Bài giảng Tin học 7 - Tiết 50: Học toán với Toolkit Math
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Tiết 50: Học toán với Toolkit Math", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_7_tiet_50_hoc_toan_voi_toolkit_math.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Tiết 50: Học toán với Toolkit Math
- Em hãy nhắc lại các hàm mà các em đã được học trong chương trình bảng tính? Nêu công dụng của từng hàm đó? Trả lời: - Hàm Sum: Hàm tính tổng. - Hàm Average: Hàm tính trung bình cộng. - Hàm Max: Hàm xác định giá trị lớn nhất. - Hàm Min: Hàm xác định giá trị lớn nhất.
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 2. Khởi động phần mềm: Để khởi động phần mềm Toolkit Math ta nháy đúp vào biểu tượng (TIM) Trên màn hình nền. Và để bắt đầu làm việc với phần mềm ta nháy chuột vào Algebra Tools (ô Công cụ đại số).
- 3. Màn hình làm việc của phần mềm. a. Thanh bảng chọn. - Thực hiện các lệnh chính của phần mềm. b. Cửa sổ dòng lệnh. - Là nơi người dùng gõ các dòng lệnh. c. Cửa sổ làm việc chính. - Là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện của phần mềm. d. Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. - Là nơi thể hiện kết quả của lệnh vẽ đồ thị hoặc có liên quan đến đồ thị.
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 4. Các lệnh tính toán đơn giản: a. Tính toán các biểu thức đơn giản: Để tính toán một biểu thức đơn giản ta sử dụng cửa sổ nào?
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 4. Các lệnh tính toán đơn giản: a. Tính toán các biểu thức đơn giản: ➢ Câu lệnh: Simplify Là câu lệnh dùng để tính toán các biểu thức toán học. 1 4 Tính: + 5 3
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 4. Các lệnh tính toán đơn giản: a. Tính toán các biểu thức đơn giản: ➢ Sử dụng thanh bảng chọn: 3 3 Tính: 2 5
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 4. Các lệnh tính toán đơn giản: a. Tính toán các biểu thức đơn giản: ➢ Sử dụng thanh bảng chọn: 3 3 Tính: 2 5
- Xuất hiện bảng chọn Simplify: 3. Gõ biểu thức cần tính 4. Nháy OK để thực hiện.
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 4. Các lệnh tính toán đơn giản: a. Tính toán các biểu thức đơn giản: b. Vẽ đồ thị đơn giản:
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 4. Các lệnh tính toán đơn giản: b. Vẽ đồ thị đơn giản: Vẽ đồ thị hàm số: y = 3x + 2
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 5. Các lệnh tính toán nâng cao: a. Tính toán với đa thức: Em có thể dùng lệnh : expand Ví dụ 1 : Rút gọn đơn thức : 2 3 2 Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: expand2 (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)x y.9x y Nhấn phím Enter : kết quả thể hiện ở cửa sổ làm việc chính là:
- Thực hiện lệnh Expand từ thanh bảng chọn: Bước 1: Nháy chuột tại bảng chọn Algebra→ chọn Expand → xuất hiện hộp thoại: Bước 2:Gõ biểu thức cần tính vào ô Expression to Expand Bước 3: Nháy OK để thực hiện
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 5. Các lệnh tính toán nâng cao: c. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu( tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị mà không cần gõ lại đa thức ban đầu : Make Ví dụ : Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: Make p(x) 3*x-2 Nhấn phím Enter. Xuất hiện thông báo : Sau đó dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x): Graph p Hay vừa tính toán rồi cho vẽ đồ thị: Graph (x+1)*p Hoặc cũng có thể giải phương trình p(x)=0: Solve p(x)=0 x
- Tiết 50 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 6. Các chức năng khác: b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị Dùng lệnh Clear ở cửa sổ dòng lệnh. c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị Lệnh đặt nét vẽ : Penwidth Ví dụ : Penwidth 3 : đặt nét bút vẽ có độ dày là 3 Lệnh đặt màu cho nét vẽ : Pencolor Ví dụ : Pencolor red : đặt màu nét vẽ là màu đỏ (Tham khảo bảng màu trang 118)
- Bài tập về nhà: -Xem bài và học thuộc cú pháp các câu lệnh. -Nghiên cứu các thao tác thực hiện các câu lệnh. -Sưu tầm 1 số đề toán cho 2 tiết thực hành sau.