Bài giảng Microsoft PowerPoint 2003

ppt 33 trang thungat 01/11/2022 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Microsoft PowerPoint 2003", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_microsoft_powerpoint_2003.ppt

Nội dung text: Bài giảng Microsoft PowerPoint 2003

  1. Microsoft PowerPoint 2003 Chơng trình dành cho giáo án điện tử
  2. Cỏc thanh cụng cụ • Thanh Standard (nơi chứa các biểu tợng máy in, ghi, sao chép,liên kết, bảng, ) • Thanh Formating (Nơi chứa các biểu tợng Phông chữ, mầu chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ). • Thanh Menu (chứa các menu chọn lệnh) • Thanh Drawing : Chứa các nút công cụ để vẽ hình. • Nếu các thanh này mà mất ta có thể chọn vào View- >Toolbars-> Standard (Formating) để hiển thị. 2:40 PM 3
  3. Thao tỏc với file III. Thao tác với File: 1. Mở file mới: - Nhấn tổ hợp phím (Ctrl +N) - Hoặc chọn File -> New - Hoặc nháy chuột vào Trên thanh công cụ chuẩn 2. Ghi file: - File -> Save (Nhấn tổ hợp phím Ctrl +S) Nếu là file mới hộp thoại Save As xuất hiện phải đặt tên file trong khung: File name -> chọn nơi ghi ở chữ Save in -> nhấp save kết thúc việc ghi. 2:40 PM 5
  4. Thao tỏc với file 3. Đóng file: File -> Close 4. Mở một file cũ: • Chọn một trong 3 cách sau: - file -> Open - Hoặc nhấn CTRL + O - Nhấp chuột vào biểu tợng trên thanh công chuẩn Standar • Hộp thoại Open mở ra • Tìm vị trí nơi chứ file (nhấp chữ look in tìm ổ đĩa, th mục chứa file) -> Nhấp chuột chọn tên file -> Nhấp chuột vào 2:40 PM 7
  5. Thao tỏc với Slide IV. Thao tác với Slide: 1. Tạo mới một Slide: - Insert -> New Slide - Ctrl + M 2. Xoá Slide: Chọn Slide nhấn phím Delete 3. Thay đổi vị trí Slide: Từ phía bên trái của màn hình thiết kế chọn trái chuột vào Slide cần thay đổi vị trí, giữ chuột rê tới nơi cần thiết rồi thả. 4. Xem 1 Slide : Khi thiết kế xong một Slide ta có thể cho hiện để kiểm tra bằng cách chọn Slide cần hiện -> nhấn Shift + F5 (Hoặc nhấp chuột vào biểu tợng trong cụm phía dới bên trái màn hình thiết kế) 5. ẩn một Slide : Chọn Slide - > Slide Show -> Hide 2:40 PM 9
  6. Định dạng slide chủ 3.Định dạng Slide chủ: a. ý nghĩa: khi chèn thêm 1 Slide mới ta lại mất công định dạng lại phông chữ,màu chữ, màu nền cho slide mới, vậy định dạng Slide chủ giúp chúng ta khi chèn một Slide mới thừa kế đợc những thuộc tính từ Slide chủ mà ta đã định dạng ban đầu b. Cách thức định dạng Slide chủ: - Tại Slide đầu ta chọn: View -> Master -> Slide Master - Khi Slide Master xuất hiện chọn ta sử dụng thanh công cụ định dạng (Formatting) để định dạng lại cho slide chủ theo ý thích của mình (Nền, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, mầu chữ, ) - Định dạng xong nhấp vào Close Master View 2:40 PM 11
  7. Bài tập 1 Tạo một file PowerPoint mang tên bài bài giảng. Yêu cầu : - Định dạng Slide chủ( Phông chữ, mầu chữ, ) - Tạo tiếp tối thiểu 6 Slide (Soạn nội dung cho slide) - Thao tác với Slide (chèn mới, xoá, di chuyển) - Cho hiện Slide - Điều khiển các Slide đã tạo 2:40 PM 13
  8. Thay đổi nền 2:40 PM 15
  9. Hộp thoại chốn tranh 2:40 PM 17
