Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Nguyệt Thị Minh Nguyệt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Nguyệt Thị Minh Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_trang_tin.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Nguyệt Thị Minh Nguyệt
- BÀI 3:
- BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán Toán học Chương trình bảng tính Cộng + + Trừ - - Nhân X * Chia : / Lũy thừa 62 6^2 Phần trăm % %
- BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán Chương toán học trình Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu bảng tính thức sau trong bảng tính: Cộng + + Trừ - - A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 Nhân X * = 21/ 7 + 2*3^2 Chia : / = 3 + 2*9 Lũy 62 6^2 thừa = 3 + 18 Phần % % = 21 trăm Các phép toán trong bảng tính được thực hiện theo trình tự như thế nào?
- BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán Chương toán học trình bảng tính Thứ tự ưu tiên các phép toán Cộng + + như trong toán học: Trừ - - 1. Dấu ngoặc ( ) Nhân X * 2. Luỹ thừa ( ^ ) Chia : / 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) Lũy 62 6^2 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) thừa Phần % % trăm
- BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức: Ví dụ: Cần nhập công thức: (12 + 3) : 5 + (6 − 3)2 .5 tại ô B2 B4: Nhấn Enter hoặc B1: Chọn ô cần nhập nháy chuột vào nút này B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
- BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán Chương Ví dụ: Quan sát hai bảng tính sau: toán học trình bảng tính Cộng + + Trừ - - Nhân X * Chia : / Lũy 62 6^2 thừa Phần % % trăm 2. Nhập công thức: - Chọn ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức - Nhấn Enter để kết thúc.
- Củng cố * Các kí hiệu phép toán * Các bước nhập công thức: trong công thức: - Phép cộng (+) B1: Chọn ô cần nhập công - Phép trừ (-) thức - Phép nhân (*) B2: Gõ dấu = - Phép chia (/) B3: Nhập công thức - Lấy luỹ thừa (^) B4: Nhấn Enter để kết thúc. - Lấy phần trăm (%) 15
- Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Trong các công thức sau, ChúcBạn saimừng rồi! công thức nào thực hiện bạn đã được khi nhập vào bảng đúng! tính? 2 a) = (12+8):2 + 5 x 6 b) = (12+8):2^2 + 5 * 6 2 c) = (12+8)/2 + 5 * 6 d) = (12+8)/2^2 + 5 * 6
- Hướng dẫn về nhà 19 - Học thuộc bài cũ - Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy) - Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24 - Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức.