Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 7: Câu lệnh lặp

pptx 17 trang Hoàng Sơn 19/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 7: Câu lệnh lặp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_7_cau_lenh_lap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 7: Câu lệnh lặp

  1. BÀI 7 CÂU LỆNH LẶP
  2. 1. Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh Hãy kể tên những hoạt động được thực hiện lặp đi lặp lại với số lần nhất định và biết trước ?  Em đánh răng 2 lần mỗi ngày  Kim giây quây 60 vòng trong 1 giờ  Viết chương trình in ra 10 lệnh in màn hình từ 1 đến 10
  3. VD1 : in ra màn hình 1 VD2 : in ra màn hình 4 chữ HELLO chữ HELLO Program BT4; Program BT1; Uses crt; Uses crt; Begin Begin Writeln(‘HELLO'); Writeln(‘HELLO'); Writeln('HELLO'); Readln; Writeln(‘HELLO'); End. Writeln(‘HELLO'); Readln; End. HELLO HELLO HELLO HELLO HELLO
  4.  Mọi ngônNếu viết ngữ chương lập trình trình đều in córa màncấu trúc lặp với một câuhình lệnh 100. Đó chữ là ‘O’ CÂU thì LỆNHsao nhỉ LẶP? chương trình quá dài, và viết mất nhiều thời gian !
  5. 2. Câu lệnh lặp For do (câu lệnh lặp với số lần biết trước) a. Cú pháp : FOR := TO DO ; b. Trong đó: - FOR, TO, DO : là các từ khóa của Pascal - Biến đếm : thường có kiểu số nguyên - Giá trị đầu, giá trị cuối : là giá trị số nguyên. - Giá trị cuối > Giá trị đầu. - Câu lệnh : có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép
  6. c. Hoạt động: - B1: Biến đếm nhận giá trị bằng giá trị đầu và thực hiện câu lệnh.Sang B2 - B2: Biến đếm tăng 1 đơn vị. Sang B3. - B3: Nếu biến đếm nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối thì thực hiện câu lệnh và quay về B2. Ngược lại, qua B4. - B4: Kết thúc
  7. VD3: In ra màn hình 4 chữ O ProgramO in4; Program in4; Uses crt; Uses crt; BeginO Begin O Writeln('O'); Writeln('O'); For i:=1 to 4 do Writeln('O'); O Writeln('O'); Readln; Writeln('O'); End. Readln; End. Hoạt động của lệnh For To Do  Ban đầu biến đếm (i =1< 4) lệnh writeln được thực hiện  In ra màn hình chữ O đầu tiên  Biến đếm i tự động tăng lên 1 đơn vị (i = 2< 4) lệnh writeln được thực hiện  In ra màn hình chữ O thứ 2  Tương tự cho đến khi i bằng giá trị cuối (i = 4) thì lệnh writeln được thực hiện lần cuối và kết thúc trên màn hình có 4 chữ O
  8. VD 4: In lên màn hình thứ tự lần lặp Program thutu; Program thutu; Uses crt; Uses crt; Begin Begin Writeln(‘day la lan lap thu:’, 1); For i:=1 to 4 do Writeln(‘day la lan lap thu:’, 2); Writeln(‘day la lan lap thu:’, 3); writeln(‘ day la lan lap thu :’, i); Writeln(‘day la lan lap thu:’, 4); Readln; Readln; End. End. day la lan lap thu : 1 Kết quả khi chạy chương trình day la lan lap thu : 2 day la lan lap thu : 3 day la lan lap thu : 4
  9. 3. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp. Ví dụ 5: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên liên tiếp S = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 100 S =1 + 2 +3 + 4 +.......+100 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S = 0 NHẬN XÉT: S = S + 1 Việc tính S được lặp đi lặp lại 100 lần theo S = S + 2 quy luật S = S + 3 Ssau = Strước+ i ..... với i tăng lần lượt từ 1 đến100 S = S + 100
  10. Diễn tả thuật toán Chương trình Program tinhtong; B1: Bắt đầu Uses crt; Var S,i : Integer; B2: S:=0; i:=1; BeginS:=0; B3: Nếu i > 100 thì kết thúc B4 : S:= S + i For i:=1 to 100 do S:=S +i; i := i +1 quay lại B3. Writeln('Tong S=',S); Readln; End.