart Option làm xuất hiện hộp thoại • Trong hộp thoại chọn thẻ Tittle. • Chỉnh sửa các tiêu đề rồi nhắp OK để kết thúc 125 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3.1. Thêm tiêu đề, chú thích ý nghĩa các trục đồ thị Để hiển thị dữ liệu kèm đồ thị: • Nhắp chọn đồ thị • → Chart → Chart Option • Chọn thẻ Data Table 127 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3.3. Co dãn và xoá biểu đồ Co dãn kích thước biểu đồ: Nhấn chọn biểu đồ. Một khung hình chữ nhật với các mốc định vị đối tượng sẽ bao quanh biểu đồ. Muốn thay đổi kích thước của thành phần nào thì nhắp chuột vào thành phần đó. Co dãn kích thước bằng cách nhấn và kéo thả chuột tại các mốc định vị. Xoá biểu đồ: • Chọn biểu đồ cần xoá • Nhấn phím Delete hoặc → Edit → Clear/All 129 11/7/2022
- Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 3.5. Thay đổi màu nền biểu đồ, đồ thị • Nhấn chọn thành phần cần thay đổi màu nền của biểu đồ • Nhấn nút Format Tuỳ theo đối tượng mà Excel sẽ hiển thị hộp thoại định dạng thích hợp 3.6. Thay đổi màu 2 trục của biểu đồ, đồ thị • Nhấn chọn biểu đồ • Nhắp đúp chuột vào trục đứng, trục ngang 131 11/7/2022
- BÀI 6 HOÀN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN 1- Bài trí trang in 2- Hoàn tất các trang in 3- In ấn 4- Bài tập tổng hợp 133 11/7/2022
- Bài 6: HOÀN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN 1. BÀI TRÍ TRANG IN b. Thay đổi trang in - File > Page Setup - Chọn thẻ Page + Portrait: In dọc + Landscape: In ngang + Paper size: Chọn khổ giấy 135 11/7/2022
- Bài 6: HOÀN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN 2. HOÀN TẤT CÁC TRANG IN a. Xem tài liệu trước khi in • File → Print Preview • Nháy chuột vào nút Close để về soạn thảo b. Thiết lập chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới • File → Page Setup , Chọn thẻ Sheet Chỉ định dòng (các dòng) dữ liệu dùng làm dòng đầu tiên cho mọi trang in Chỉ định cột (các cột) dữ liệu dùng làm cột đầu tiên cho mọi trang in 137 11/7/2022
- Bài 6: HOÀN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN BÀI TẬP TỔNG HỢP TRANG 99 139 11/7/2022