Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Kim Dung

pptx 15 trang Hoành Bính 25/08/2025 500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Kim Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_nhan_so_co_nam_chu_so_voi_so_co_mot_chu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Kim Dung

  1. Khởi động
  2. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
  3. 1234 x 2 = ? 2468 Không trả lời được 2468 thì mình giúp cho để qua vòng nhé!
  4. 2340 x 3 = ? 7023 Không trả lời được thì mình giúp cho 7023 để qua vòng nhé!
  5. 2081 x 4 = ? 8324 Không trả 8324 lời được thì mình giúp cho để qua vòng nhé!
  6. Thứ 2 ngày 25 tháng 4 năm 2022 Toán Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
  7. a) Phép nhân: 14273 x 3 = ? . 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. . 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2. 14 273 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, x 3 viết 8. 42 819 . 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. . 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 , viết 4. Vậy: 14273 x 3 = 42819 => Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau. .
  8. Ví dụ: 21526 x 7 = ? 21 526 x 4 86 104 Vậy: 21526 x 4 = 86104
  9. QUY TẮC - Muốn nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính + Ta lấy thừa số thứ hai nhân với từng số của thừa số thứ nhất. + Nhân theo thứ tự bắt đầu từ phải sang trái.
  10. Bài 1: Tính : 10 213 21 018 12 031 x x x 3 4 7 30 639 84 072 84 217 23 051 15 112 12 130 x x x 2 5 6 46 102 75 560 72 780
  11. Bài 2: SỐ ? Thừa số 10 506 13 120 12 006 10 203 Thừa số 6 7 8 9 Tích 63 036 91840 96048 91 827
  12. Bài 3: Lần đầu người ta chuyển 18 250 quyển vở lên miền núi. Lần sau chuyển được số vở gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần đã chuyển được bao nhiêu quyển vở lên miền núi ? Bài giải Lần sau chuyển được số quyển vở lên miền núi là: 18 250 x 3 = 54 750 ( quyển vở ) Cả hai lần chuyển được số quyển vở lên miền núi là: 18 250 + 54 750 = 73 000 ( quyển vở ) Đáp số: 73 000 quyển vở
  13. Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
  14. Chọn một đáp án đúng nhất trong các phép tính sau : 12345 21315 22132 x x x 2 3 3 ? ? ? A. 24690 A. 63985 A.66312 B. 24692 B. 63945 B.23696 C. 46920 C. 36984 C.66396