Bài giảng Tin học Lớp 6 - Chương 2: Thông tin và biểu diễn thông tin
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Chương 2: Thông tin và biểu diễn thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_6_chuong_2_thong_tin_va_bieu_dien_thon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Chương 2: Thông tin và biểu diễn thông tin
- CHƯƠNG II THƠNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THƠNG TIN
- THÔNG TIN BAN ĐẦU THÔNG TIN KẾT QUẢ MÃ HOÁ GIẢI MÃ BIỂU DIỄN BAN ĐẦU BIỂU DIỄN KẾT QUẢ XỬ LÝÙ
- Một phần bảng mã ASCII Kí Mã Kí Mã Kí tự Mã Kí tự tự tự 0 30 40 P 50 ' 1 31 A 41 Q 51 a 2 32 B 42 R 52 b 3 33 C 43 S 53 c 4 34 D 44 T 54 d 5 35 E 45 U 55 e 6 36 F 46 V 56 f
- Số nhị phân 8 bít Cho số nhị phân : X = C7 C6C5 C4 C3 C2 C1 C0 trong đó Ci = 0 hoặc 1. Mỗi ký số Ci tuỳ từng dạng được định nghĩa một : -hạng vị -trọng số và từ đó xác định được giá trị của nó. 103
- 2.2.1 Số nhị phân nguyên dương không dấu-số nhị phân tự nhiên X = C7 C6C5 C4 C3 C2 C1 C0 trong đó Ci = 0 hoặc 1. Quy định : Hạng vị : C7 là bit có hạng vị 7 C6 là bit có hạng vị 6 C0 là bit có hạng vị 0 Trọng số : các bit Ci đều trọng số dương v Giá trị : Ci x2 (v: hạng vị)
- Ví dụ : 1000 1000 = 27 + 23 = 136 (d) 1000 0000 = 27 = 128 (d) 0000 0001 = 20 = 1 (d) 107
- Khái niệm Tràn, Nhớ, Mở thêm Giả sử cộng hai số nhị phân tự nhiên: A = A7A6 A5 A4A3A2A1A0 B = B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 và C = A + B C = C7 C6 C5 C4 C3 C2C1C0 vì 0 A 255, 0 B 255 nên : 0 C 510 , nghĩa là có thể C > 255 CÓ TRÀN và khi đó phải MỞ THÊM bít C8 cho C và gọi là CÓ NHỚ
- 2.2.2 Số nhị phân nguyên có dấu kiểu mã bù 2 X = C7 C6C5 C4 C3 C2 C1 C0 trong đó Ci = 0 hoặc 1. Quy ước : Hạng vị : C7 là bit có hạng vị 7 C6 là bit có hạng vị 6 C0 là bit có hạng vị 0 Trọng số : các bit Ci đều trọng số dương trừ C7 có trọng số âm và giá trị bằng 7 -C7 x2
- Ví dụ 11111111 = -1 (d) 1000 0000 = -27 = -128 (d) 01111111 = = 127 (d) 113
- 2.2.3 Số nhị phân nguyên có dấu kiểu mã bù 2 dạng chuẩn X = C7 C6C5 C4 C3 C2 C1 C0 trong đó Ci = 0 hoặc 1. Quy ước : Hạng vị : C7 là bit có hạng vị 0 C6 là bit có hạng vị -1 C0 là bit có hạng vị -7 Trọng số : các bit Ci đều trọng số dương trừ C7 có trọng số âm và giá trị bằng 0 -C7 x2
- Ví dụ : 0110 0000 = -0.57 (d) 1110 0000 = -0.25 (d) 0100 0000 = 0.50 (d) 117
- 2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ NGUYÊN CÓ DẤU Giả sử cộng hai số nhị phân nguyên dạng mã bù 2 : C = A + B A = A7A6 A5 A4A3A2A1A0 B = B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 C = C7 C6 C5 C4 C3 C2C1C0 trong đó A7 B7 C7 là các bit dấu Phải kiểm tra Tràn, Nhớ và nếu có phải Mở thêm, Bỏ đi, Giữ lại, Gán lại trọng số
- 2.3.1 Tổng của một số dương với một số âm Giả sử A là số nhị phân dương; B là số nhị phân âm và C = A + B vì 0 A 127, -128 B -1 nên : -128 C 126 , nghĩa là KHÔNG TRÀN A7 = 0; B7 = 1 nên C7 = A7+ B7 : C7 = 1 khi đó KHÔNG NHỚ C7 = 0 khi đó CÓ NHỚ lên bít C8
- 2.3.2 Tổng hai số dương Giả sử A, B là số nhị phân dương và C = A + B vì 0 A 127, 0 B 127 nên : 0 C 254 nghĩa là có thể C > 127, CÓ TRÀN Vì A7 = B7 = 0 nên C7 = A7+ B7 : C7 = 0 khi đó KHÔNG TRÀN C7 = 1 khi đó CÓ TRÀN
- 2.3.3 Tổng hai số âm Giả sử A, B là số nhị phân âm và C = A + B vì -128 A -1, -128 B -1 nên : -256 C -2 nghĩa là có thể C < -128, CÓ TRÀN Vì A7 = B7 = 1 nên C7 = A7+ B7 : C7 = 1 khi đó KHÔNG TRÀN, bỏ C8 C7= 0 khi đó CÓ TRÀN , phải điều chỉnh
- 2.4 SỐ THỰC CÓ DẤU CHẤM CỐ ĐỊNH 2.4.1 SỐ KHÔNG DẤU X = an-1an-2 a0. am-1am-2 a-m phần nguyên (n bit) phần phân (m bit) n-1 n-2 0 -1 -2 -m X =an-1 2 + an-2 2 + + a0 2 + a-1 2 + a-2 2 + + a-m 2
- 2.4.1 SỐ CÓ DẤU X = an-1an-2 a0. am-1am-2 a-m phần nguyên (n bit) phần phân (m bit) DẠNG MÃ BÙ 2 NHỊ PHÂN NGUYÊN KHÔNG DẤU n-1 n-2 0 -1 -2 -m X =an-1 2 + an-2 2 + + a0 2 + a-1 2 + a-2 2 + + a-m 2
- 2.5 SỐ THỰC CÓ DẤU CHẤM DI ĐỘNG X = aa a aa a T M phần định trị phần bậc Phần định trị T là số nhị phân có dấu dạng mã bù 2 chuẩn, nghĩa là bit ngay sau bit dấu phải là 1 Phần bậc M là số nhị phân có dấu dạng mã bù 2 Khi đó giá trị của số nhị phân với dấu chấm di động sẽ là: G = T x 2M