Bài giảng Tin học Khối 7 - Tiết 17: Sử dụng các hàm để tính toán

ppt 17 trang thungat 31/10/2022 1880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 7 - Tiết 17: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_khoi_7_tiet_17_su_dung_cac_ham_de_tinh_toa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 7 - Tiết 17: Sử dụng các hàm để tính toán

  1. Bài cũ Câu 1: Hãy nêu các bước nhập công thức để tính toán? B1: Chọn ô cần nhập công thức B2: Gõ dấu bằng B3: Nhập công thức B4: Nhấn Enter Câu 2: Hãy viết công thức để tính tổng điểm và điểm trung bình của bạn Hoàng An? T?ng đi?m:=(8+7+8+8)ho?c =c Đi?m TBC:=(8+7+8+8)/4ho?c = EXCEL
  2. TiÕt 17: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n 1.Hàm trong chương trình bảng tính Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Để tính tổng của các số ta sử dụng công thức sau =8+7+8+8 hoặc Ngoài ra để tính tổng trên chương trình bảng tính có hàm sau =sum(8,7,8,8) hoặc ? Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì EXCEL
  3. TiÕt 17: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n 1.Hàm trong chương trình bảng tính Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 2. Cách sử dụng hàm B1: Chọn ô cần nhập hàm B2: Gõ dấu bằng(=) B3: Nhập hàm đúng cú pháp B4: Nhấn Enter EXCEL
  4. TiÕt 17: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n 1.Hàm trong chương trình bảng tính Trong đó: a, b, c, là các biến Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. đặt cách nhau bởi dấu phẩy là Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán các số hay địa chỉ của các ô tính theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ hoặc địa chỉ các khối ô. Số thể. lượng các biến không hạn chế 2. Cách sử dụng hàm Hãy viết hàm để tính tổng điểm B1: Chọn ô cần nhập hàm của bạn Thái Anh B2: Gõ dấu bằng (=) B3: Nhập hàm đúng cú pháp B4: Nhấn Enter 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a) Hàm tính tổng (SUM) Ví dụ: Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) Ý nghĩa: Tính tổng các dữ liệu số của a, b, c, =SUM(4,5,7,9) EXCEL
  5. TiÕt 17: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n 1.Hàm trong chương trình bảng tính Trong đó: a, b, c, là các biến Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. đặt cách nhau bởi dấu phẩy là Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán các số hay địa chỉ của các ô tính theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ hoặc địa chỉ các khối ô. Số thể. lượng các biến không hạn chế 2. Cách sử dụng hàm Hãy viết hàm để tính điểm trung B1: Chọn ô cần nhập hàm bình của bạn Thái Anh B2: Gõ dấu bằng (=) B3: Nhập hàm đúng cú pháp B4: Nhấn Enter 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a) Hàm tính tổng (SUM) Ví dụ: Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) Ý nghĩa: Tính tổng các dữ liệu số của a, b, c, b) Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) Ví dụ: Cú pháp: = AVERAGE(a, b, c, ) Ý nghĩa: Tính trung bình cộng các dự liệu số của a, b, c, EXCEL
  6. TiÕt 17: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n 1.Hàm trong chương trình bảng tính ? Cách nhập hàm nào sau đây Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. không đúng Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ A = SUM(5,A3,B1); thể. 2. Cách sử dụng hàm B =SUM(5,A3,B1); B1: Chọn ô cần nhập hàm B2: Gõ dấu bằng (=) C =SUM (5,A3,B1); B3: Nhập hàm đúng cú pháp B4: Nhấn Enter 3. Một số hàm trong chương trình bảng D =SUM (5:A3,B1); tính a) Hàm tính tổng (SUM) Ví dụ: Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) Ý nghĩa: Tính tổng các dữ liệu số của a, b, c, b) Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) Ví dụ: Cú pháp: = AVERAGE(a,b,c, ) Ý nghĩa: Tính trung bình cộng các dữ liệu số của a, b, c, EXCEL
  7. TiÕt 17: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n 1.Hàm trong chương trình bảng tính Hãy cho biết kết Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. quả của các công Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán thức sau trên trang theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ tính trong hình bên: thể. 2. Cách sử dụng hàm B1: Chọn ô cần nhập hàm A) =SUM(A1,A3) B2: Gõ dấu bằng (=) B3: Nhập hàm đúng cú pháp B) =SUM(A1:A3, 5) B4: Nhấn Enter C) =SUM(A1+A4) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính D) =SUM(A1:A3,A5) a) Hàm tính tổng (SUM) E) =AVERAGE(A1:A4) Ví dụ: Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) F) =AVERAGE(A1,A4,11) Ý nghĩa: Tính tổng các dữ liệu số của a, b, c, G) =AVERAGE(A1:A5) b) Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) Ví dụ: Cú pháp: = AVERAGE(a,b,c, ) Ý nghĩa: Tính trung bình cộng các dữ liệu số của a, b, c, EXCEL