Bài giảng Tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)

ppt 26 trang thungat 29/10/2022 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_tiet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)

  1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh là gỡ?Cỏch nhập hàm vào ụ tớnh? Trả lời *Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh là cụng thức được định nghĩa từ trước *Cỏch nhập hàm vào ụ tớnh:  - Cỏc bước thực hiện nhập hàm vào một ụ: B1: Chọn ụ cần nhập B2: Gừ dấu = B3: Nhập hàm theo đỳng cỳ phỏp B4: Nhấn Enter Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ụ tớnh, dấu “=” là kớ tự bắt buộc.
  2. Cụng thức tớnh tổng giỏ trị cỏc ụ tớnh từ A1 đến A5 = A1+A2+A3+A4+A5
  3. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh
  4. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) Tờn hàm Cỳ phỏp Chức năng =SUM(a,b,c, ) a) Hàm tính Trong đú: cỏc biến a,b,c, đặt Tớnh tổng của mụ̣t cỏch nhau bởi dấu phẩy, biến cú tụ̉ng: Sum dóy cỏc số thể là cỏc số, địa chỉ của cỏc ụ tớnh, hay địa chỉ của cỏc khối. Số lượng cỏc biến là khụng hạn chế. b) Hàm tính trung bỡnh =AVERAGE(a,b,c, ) Tớnh trung bỡnh cụ̣ng cộng:Average của các số c) Hàm xỏc định Xác định giá trị giỏ trị lớn =MAX(a,b,c, ) lớn nhṍt của mụ̣t nhṍt:Max dãy các số d) Hàm xỏc định Xác định giá trị nhỏ giỏ trị nhỏ =MIN(a,b,c, ) nhṍt của mụ̣t dãy nhṍt:Min các số
  5. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh  a) Hàm tớnh tổng - Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là cỏc số hay địa chỉ của ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số Vớ dụ 1: Em hóy nờu cụng thức tớnh tổng 3 số 15,24,45 : =15+24+45 => Kết quả: 84 Em hóy dựng hàm tớnh tổng 3 số 15,24,45 : =sum(15,24,45) => Kết quả: 84 ? Nhận xột về cỏc biến được sử dụng trong hàm.
  6. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng - Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là số hay địa chỉ của ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Kết hợp cỏc biến số và địa chỉ ụ + Địa chỉ khối Vớ dụ 3: Dựng hàm tớnh tổng cỏc số từ C5 đến F5 =sum(C5,D5,E5,F5) =sum(C5:F5) ? Nhận xột về cỏc biến được sử dụng trong hàm.
  7. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng - Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là số hay địa chỉ của ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Kết hợp cỏc biến số và địa chỉ ụ + Địa chỉ khối +Kết hợp cỏcđịa chỉgiỏ ụtrị và số, địa địa chỉ chỉ khối ụ, địa chỉ khối Vớ dụ 4: Giả sử ụ A1, B1, C1 lần lượt chứa cỏc số 3, 5, 7 và ụ D5 chứa số 1. * Em hóy nờu hàm tớnh tổng của cỏc số trờn. =sum(A1,B1,C1,D5) => Kết quả: 16 =sum(A1:C1,D5) * Cho biết kết quả khi nhập hàm sau vào ụ tớnh: =sum(A1:C1,D5,4) => Kết quả: 20 ? Nhận xột về cỏc biến được sử dụng trong hàm.
  8. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh BÀI TẬP Giả sử trong cỏc ụ A1, B1 lần lượt chứa cỏc số -4,3. Em hóy cho biết kết quả khi tớnh cỏc hàm sau: Kết quả A. = SUM(A1,B1) -1 B. = SUM(A1,B1,B1) 2 C. = SUM(A1,B1,-5) -6 D. = SUM(A1;B1;3) Sai E. = SUM(2,A1:B1) 1 EXCEL
  9. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh b) Hàm tớnh trung bỡnh cộng - Cỳ phỏp: =AVERAGE(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: AVERAGE + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là số hay địa chỉ của ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Địa chỉ khối + Kết hợp cỏc giỏ trị số, địa chỉ ụ, địa chỉ khối - Chức năng: Tớnh trung bỡnh cộng của một dóy cỏc số Vớ dụ 1: Em hóy nờu cụng thức tớnh trung bỡnh cộng 3 số 15,24,45 : =(15+24+45)/3 => Kết quả: 28 EXCEL
  10. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh d) Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất - Cỳ phỏp: =MIN(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: MIN + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là số hay địa chỉ của ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Địa chỉ khối + Kết hợp cỏc giỏ trị số, địa chỉ ụ, địa chỉ khối - Chức năng: Xỏc định giỏ trị nhỏ nhất trong một dóy số Vớ dụ 1: Em hóy xỏc định giỏ trị nhỏ nhất của cỏc số 47,5,64,4,13,56 : => Giỏ trị lớn nhất là: 4 EXCEL
  11. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng =SUM(a,b,c, ) b) Hàm tớnh trung bỡnh cộng =AVERAGE(a,b,c, ) Em cú nhận xột gỡ về c) Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất cỳ phỏp của cỏc hàm =MAX(a,b,c, ) d) Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất =MIN(a,b,c, ) + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là số hay địa chỉ của ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Địa chỉ khối + Một hàm khỏc + Kết hợp cỏc giỏ trị số, địa chỉ ụ, địa chỉ khối, hàm khỏc
  12. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) Bản đụ̀ tư duy
  13. Tiết 18-Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)  Học thuộc bài.  Luyện tập thực hiện thao tỏc nhập hàm (nếu cú mỏy)  Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 44)  Xem trước bài thực hành 4