Bài giảng Tin học 7 - Tiết 21: Bài tập (Bản chuẩn)

ppt 11 trang thungat 31/10/2022 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Tiết 21: Bài tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_7_tiet_21_bai_tap_ban_chuan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Tiết 21: Bài tập (Bản chuẩn)

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ThanhỞĐểTrongKhiÔÔ chế ởtínhcông chọn gócnhập độ chươngđang cụngầmtrên, 1 công hàngđặc được bên định, trình trưngthức trong kíchtrái dữbảngvào của chương tranghoạtliệu trong chươngtính kiểucó tính, trình Excel,ôgì sốtính, trìnhkhác hiển đượcbảng đểkí biệtbảngthị tựtínhcăn địa so HãyCụmVùng cho từ biếtgiao “F cúnhau” pháp trong giữa của hộp hàng hàm tên và tínhcó cột nghĩa tổng gọi là(SUM)? gì? tínhđầuthẳngvớitínhtrungchỉ các của tiênExcellà bìnhlề thanh ôô nàophải tính đangem cộng trong nào? làcònlàm được 5 gì?em lại thếô sử chọntính? nào?dụng gọi hàm là gì? nào? ĐápĐápĐáp án:ĐápĐápĐápĐápĐáp án:án: Nháy Đápán: án: án:án: án:ÔĐápCó tính =SUM(a, Căn ThanhHàmviềnchuộtán:Ô án: ở (hay Hộpthẳngcột đậmDấuAVERAGE tạicông Fcòn b,tên nút=baohàng lề c, thứcgọi phải . tên quanh. 5.)là hàng ô) 1514131211109876543210 Thời gian
  2. Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (. . .) bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách sau: số định dạng biểu đồ bảng phần mềm kí tự tính toán thời gian 1) Chương trình bảng tính là . . . . . . . . . . . . . . được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng . . . . . . . . . . , thực hiện các . . . . . . . . . . . . cũng như xây dựng các . . . . . . . . . . . biểu diễn một cách thực quan các số liệu có trong bảng 2) Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong đó có . . . . . . ., . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . .
  3. Bài tập 3: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)? 1) Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính Đ S thực hiện bằng tay 2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL Đ S 3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang được kích hoạt Đ S 4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính Đ S 5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối C9:D6 Đ S
  4. Bài tập 5: Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính trong hình sau A Kết quả 1) =AVERAGE(A1:A3) 50 1 25 Kết quả 2) =SUM(A1:A3,100) 250 2 50 Kết quả 3 75 3) =MIN(A1:A3,A5) 0 4 Test Kết quả 4) =MAX(A1,A3,A5) 75 5 Bài tập 6: Dựa vào trang tính trong bài tập 5 hãy viết các hàm để: Kết quả 1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2 =MAX(-4,A5,A1:A2) Kết quả 2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0 =SUM(20,A3,-70,0) Kết quả 3) Tính TBC của A5, 10, A1:A3 =AVERAGE(A5,10,A1:A3) Kết quả 4) Tìm giá trị nhỏ nhất của -10, 7, A3 =MIN(-10,7,A3)
  5. Chúc quý Thầy, Cô giáo mạnh khỏe và công tác tốt!