Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Đỗ Sỹ Nguyên

ppt 19 trang thungat 31/10/2022 3760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Đỗ Sỹ Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Đỗ Sỹ Nguyên

  1. Người thực hiện: Đỗ Sỹ Nguyờn Trường THCS Quang Trung
  2. Tuần: 09 Tiết: 17
  3. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh - Hàm là một cụng thức được định nghĩa từ trước. - Hàm được sử dụng để thực hiện tớnh toỏn theo cụng thức với cỏc giỏ trị dữ liệu cụ thể. - Sử dụng cỏc hàm cú sẵn trong chương trỡnh bảng tớnh giỳp cho việc tớnh toỏn dễ dàng và nhanh chúng hơn. Hàm được sử dụng để làm gỡ? Lợi ớch của việc sử dụng hàm để tớnh toỏn?
  4. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh 2. Cỏch sử dụng hàm - Cỏc bước thực hiện nhập hàm vào một ụ: B1: Chọn ụ cần nhập B2: Gừ dấu = B3: Nhập hàm theo đỳng cỳ phỏp B4: Nhấn Enter Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ụ tớnh, dấu “=” là kớ tự bắt buộc.
  5. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh 2. Cỏch sử dụng hàm 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng - Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ụ tớnh). Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số Vớ dụ 1: Hóy dựng hàm tớnh tổng 3 số 15,24,45 : =SUM(15,24,45) => Kết quả: 84 ? Nhận xột về cỏc biến được sử dụng trong hàm.
  6. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh 2. Cỏch sử dụng hàm 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng - Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm: SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ụ tớnh). Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Kết hợp cỏc biến số và địa chỉ ụ + Địa chỉ khối Vớ dụ 3: Dựng hàm tớnh tổng cỏc số từ ụ C5 đến F5 =sum(C5,D5,E5,F5) =sum(C5:F5) ? Nhận xột về cỏc biến được sử dụng trong hàm.
  7. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh 2. Cỏch sử dụng hàm 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng - Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) Trong đú: + Tờn hàm:SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ụ tớnh). Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Kết hợp cỏc biến số và địa chỉ ụ + Địa chỉ khối +Kết hợp địa chỉ ụ và địa chỉ khối +Kết hợp cỏc giỏ trị số, địa chỉ ụ, địa chỉ khối Vớ dụ 4: Giả sử ụ A1, B1, C1 lần lượt chứa cỏc số 3, 5, 7 và ụ D5 chứa số 1. * Viết hàm tớnh tổng của cỏc số trờn. =sum(A1,B1,C1,D5) => Kết quả: 16 =sum(A1:C1,D5) =sum(A1:C1,D5,4) => Kết quả: 20 ? Nhận xột về cỏc biến được sử dụng trong hàm.
  8. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Bài 2: Giả sử trong cỏc ụ A1, B1 lần lượt chứa cỏc số -4,3. Em hóy cho biết kết quả khi tớnh cỏc hàm sau: Kết quả Kết quả A = SUM(A1,B1,B1) 2 B = SUM(A1,B1,-5) -6 C = SUM(A1;B1;3) Sai D = SUM(2,A1:B1) 1
  9. CỦNG CỐ 1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh -Hàm là một cụng thức được định nghĩa từ trước. -Hàm được sử dụng để thực hiện tớnh toỏn theo cụng thức với cỏc giỏ trị dữ liệu cụ thể. - Sử dụng cỏc hàm cú sẵn trong chương trỡnh bảng tớnh giỳp cho việc tớnh toỏn dễ dàng và nhanh chúng hơn. 2. Cỏch sử dụng hàm B1: Chọn ụ cần nhập B2: Gừ dấu = B3: Nhập hàm theo đỳng cỳ phỏp B4: Nhấn Enter 3. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh a) Hàm tớnh tổng -Cỳ phỏp: =SUM(a,b,c, ) - trong đú: + Tờn hàm:SUM + a,b,c, là cỏc biến được đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ụ tớnh). Số lượng cỏc biến khụng hạn chế. - Biến cú thể là: + Cỏc giỏ trị số + Địa chỉ ụ + Địa chỉ khối +Kết hợp cỏc giỏ trị số, địa chỉ ụ, địa chỉ khối