Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_khoi_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan.ppt
- phieu hoc tap.doc
- vd.xls
Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2)
- Kiểm tra bài cũ
- Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) Tên hàm : SUM Cách sử dụng: = SUM(a,b,c, ) Ví dụ: =SUM(15,24,45) = 15+24+45 cho kết quả là: 84 =SUM(A2,B8) =A2+B8 cho kết quả là: 32 =SUM(A2,B8,105) =A2+B8+105 cho kết quả là: 137 =SUM(A2,B8,C1:C10) =A2+B8+C1+C2+ +C10
- Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chơng trình bảng tính a) Hàm tính tổng Tên hàm : SUM Cách sử dụng: = SUM(a,b,c, ) Trong đó các biến a,b,c đặt cách nhau bởi dấu phẩy, là các số hay địa chỉ của ô cần tính. b) Hàm tính trung bình cộng Tên hàm : AVERAGE Cách sử dụng: = AVERAGE(a,b,c, ) Trong đó các biến a,b,c , là các số hay địa chỉ của ô cần tính.
- Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) 3. Một số hàm trong chơng trình bảng tính a) Hàm tính tổng Tên hàm : SUM Cách sử dụng: = SUM(a,b,c, ) Trong đó các biến a,b,c đặt cách nhau bởi dấu phẩy, là các số hay địa chỉ của ô cần tính. b) Hàm tính trung bình cộng Tên hàm : AVERAGE Cách sử dụng: = AVERAGE(a,b,c, ) Trong đó các biến a,b,c , là các số hay địa chỉ của ô cần tính.
- Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) Tên hàm : MAX Cách sử dụng: = MAX(a,b,c, ) Ví dụ: =MAX(47,5,64,4,13,56) cho kết quả là: 64 =MAX(B1,B5,13) cho kết quả là: 27 =MAX(B1:B6) cho kết quả là: 78 =MAX(B1:B4,B4,85) cho kết quả là: 85
- Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) Tên hàm : MIN Cách sử dụng: = MIN(a,b,c, ) Ví dụ: =MIN(47,5,64,4,13,56) cho kết quả là: 4 =MIN(B1,B5,13) cho kết quả là: 10 =MIN(B1:B6) cho kết quả là: 2 =MIN(B1:B4,B6,1) cho kết quả là: 1
- Bài tập Bài 2 (31-SGK) Bài 3 (31-SGK)