Bài giảng Tin học Khối 7 - Tiết 21: Các hàm cơ bản của Excel (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 7 - Tiết 21: Các hàm cơ bản của Excel (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_khoi_7_tiet_21_cac_ham_co_ban_cua_excel_ti.ppt
- ATUAN.MP2
- B2.XLS
- B3.XLS
- BANG.XLS
- PRESEN~1.WAV
- TRACK02.MP3
Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 7 - Tiết 21: Các hàm cơ bản của Excel (Tiết 2)
- *
- 6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) : * Công dụng : Hàm cho kết * Dạng tổng quát : =ABS(Biến) quả là phần nguyên của giá Ví dụ 1: Tìm giá trị tuyệt đối của giá trị trị số ghi trong ô hay của ô c5 = - 214 biến. =ABS(c5) cho kết quả = 214 Ví dụ 2 : Tìm giá trị tuyệt đối tự gõ gía 8)Hàm lấy phần dư của phép trị số vào hàm chia số nguyên (MOD) : =ABS(-156) Cho kết quả = 156 * Dạng tổng quát : * Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biến (giá trị của ô hoặc giá trị = MOD(Biến1,biến 2) số tự gõ vào) (trong đó biến 1 là Số bị chia, * Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không biến 2 là số chia) có giá trị) hàm cho kết quả = 0, còn nếu ô Ví dụ 1: Tìm phần dư phép chứa dữ liệu là kí tự hàm cho kết quả là chia số nguyên của ô F2 = #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị). 79 với ô F3 = 20 7) Hàm lấy phần nguyên của một =MOD(F2,F3) kết quả = 19 số thực (INT) : Ví dụ 2 : * * Dạng tổng quát : = INT(Biến) =MOD(37,5) kết quả = 2 - Biến có thể là tên 1 ô, 1 giá trị * Công dụng : Hàm cho kết số gõ vào. * quả là số dư của phép chia Ví dụ : =INT(259,56) Kquả =259 số nguyên.
- 6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) : * Công dụng : Hàm cho kết quả là ngày của * Dạng tổng quát : =ABS(Biến) biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ Ví dụ 1: Tìm giá trị tuyệt đối của giá trị ô c5 = - 214 vào). =ABS(c5) cho kết quả = 214 2) Hàm tìm tháng (MONTH) : Ví dụ 2 : Tìm giá trị tuyệt đối tự gõ gía trị số vào hàm =ABS(-156) Cho kết quả = 156 * Dạng lệnh : =MONTH(Biến) * Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của * Công dụng : Hàm cho kết quả là tháng của biến (giá trị của ô hoặc giá trị số tự gõ vào) biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ * Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không có giá trị) hàm vào). cho kết quả = 0, còn nếu ô chứa dữ liệu là kí tự hàm cho 3) Hàm tìm năm (YEAR) : kết quả là #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị). * 7) Hàm lấy phần nguyên của một số thực (INT) : * Dạng lệnh : =YEAR(Biến) * Dạng tổng quát : = INT(Biến) * Công dụng : Hàm cho kết - Biến có thể là tên 1 ô, 1 giá trị số gõ vào. Ví dụ : =INT(259,56) Kquả =259 quả là năm của biến (giá trị * Công dụng : Hàm cho kết quả là phần nguyên của ô hoặc số nguyên dương tự giá trị số ghi trong ô hay của biến. 8)Hàm lấy phần dư của phép chia số nguyên (MOD) : gõ vào). * Dạng tổng quát : = MOD(Biến1,biến 2) * Chú ý : Hàm về thời gian (trong đó biến 1 là Số bị chia, biến 2 là số chia) Ví dụ 1: Tìm phần dư phép chia số nguyên của ô F2 = 79 m ặc định mốc 01/01/1990. với ô F3 = 20 , =MOD(F2,F3) kết quả = 19 Ví dụ 2 : =MOD(37,5) kết quả = 2 - Giá trị biến là số nguyên * Công dụng : Hàm cho kết quả là số dư của phép chia dương. số nguyên. - Cách nhập biến : Có 2 III. HÀM VỀ THỜI GIAN : 1) Hàm tìm ngày (DAY) : cách * Dạng lệnh : =DAY(Biến) Ví dụ 1 : Lấy ra ngày của ô B3 = 27/4/2006 + Nhập theo địa chỉ ô. =DAY(B3) kết quả = 27 + Nhập giá trị số trực tiếp Ví dụ 2 : Tìm ngày của số nguyên dương tự gõ vào =DAY(9500) kết quả = 3 vào biến.
- Câu 1 : Chọn câu đúng hàm lấy phần nguyên? SAI A. In(Biến) ĐÚNG B. Int(Biến) SAI c. Input(Biến) SAI D. Inh(Biến)
- Câu 3 :Điền từ thích hợp vào ô trống? Hàm tìm tháng (1) ,Month(Biến) hàm tìm ngày (2) ,Day(Biến) hàm tìm năm (3) ,Year (Biến) hàm tìm ngày tháng năm hệ thống (4) Today()