Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 25: Tình thái từ - Đặng Thị Việt Hương

pdf 28 trang Hoành Bính 27/08/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 25: Tình thái từ - Đặng Thị Việt Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngu_van_8_tiet_25_tinh_thai_tu_dang_thi_viet_huong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 25: Tình thái từ - Đặng Thị Việt Hương

  1. TRƯỜNG THCS AN HẢI NGỮVĂN 8 GIÁO VIÊN :ĐẶNG THỊVIỆTHƯƠNG
  2. KHỞIĐỘNG
  3. Quan sát tranh vàđặt một câu phù hợp với tình huống giao tiếp Chúng cháu chào cô. Chúng em chào côạ!
  4. I. II. III . Chức năng Sửdụng Luyện của tình thái tình thái tập từ từ
  5. Tiết 25: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của tình thái từ: (a). - Mẹđi làm rồi à? Câu nghi vấn. Ví dụ: SGK/80. (b). Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thếnức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: - Con nín đi! Câu cầu khiến. (Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu) (c). Thương thay cũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! Câu cảm (Nguyễn Du, Truyện Kiều) thán.
  6. Tiết 25: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của (a). - Mẹđi làm rồi à? Câu nghi vấn. tình thái từ: Mẹđi làm rồi. Không còn là câu nghi vấn. Ví dụ: SGK/80. (b). - Con nín đi! Câu cầu khiến. - Con nín. Không còn là câu cầu khiến. (c). Thương thay cũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! Câu cảm Thương cũngthán. một kiếp người, Khéo mang lấy sắc tài làm chi! Không tạo được câu cảm thán. (d). – Em chào cô. – Em chào cô ạ! ->Từ “ạ” biểu thị thái độ, sắc thái tình cảm (lễ phép, kính trọng).
  7. Tiết 25: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của (a). - Mẹđi làm rồi à? Tạolập câu nghi vấn. tình thái từ: Ví dụ: SGK/80. Tạolập câu cầu (b). - Con nín đi! khiến. (c). Thương thay cũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! Tạolập câu cảm thán. (d). – Em chào cô ạ! Tạosắc thái kính trọng, lễ phép. à,đi, thay,ạ Tình thái từ
  8. Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thịsắc thái tình cảm của người nói.
  9. Quan sát tranh và đặt câu có dùng tình thái từ phù hợp với hìnhảnh có trong tranh 1 1 Bạn Anđang học bài hả? 3 2 Chào bạn nhé! Con chào côạ!
  10. 1/ A! Lão già tệlắm. Xác định các từ Thán từ in đậm trong ví 2/ Em chào cô ạ! dụ sau,đâu là Tình thái từ,đâu là Thán từ? Tình thái từ
  11. Giống nhau: Đều biểu thị tình cảm, cảm xúc của người nói. Phân biệt sự Khác nhau: giống và khác Thán từ Tình thái từ nhau giữa thán từ và tình thái Thường đứngở Thường đứngở từ? đầu câu. cuối câu. Có khi nó được Không thể tách tách ra thành thành câu đặc câu đặc biệt biệt.
  12. Xác định chức năng của các tình thái từ trong các câu sau? Ngoài tình thái từ đó còn có những tình thái từ nào khác nữa? a/ Bạnđi họchhảả?  Tình thái từ nghi vấn (à,ư, hả,hử, chứ, chăng, ) b/ Chúng ta cùng hátnào nào!  Tình thái từcầu khiến (đi, nào, với, ) c/ Cuộc đờivẫn đẹp sao!sao  Tình thái từcảm thán (thay, sao, ) d/ Bạn giúp mình học bàinhé nhé!  Tình thái từ biểu thịsắc thái tình cảm (ạ, nhé, cơ, mà, )
  13. - Tình thái từgồm một số loạiđáng chú ý sau: + TTT nghi vấn: à,ư, hả, hử, chứ, chăng + TTT cầu khiến:đi, nào, với... + TTT cảm thán: thay, sao,... + TTT biểu thịsắc thái tình cảm:ạ, nhé, cơ, mà
  14. Bài tập nhanh: Xác định tình thái từ qua các câu sau a. Em thích trường nào thì thi vào trườngấy. Đại từ b. Nhanh lên nào anh emơi! ☞ Tình thái từcầu khiến: kêu gọi, thúc giục c. Làm như thếmớiđúng chứ! ☞ Tình thái từ thể hiệnsự đồng tình,ủng hộ d. Tôiđã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải khôngđâu. Trợtừ dùng để nhấn mạnh e. Cứu tôi với! ☞ Tình thái từcầu khiến g. Nó chơi với bạntừ sáng. Quan hệtừ h. Con cò đậu ở đằng kia! Chỉtừ i. Nó thích hát dân ca NghệTĩnh kia. ☞ Tình thái từ biểu thị thái độ nhấn mạnh
  15. - Em học bài đi! Tình thái từcầu khiến - Em đi học bàiđây. Động từ - Nhà trường vừa thay thời khóa biểu. Động từ - Lo thay! Nguy thay! Tình thái từcảm thán *Lưu ý:Cần phân biệt rõ tình thái từvới các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
  16. Tiết 25: TÌNH THÁI TỪ I. Chức năng của tình thái từ: II. Sửdụng tình thái từ: Ví dụ: SGK/81. Ví dụ Kiểu câu Sắc thái tình cảm Vai xã hội Câu nghi Ngang Bạn chưa về à? Thân mật vấn hàng Thầy mệt ạ? Câu nghi vấn Kính trọng Trên dưới Bạn giúp tôi một Câu cầu Ngang Thân mật tay nhé! khiến hàng Bác giúp cháu một Câu cầu Kính trọng Trên dưới tay ạ! khiến
  17. Vậy khi nói và viết, cần chú ý sửdụng tình thái từnhư thế nào? Khi nói, khi viết, cần chú ý sửdụng tình thái từphải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứbậc xã hội, tình cảm,..).
  18. TUẦN 7 – TIẾT 27 TÌNH THÁI TỪ II. SỬDùngDỤNG tình TÌNH thái THÁI từ để TthayỪ đổi sắc thái của câu sau: Ví dụ: Hoa học bài. a. Bạn chưa về à ? -> Hỏi trong hoàn cảnh thân mật, bằng vai . Hoa học bàiư? Tình thái từ nghi vấn được dùng để b. Thầy mệt ạ ? -> Hhỏỏi,i, lễ th phép,ể hiện kính sựbă trnọ khong trongăn, có hoàn khi cảnh Hoa học bài à? ngườdùngidướ làmi hỏ liờ ngi chàoười trên. hỏi. Hoa học bài nhé! Tình thái từcầu khiến, được dùng c. Bạn giúp tôi một tay nhé ! -> Cầu khiến, thân mật, bằng Hoa học bàiđi! nhưlời nhắc nhở, động viên. vai. Hoa học bàiạ! Tình thái từ biểu thịsắc thái tôn d. Bác giúp cháu một taytrạọ!ng, l->ễ phép. Cầu khiến, lễ phép trong hoàn cảnh người nhỏ tuổi nhờ người Cần sửdụng tình thái từ phù lớn tuổi. hợpvới hoàn cảnh giao tiếp.
  19. Tiết 25 : TÌNH THÁI TỪ