Bài giảng Toán 3 - Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 (Tiết 2) - Trần Thị Hằng

pptx 16 trang Hoành Bính 26/08/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 (Tiết 2) - Trần Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_76_on_tap_cac_so_trong_pham_vi_10000_10.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 (Tiết 2) - Trần Thị Hằng

  1. TOÁN (Tiết 2)
  2. So sánh: 5 735 .5 645 = < >
  3. So sánh: 10 100 10 000 + 1000 = < >
  4. So sánh: 74 678 75 687 > < =
  5. Dưới đây là số khẩu trang của bốn công ty 1 may được trong một ngày • Công ty Hồng Hà: 42 000 cái • Công ty Hòa Bình: 37 000 cái • Công ty Cửu Long: 28 000 cái • Công ty Thăng Long: 50 000 cái a) Trong một ngày, công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất, công ty nào may được ít khẩu trang nhất? b) Sắp xếp các công ty trên theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất.
  6. a) Trong một ngày, công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất, công ty nào may được ít khẩu trang nhất? Trong một ngày, công ty Thăng Long may được nhiều khẩu trang nhất, công ty Cửu Long may được ít khẩu trang nhất.
  7. a) b) Sắp xếp các công ty trên theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất. Công ty Thăng Long > Công ty Hồng Hà > Công ty Hòa Bình > Công ty Cửu Long.
  8. Viết mỗi số 8 327; 9 015; 25 468; 62 340 2 thành tổng (theo mẫu): 8 327 = 8 000 + 300 + 20 + 7 9 015 = 9 000 + 10 + 5 25 468= 20 000 + 5 000 + 400 + 60 + 8 62 340 = 60 000 + 2 000 + 300 + 40
  9. 3 Chọn số là giá trị của biểu thức 34 500 7 623 90 502 88 819
  10. 4 Số? a) 5 000 + 300 + 6? = 5 306 2000 + 700 + 80 ? = 2 780 a) 40 000 + 8 000 + 600 + 20 ? = 48 620 90 000 + 2 000 + 7? = 92 007
  11. Em hãy cùng Nam tìm xem trường của Nam có bao 5 nhiêu học sinh. Số tròn chục bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 1230. Vậy trường của Nam có tất cả 1230 học sinh.
  12. DặnDặn dòdò