Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1)

ppt 31 trang Hoàng Sơn 19/04/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_9_lam_viec_voi_day_so_tiet_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu cú pháp lặp với số lần chưa biết trước và giải thích? While do ; : Thường là phép so sánh. : Câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. Đầu tiên kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện sai thì kết thúc, nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh sau đó quay lại kiểm tra điều kiện, vòng lặp cứ thế tiếp tục.
  2. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Em thường nhìn thấy việc xếp hàng tập thể dục, xếp hàng để mua vé, xếp hàng vào lớp Qua những quan sát xếp hàng như trên em thấy sắp xếp công việc có lợi ích gì? Tập thể dục
  3. Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Sắp xếp công việc làm cho mọi hoạt độngTrong diễn lập ra trình một cũng cách vây trật nếutự và biết bố trí dữ nhanhliệu theo chóng dãy, việc khai báo và xử lý dữ liệu trở nên đơn giản rất nhiều. Thay vì phải viết nhiều câu lệnh giống nhau, ta có thể dùng vài câu lệnh lặp và nhường lại phần lớn công việc cho máy tính thực hiện
  4. BÀI 9 LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (Tiết 1)
  5. Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) 1. Dãy số và biến mảng Xét VD: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra môn Tin của các học sinh trong một lớp Nhập và lưu điểm Var Diem1: cho 1 học sinh real; Readln(Diem1) ; Nhập và lưu điểm cho Var Diem1, Diem2: 2 học sinh real; Read(Diem1); Read(Diem2); Vậy nhập và lưu điểm cho 40 học sinh thì sao?
  6. Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) 1. Dãy số và biến mảng Vậy nhập và lưu điểm cho 40 học sinh thì sao? Khai báo 40 biến: Var Diem1, Diem2, Diem3, , Diem40: Real; Sử dụng 40 câu lệnh nhập điểm: Read(Diem1); Read(Diem2); Read(Diem3); .;Readln(Diem40); Những hạn chế: Khi viết chương trình với bài toán cần - Phảinhập khai với báo lượng quá dữ nhiều liệu lớnbiến thì có những hạn chế gì? - Chương trình phải viết khá dài - Dễ nhầm lẫn giữa các biến khi viết chương trình
  7. Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) 1. Dãy số và biến mảng Khắc phục hạn chế: - Lưu các biến có liên quan thành một dãy và đặt một tên chung - Đánh số thứ tự (chỉ Vậysố) cho phải các khắc biến đó - Sử dụng câu lệnh lặpphục để xử như lí dữ thế liệu nào? var Diem1, DiemDữ2 , Diemliệu 3, ........ , Diem40 : Real; Read(Diem1); Read(Diem2);kiểu mảng Read(Diem3); .;Readln(Diem40); Die 7 9 5 10 Chỉm số - Với i=1 đến 40: hãy nhập Diem_i;
  8. Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) 1. Dãy số và biến mảng * Dữ liệu kiểu mảng: - Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, được sắp xếp thứ tự bằngDữ cách liệu gán kiểucho mỗi mảng phần làtử gì?một chỉ số. A 8 12 5 9 1717 3 i 1 2 3 4 5 6 Trong đó: ❑ Tên mảng: A ❑ Chỉ số: i ❑ Số phần tử của mảng: 6 ❑ Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu số nguyên ❑ Khi tham chiếu đến phần tử thứ i, ta viết A[i] Ví dụ: A[5]=17
  9. Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) 1. Dãy số và biến mảng * Biến mảng: - Là biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng - Giá trị của biến mảng là một mảng, tức là một dãy số (số nguyên hoặc số thực) - Mỗi số là giá trị của các phần tử tương ứng Giá trị của mảng Biến mảng A 17 13 20 10 9 Chỉ số 1 2 3 4 5
  10. Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) 2. Ví dụ về biến mảng a.Cách khai báo mảng trong Pascal: Var Tên mảng : array [ .. ] of ; Tuoi 7 6 8 9 . 10 Chỉ số 1 2 3 4 . 40 Var Tuoi : array[1..40] of Integer; Chieuc 1.5 1.65 1.75 1.7 . 1.8 Chỉao số 2 3 4 5 . 20 Var chieucao: array[2..20] of Real;