Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 38: Định dạng trang tính (Tiếp theo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 38: Định dạng trang tính (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_38_dinh_dang_trang_tinh_tiep_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 38: Định dạng trang tính (Tiếp theo)
- Kiểm tra bài cũ Câu 1. Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh khi định dạng trang tính? Định dạng phông chữ Định dạng cỡ chữ Định dạng kiểu chữ đậm Định dạng căn giữa ô tính Nối các ô tính thành 1 ô và căn dữ liệu vào giữa
- Câu 3: Hãy cho biết dòng 2 hình 2 nhận được từ dòng 2 hình 1 bằng cách chọn phần văn bản rồi dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây: A. 1 B. C. 2 D.
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 3. Căn lề trong ô tính. • Các bước căn lề trong ô tính: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Nháy vào nút + Center để canh giữa. + Left để căn trái + Right để căn phải
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Tăng một chữ số thập phân Giảm một chữ số thập phân Ví dụ
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân: + B1: Chọn ô hoặc các ô cần thay đổi + B2: Nháy vào nút tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh định dạng. Ví dụ
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu sốsố. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. Em hãy quan sát và cho biết sự khác nhau của 2 trang tính. Trang tính nào dễ nhìn hơn? Ví dụ
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Cách thực hiện tô màu Nháy mũi tên bên phải Em hãy cho biết nút hộp Fill Color lệnhnền nào cho cho ô tính ta thực hiện tô màu nền? Fill Color Chọn các ô cần tô Nháy chọn màu nền màu nền thích hợp
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Sau khi chọn được màu nền, nhìn ở nút cho ta biết điều gì? Chú ý: Nút lệnh Fill Color cho ta biết màu mới sử dụng trước đó. Để tô nhanh màu nền cho ô, ta chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh Fill Color.
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Nháy mũi tên bên phải nút b) Kẻ đường biên: Cáclệnh bướcBorders sử dụng nút lệnh để định dạng? Chọn các ô cần Chọn kiểu đường kẻ đường biên biên thích hợp
- Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) Củng cố: Cho trang tính như hình bên Ô A1 có giá trị: 1.51 Ô B1 có giá trị: 2.61 Ô C1 có kiểu nguyên 1.51 2.61 ? Nếu trong ô C1 có công thức = A1 + B1. Em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. Ô C1 có giá trị là : 4 C. Ô C1 có giá trị là: 4.1 B.Ô C1 có giá trị là : 4.0 D. Ô C1 có giá trị là : 4.12
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học theo sơ đồ tư duy. - Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi 4 – 6 trong SGK. - Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành số 6.