Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_cong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013 TínhSo sỏnh giá giỏtrị củatrị của hai hai biểu biểu thức thức a +a+b b và và b b+a+ a trongtrong bảngbảng sau:sau: a 20 350 1208 b 30 250 2764 a+b 20+30=50 350+250 =600 1208+2764 = 3972 b+a 30+20=50 250+350 =600 2764+1208 = 3972 1 2 3 hết0000 :: giờ0102030405060708091012131411 Ta thấy giỏ trị của a + b và của b + a luụn luụn bằng nhau, ta viết: a + b = b + a Khi đổi chỗ cỏc số hạng trong một tổng thỡ tổng khụng thay đổi.
- Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012 Bài 1: Nờu kết quả tớnh: a) 468 + 379 = 847 b)6509 + 2876 = 9385 c) 4268 + 76 = 4344 379 + 468 = 847 2876 + 6509 = 9385 76 + 4268 = 4344
- Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011 Bài 2: Viết số hoặc chữ thớch hợp điền vào chỗ chấm: a) 48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n + m 65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0 + 84 177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a
- hết00 : giờ01020304050607
- Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 So sỏnh giỏ trị của hai biểu thức a+b và b+a trong bảng sau: Bài 1: Nờu kết quả tớnh: a 20 350 1208 a)468+379=847 b)6509+2876=9385 c)4268+76=4344 b 30 250 2764 379+468= 847 2876+6509 =9385 76+4268=4344 a+b 20+30=50 350+250 =600 1208+2764 = 3972 b+a 30+20=50 250+350 =600 2764+1208 = 3972 Ta thấy giỏ trị của a + b và của b + a luụn luụn Bài 2: Viết số hoặc chữ thớch hợp điền vào chỗ chấm: bằng nhau, ta viết: a) 48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n +m a + b = b + a 65 + 297 = 297+ 65 84 + 0 = 0+ 84 Khi đổi chỗ cỏc số hạng trong một tổng 177+ 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a thỡ tổng khụng thay đổi.