Bài giảng Tin học 7 - Tiết 9: Thực hiện tính toán trên trang tính (Mới nhất)

ppt 21 trang thungat 31/10/2022 1540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 7 - Tiết 9: Thực hiện tính toán trên trang tính (Mới nhất)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_7_tiet_9_thuc_hien_tinh_toan_tren_trang_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học 7 - Tiết 9: Thực hiện tính toán trên trang tính (Mới nhất)

  1. Câu hỏi: a- Trên hộp tên có ghi B6; A2:C5 có nghĩa gì? b- Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô? Trả lời: a. - B6: là địa chỉ của ô nằm trên cột B và hàng 6 - A2 : C5: là địa chỉ khối của một nhóm các ô thuộc cột A, B, C và hàng 2, 3, 4, 5. b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô.
  2. BÀI 3:
  3. BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán:  - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán Toán học Chương trình bảng tính Cộng + + Trừ - - Nhân X * Chia : / Lũy thừa 62 6^2 Phần trăm % %
  4. BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán Chương toán học trình  Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu bảng tính thức sau trong bảng tính: Cộng + + Trừ - - A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 Nhân X * = 21/ 7 + 2*3^2 Chia : / = 3 + 2*9 Lũy 62 6^2 thừa = 3 + 18 Phần % % = 21 trăm Các phép toán trong bảng tính được thực hiện theo trình tự như thế nào?
  5. BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán Chương toán học trình bảng tính Cộng + + Trừ - - Nhân X * Chia : / Lũy 62 6^2 thừa Phần % % trăm - Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
  6. BÀI 3: 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:  - Chọn ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức - Nhấn Enter để kết thúc.
  7. BT 2: So sánh kết quả và công thức ở 2 hình dưới ? Hình 1 Hình 2 Sử dụng địa chỉ trong công thức
  8. Củng cố * Các kí hiệu phép toán * Các bước nhập công thức: trong công thức: - Phép cộng (+) B1: Chọn ô cần nhập công - Phép trừ (-) thức - Phép nhân (*) B2: Gõ dấu = - Phép chia (/) B3: Nhập công thức - Lấy luỹ thừa (^) B4: Nhấn Enter để kết thúc. - Lấy phần trăm (%) 15
  9. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Trong các công thức sau, ChúcBạn saimừng rồi! công thức nào thực hiện bạn đã được khi nhập vào bảng đúng! tính? 2 a) = (12+8):2 + 5 x 6 b) = (12+8):2^2 + 5 * 6 2 c) = (12+8)/2 + 5 * 6 d) = (12+8)/2^2 + 5 * 6
  10. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: ChúcBạnBạn bị saithiếumừng rồi! rồi! bạn đã Để kết thúc việc nhập đúng! công thức ta sử dụng thao tác: a) Nháy chuột vào nút b) Nhấn Enter d) c) Nháy chuột vào nút Cả a, b, c đều đúng
  11. Hướng dẫn về nhà 21 - Học thuộc bài cũ - Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy) - Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24 - Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức.