Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Các enzyme protease
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Các enzyme protease", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_9_bai_cac_enzyme_protease.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Các enzyme protease
- Protease thực vật Protease động vật Protease vi sinh vật
- . Hoạt tính phân giải của Bromelain ⚫ Bromelain có 3 họat tính khác nhau : peptidase, amidase và esterase. Bromelin thân có nhiều cơ chất tự nhiên và có thể thủy phân cả cơ chất tự nhiên lẫn cơ chất tổng hợp
- PROTEINASE THỰC VẬT 2) papain ⚫ Papain thuộc nhóm enzim thủy phân có nguồn gốc thực vật được nghiên cứu nhiều nhất vè tính chất và cơ chế họat động. Papain là một sulfhydryl protease
- Hoạt hoá: Trung tâm hoạt động của papain bao gồm nhóm cysteine 25 và nitrogen bậc 3 của histidine 159 có tính khử nên các chất đóng vai trò hoạt hoá papain là các chất có tính khử như: cysteine, glutation acid,, hydrocyanic, hydrogensulfite, sodiumthiosulfate
- Các tác nhân aldehyde như phenyl hydrazin, hydroxylamine, cũng ức chế papain. Cacboxyl-L-glutamic acid ức chế không cạnh tranh ở pH=3.9-4.5 Điều đáng chú ý là papain rất bền với các tác nhân gây biến tính như dung môi hữu cơ hay được dùng trong hóa học protein( độ quay cực mạnh của papain hầu như không biến đổi trong ethanol 70% hay ure 6-8M/l)
- PROTEINASE THỰC VẬT 3) FICIN Ficin là một protease được tìm thấy trong nhựa của cây thuộc họ Ficus(sung, vải), Khả năng phân giải đặc hiệu với protein sữa, hemoglobin, protein đậu nành, gelatin, collagen, elastin, fibrin, fibrinogen. Ficin còn có thể thủy gỉai các liên kết peptide, ester, các liên kết amide của cơ chất nhân tạo.
- I) PEPSIN( E.C.3.4.4.1) ⚫ Pepsin là 1 enzim quan trọng của tuyến tiêu hóa động vật thuộc nhóm enzim thuỷ phân (hydrolase). Human Pepsin The Catalytic Site
- II) RENNIN(E.C.3.4.4.3 ) ⚫ Rennin là enzyme đơng tụ sữa , được tìm thấy ở dịc tiêu hĩa của ngăn thứ tư dạ dày bê. ⚫ Enzym này do chính tế bào của tuyến dạ dày tiết ra, dùng để tiêu hĩa sữa cho những con vật mới sinh. Khi con vật lớn, bắt đầu ăn, sự tạo rennin được thay thế bằng pepsin .
- II) TRYPSIN (E.C.3.4.21.4) ⚫ Trypsin cĩ trong dịch tụy người và động vật. Trong cơ thể sinh vật, trypsin được hoạt động trong mơi trường kiềm ở ruột nên được gọi là protease kiềm tính. Vai trị của Trypsin là tiếp tục thuỷ phân các protein thức ăn cịn lại sau khi đã bị thủy phân 1 phần ở dạ dày
- III) CHYMOTRYPSIN: [E.C.3.4.21.1] ⚫ Chymotrypsin là một protease được tiết ra từ tuyến tụy, đây là một protease kiềm tính quan trọng sau Trypsin . Chymotrypsin hoạt động như endopeptdase phân cắt mạch polypeptide thành peptide ngắn và tác dụng lên những liên kết mà trypsin không phân cắt.
- I) Subtilisin (EC3.4.4.16) ⚫ Là những enzym ngoại bào thuộc nhóm protease serin mang tính kiềm tính do Bacillus subtilis và những loài tương tự sản xúât ra .