Bài giảng Tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Lê Thị Ái Thu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Lê Thị Ái Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_le_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Lê Thị Ái Thu
- Bài 4 Bài dự thi ứng dụng công nghệ thông tin. Người thực hiện: Lê Thị Ái Thu
- 1. Hàm trong chương trình bảng tính Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Ví dụ : Tính trung bình cộng của 3, 10, 2. =(A1+A2+A3)/3=Average=(3+10+2)/3(A1,A2,A3)(3,10,2)
- =(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9=AVERAGE(G3:G11)
- 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính Ví dụ 2: Tính tống các số theo bảng dưới = SUM(A1,A3,B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7) SUM(A1,A3, B1:B7) Chú ý: - Có thể sử dụng địa chỉ các khối trong công thức. - Có thể kết hợp các số và địa chỉ ô trong công thức
- Ví dụ 2: =AVERAGE(A1,A5,3) =AVERAGE(A1:A5) =AVERAGE(A1:A4,A1,A3) =AVERAGE(A1:A5,5) Tính trung bình cộng: 10,Tính 2, trung 3 bình cộng: Tính trung bình cộng: 10,Tính 7, 9, trung 27, 2 bình cộng: 10,10, 7,7, 9,9, 27,27, 10,2, 5 9 5 11 12 10
- 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN Cú pháp: = MIN(a,b,c, ) Trong đó các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ các ô tính. Ví dụ 1: =MIN(47,5,64,4,13,56) Tìm giá trị nhỏ nhất: TìmTìm giá giá trị trị nhỏ nhỏ nhất nhất: các Ví dụ 2: 10, 7, 78, 9, 2, 1 =MIN(B1,B5,13) số10,27,13 từ: 10,7,78,9,27,2 =MIN(B1:B6) Tìm giá trị nhỏ nhất: = MIN(B1:B4,B6,1) 47, 5, 64, 4, 13 10 2 64 1
- Phần Trắc nghiệm Câu 2: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau: a) =MAX (B1:B3) 30 b) =MAX (B1,B2,15) 20 c) =MIN(B1,B2,5,25) 5 d) =MIN (B1:B3,20,15) 1
- Phần Trắc nghiệm Câu 4: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3 A. =sum(A1,C3) → 0 B. =sum(A1,C3) → 24 C. =sum(A1:C3) → 24 D. =sum(A1,A3,B2,C1,C3) → 0