Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Huỳnh Duy Cường

ppt 30 trang thungat 31/10/2022 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Huỳnh Duy Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_trang_tin.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Huỳnh Duy Cường

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Có hai dạng dữ liệu thường dùng trong bảng tính Excel. - Dữ liệu số: là các số từ 0 đến 9, dấu + chỉ số dương, dấu – chỉ số âm, dấu % chỉ tỷ lệ phần trăm. - Dữ liệu kí tự: là dãy các chữ cái chữ số và các kí hiệu.
  2. 1. Sử dụng công thức để tính toán Phép toán KH Toán học KH CTBT Excel Cộng + + Trừ - - Nhân X * Chia : / Lũy thừa 62 6^2 Phần trăm % %
  3. 1. Sử dụng công thức để tính toán Bài tập: Em hãy chuyển các biểu thức toán học sau sang các công thức của CTBT a.(5 + 7):2 % b. 13 x 2 – 8,5 c. 18 + 3 2 d. [(1 + 3)(8 - 2) + 6 + (4 – 2) x 5 - 3 7 5-1 Đáp án a. (5+7)/2% c. (18+3)/7+(4-2)^2*5 b. 13*2-8.5 d. ((1+3)*(8-2)+6)/(5-1)-3
  4. 1. Sử dụng công thức để tính toán Các phép toán được thực hiện theo trình tự: - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước; - Phép nâng lên luỹ thừa - Phép nhân, chia - Phép cộng, trừ
  5. 1. Sử dụng công thức để tính toán Excel 2. Nhập công thức: Bài tập: Sử dụng CTBT để thực hiện tính các biểu thức sau: a. (5 + 7):2 % tại ô H2 b. 13 x 2 – 8,5 tại ô H5 c. 18 + 3 2 d. [(1 + 3)(8 - 2) + 6 + (4 – 2) x 5 - 3 7 5-1 tại ô H8 tại ô H11 Đáp án a. H2 =(5+7)/2%  c. H8=(18+3)/7+(4-2)^2*5  b. H5=13*2-8.5  d. H11=((1+3)*(8-2)+6)/(5-1)-3 
  6. 1. Sử dụng công thức để tính toán Excel 2. Nhập công thức Hình 1 Hình 2 Dựa vào đâu có thể biết ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
  7. Tiết 13 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH CỦNG CỐ * Các phép toán sử * Các bước nhập công dụng trong công thức: thức: - Phép cộng (+) B1: Chọn ô cần nhập - Phép trừ (-) B2: Gõ dấu = - Phép nhân (*) - Phép chia (/) B3: Nhập công thức - Lấy luỹ thừa (^) B4: Nhấn Enter hoặc - Lấy phần trăm (%) nháy chuột vào
  8. Câu 2: Muốn biết kết quả biểu thức (32-7)2-(6-5)3 tại ô A3 ta nhập: A.=(32-7)2-(6-5)3 B.=(32-7)^2-(6-5)3 C.=(32-7)^2-(6-5)^3 D.(32-7)^2-(6-5)*(6-5)*(6-5) Rồi nhấn phím enter.
  9. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Để kết thúc việc nhập công thức ta thực hiện thao tác: a) Nháy chuột vào nút b) Nhấn Enter c) Nháy chuột vào nút d) Cả a, b, c đều đúng
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ▪ Xem và học lại nội dung bài học. ▪ Chuyển các biểu thức toán học sang công thức của CTBT ▪ Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy) ▪ Làm bài tập 1;2 trong SGK (trang 24); bài 3.1; 3.2 ý A, B, D; 3.5; 3.6; 3.7 sách bài tập. ▪ Xem trước phần 3: “Sử dụng địa chỉ trong công thức”
  11. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Sử dụng công thức thường Sử dụng công thức chứa địa chỉ Sử dụng công thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi.
  12. Câu 2: Muốn biết kết quả biểu thức (37+7)2+(6-5)3 tại ô A3 ta nhập: A.=(32+7)2+(6-5)3 B.=(32+7)^2+(6-5)3 C.=(32+7)^2+(6-5)^3 D.(32+7)^2+(6-5)*(6-5)*(6-5) Rồi nhấn phím enter.
  13. Câu 4: Trong các công thức nhập vào ô D1, công thức nào sau đây sai? • A. =(A1+9)/2 • B. =(A1+B1)/C1 • C. =(A1+B1)/2 • D. =(7+9):2