Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (Bản chuẩn nhất)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (Bản chuẩn nhất)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_9_trinh_bay_du_lieu_bang_bieu_do.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (Bản chuẩn nhất)
- Tiết 57 : TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Hình 2 Hình 1 Quan sát dữ liệu trên • Minh hoạ dữ liệu sinhtrangđộng tínhvà (hình• Phải1) mấtem một khoảng thời gian trực quan. hãy cho biết nhấtsố liệuđịnh để so sánh và phân • Dễ so sánh dữ liệu hơn,họcdễsinhdự giỏitích(Nam,số liệu. đốn xu thế tăng hay giảmNữ, củaTổng •cộng)Sẽ khĩgia khăn hơn nếu bảng dữ liệu. tăng theo từngtínhnămnhiều hàng và cột. Hãy so sánh về cáchnhưtrìnhthế bàynào?dữ liệu bằng hình vẽ (Hình 1)và bằng bảng (Hình 2)?
- Tiết 57 : TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 2. Một số dạng biểu đồ. Dạng biểu đồ Cơng dụng Biểu đồ cột So sánh dữ liệu cĩ trong nhiều cột Biểu đồ So sánh dữ liệu và dự đường gấp đốn xu thế tăng hay khúc giảm của dữ liệu. Biểu đồ hình Mơ tả tỉ lệ của giá trị dữ trịn liệu so với tổng thể.
- Tiết 57: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 3. Tạo biểu đồ Em hãy cho biết các bước tạo biểu đồ ?
- Tiết 57: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 3. Tạo biểu đồ Bước 1: Chọn một ơ trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ. Bước 2: Nháy chuột nút Chart Wizard trên thanh cơng cụ (Hoặc vào Insert\Chart) . Chương trình bảng tính sẽ hiển thị hộp thoại Chart Wizard đầu tiên
- * Vài VD về việc bổ sung thêm một số thơng tin để được biểu đồ phù hợp 61 78 Nơng nghiệp Cơng nghiệp Tiểu thủ cơng nghiệp 68 Thương mại 73 Hình 1 Thu nhập bình quân theo đầu người Hình 2 61 78 68 73 Nơng nghiệp Cơng nghiệp Tiểu thủ cơng nghiệp Thương mại Hình 3
- Tiết 57 : TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 3. Tạo biểu đồ a) Chọn dạng biểu đồ (bước 1) -Chọn nhóm biểu đồ -Chọn dạng biểu đồ trong nhóm -Nháy Next để sang bước 2
- Tiết 57 : TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 3. Tạo biểu đồ A c) Các thông tin giải thích biểu đồ (bước 3) -Tiêu đề Số học sinh giỏi biểu đồ Năm học -Chú giải Số học sinh trục ngang -Chú giải trục đứng
- Trang Axes: Giá trị hiển thị theo các trục Category (X) axis: Hiển thị giá trị trục X Automatic: Theo chế độ tự động Category: Theo loại Time-scale: Theo trục thời gian. Series (Y) axis: Hiển thị giá trị trục Y Value (Z) axis: Hiển thị giá trị trục Z.
- Trang Legend: Chú giải Show legend: Hiển thị / Ẩn chú giải Placement: Vị trí đặt: Top: Trên biểu đồ Bottom: Dưới biểu đồ Right: bên phải biểu đồ Corner: Ở gĩc bểu đồ Left: Bên trái biểu đồ.
- Trang Data Table: Hiển thị cả bảng dữ liệu Show data table: Hiển thị / Ẩn bảng dữ liệu Show legend keys: Hiển thị / Ẩn biểu tượng chú giải trong bảng
- Tiết 57 : TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 3. Tạo biểu đồ ?1. Tại mỗi bước, nếu nháy nút Finish khi chưa ở bước cuối cùng, biểu đồ cĩ được tạo ra hay khơng? ?2.Nút Back ở mỗi bước cĩ ý nghĩa như thế nào? ❖ Chú ý: •Tại mỗi bước, nếu em nháy nút Finish (Kết thúc) khi chưa ở bước cuối cùng thì biểu đồ cũng được tạo. Khi đĩ các nội dung hay tính chất bị bỏ qua (ở các bước sau) sẽ được đặt theo ngầm định. •Trên từng hộp thoại nếu cần em cĩ thể nháy nút Back (Quay lại) để trở lại bước trước.
- Trả lời: Tại Step 2 of 4 (xác định miền dữ liệu), dùng chuột kéo chọn trong bảng tính 2 cột lớp và nam. Nhấn giữ phím Ctrl và kéo chọn cột tổng cộng. Biểu đồ sẽ tự thay đổi theo vùng được chọn. Nhấn Next để tiếp tục.
- 4.Dặn dị: Về nhà các em học bài, chuẩn bị phần tiếp theo của bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 88