  10. Hỡnh ảnh Slide layout 2:40 PM 19
  11. Hộp thoại Media clip Chú ý 1: Nếu không có file Video (Audio) cần chèn trên th viện, cần phải nhập thêm vào bằng cách. ->chọn Import tìm đờng dẫn đến th mục chứa file Video (Audio) -> chọn file -> chọn Add 2:40 PM 21
  12. Chốn bảng 3. Chèn bảng a. Chèn: - Format -> Slide layout - Chọn một khuôn dạng thích hợp. - Chọn biểu tợng bảng Số cột - Làm hiện hộp thoại (Insert Table) - Nhập số cột của bảng:(Number of columns) Số hàng - Nhập số hàng của bảng:(Number of rows) - Nhấp Ok 2:40 PM 23
  13. Chốn biểu đồ - Chữ nghệ thuật III. Chèn biểu đồ. - Format -> Slide layout - Chọn biểu tợng biểu đồ . - Nhập dữ liệu cho biểu đồ. - Nhấp ra vùng trống để kết thúc - Hiệu chỉnh biểu đồ IV. Chèn chữ nghệ thuật: - Chọn Slide cần chèn - Insert-> Picture -> WordArt - (Các bớc khác giống Word) 2:40 PM 25
  14. Tạo hoạt ảnh II. Hoạt ảnh tuỳ chọn cho từng đối tợng trong slide. Bớc 1: Làm hiện đồ thuật: Slide Show -> Custom Animation Bớc 2: Chọn đối tợng trong Slide (dòng chữ "Bôi đen", tranh, hình vẽ, file video, bảng, biểu đồ, chữ nghệ thuật ) Bớc 3: thêm kiểu hiệu ứng của hoạt ảnh.(Add effect) - Entrance: Hiệu ứng xuất hiện Slide - Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh - Exit: Hiệu ứng biến mất - Motion Paths: hiệu ứng chuyển động Bớc 4: Xem thử nhấp vào Slide show trong đồ thuật->điều chỉnh (chú ý : xoá hiệu ứng bằng cách chọn vào hiệu ứng trong đồ thuật nhấp2:40 PM chuột vào remove ) 27
  15. Bài 4: Tạo sự liờn kết và vẽ hỡnh I. Tạo sự liên kết. 1. Tạo sự liên kết bằng nút bấm hành động. Bớc1: Slide Show ->Action Buttons -> chọn một biểu tợng -> vẽ nút bấm trong slide. Bớc 2: kết thúc bớc 1 xuất hiện hộp thoại "Action Setting" chọn thẻ Mouse click Chọn một trong các lựa chọn sau: None : Không liên kết (không có liên kết nào) Hyperlink to: Liên kết tới (1 Slide, trang Web, xem chú ý) Run Program: Chạy một chơng trình trên máy tính Bớc 3: Nhấp OK kết thúc liên kết 2:40 PM 29
  16. Tạo liờn kết cho đối tượng 2.Tạo liên kết cho 1 đối tợng. Bớc 1: Chọn đối tợng. Bớc 2: Nhấp chuột phải vào đối tợng chọn Hyperlink Làm xuất hiện hộp thoại Insert Hyperlink Bớc 3: Chọn kiểu liên kết là một trong các trờng hợp sau: - Current folder: liên kết đến một file hay chơng trình trong 1 th mục (tìm dờng dẫn tới th mục nơi có chữ Look in). - Recent file: liên kết đến một file đã tồn tại và sử dụng gần đây trên máy. - Bookmark: Để liên kết đến một Slide trong file PowerPoint hiện hành. Bớc 4: Nhấp OK Chú ý: Để gỡ bỏ liên kết cho đối tợng, nhấp phải vào đối tợng chọn : Remove Hyperlink 2:40 PM 31
  17. Vẽ hỡnh cho slide II. Vẽ hình cho Slide: Bớc 1: Khởi động thanh Drawing (View-> Toolbars-> Drawing). Bớc 2: Chọn các biểu tợng cần vẽ trên thanh Drawing hoặc nhấp vào -> vẽ vào slide. Bớc 3: Định dạnh hình vẽ nhờ các biểu tợng trên Drawing : - Thùng sơn : để tô mầu cho hình ( muốn bỏ màu chọn No Fill) - Bút : để thay đổi màu đờng viền của hình vẽ - Biểu tợng chữ : Thay đổi mầu của chữ. Chú ý: Muốn viết chữ lên hình bất kỳ: nhấp phải chuột vào hình chọn Add Text (Hoặc Edit text) 2:40 PM 33