Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 41: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (Tiết 1) - Phan Lý Khoa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 41: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (Tiết 1) - Phan Lý Khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_41_trinh_bay_du_lieu_bang_bieu.ppt
- BaiTapBieuDo.xls
- lop7a3.xls
- tiengphaobong.mp3
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 41: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (Tiết 1) - Phan Lý Khoa
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Phan Lý Khoa
- 1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ. A B C D 1 SỐ HS GIỎI CỦA LỚP QUA TỪNG NĂM 2 NĂM HỌC Nam Nữ Tổng cộng 3 2001-2002 8 4 12 4 2002-2003 8 5 13 5 2003-2004 6 6 12 6 2004-2005 9 6 15 7 2005-2006 9 7 16 Hình 96. SGK
- Quan sát và trả lời. Dựa vào biểu đồ, em có thể cho biết con 10 tấn khủng long lớn nhất nặng bao 10mm 8 mm 50 mm 30 mm nhiêu không? a) b) c) d) Biểu đồ của ?3 – Trang 52 – Toán 7 Bài: Đại lượng tỉ lệ thuận
- 76 Hoạt động 66 54 3 nhómnhómbên: phải bảng: 30 16 Nêu ưu điểm (lợi ích) của biểu đồ? 1921 1960 1980 1990 1999 20% 11% 3 nhóm bên trái 14% bảng: 21% Khi nào cần tạo 17% 17% (vẽ) biểu đồ? 7A1 7A2 7A3 7A4 7A5 7A6
- A - ĐiềnMột cụm vài từ thíchdạng hợp biểu cho đồ trước phổ vào biến vùng nhất: trống ( ) có dấu ? SGK Biểu đồ cột Biểu đồ hình tròn Biểu đồ đường gấp khúc * :?1 Rất thích hợp để so sánh dữ liệu * :?2 Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. * :?3 Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
- a) Chọn dạng biểu đồ (bước 1) Step 1 of 4 -Chọn nhóm biểu đồ -Chọn dạng biểu đồ trong nhóm -Nháy Next để sang bước 2
- A c) Các thông tin giải thích biểu đồ (bước 3) -Tiêu đề Số học sinh giỏi biểu đồ Năm học -Chú giải Số học sinh trục ngang -Chú giải trục đứng
- A d) Vị trí đặt biểu đồ (bước 4) Chọn vị trí lưu biểu đồ ở trang riêng (As new sheet) hoặc trên trang chứa dữ liệu tạo biểu đồ (As object in) Nháy Finish Ví dụ
- - Hiểu rõ ưu điểm (mục đích) của biểu đồ. - Vẽ bản đồ tư duy trên giấy A4 thể hiện các bước tạo biểu đồ (chừa khoảng trống cho nhánh chỉnh sửa biểu đồ). - Làm bài tập 1,2,3,4 trang 88/SGK - Chuẩn bị tiết học tiếp theo: Nội dung còn lại của bài. English