Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Bài luyện tập 3 - Thân Văn Chương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Bài luyện tập 3 - Thân Văn Chương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_9_bai_bai_luyen_tap_3_than_van_chuong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Bài luyện tập 3 - Thân Văn Chương
- Mụn : Toỏn 9
- LỜI GIẢI a) 3 2x - 5 8x + 7 18x + 28 = = 3 2x - 5 22.2x + 7 32.2x + 28 = 3 2x - 10 2x + 21 2x + 28 = (3-10 +21) 2x + 28 = 14 2x + 28 1 1 3 Ta có: 6 = .6 = b) 2 4 2 1 1 6 = 36. = 18 2 2 3 vì < 18 2 1 1 nên: 6 < 6 2 2
- I.KHỬ MẪU BIỂU THỨC LẤY CĂN: Với các biểu thức A , B mà A , B 0 và B 0 , ta có: A A.B AB = = B B2 B ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 4 4.5 2 5 a) = = 5 52 5 3 3 3.5 15 b) = = = 125 53 54 25 3 3.2a 6a c) = = 2a3 22a4 2a2 (với a > 0 )
- II.TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU: Vớ dụ 2 : SGK tr 28 Tổng quỏt: a)Với các biểu thức A, B mà B > 0 , ta có: A A B = B B b) Với các biểu thức A, B , C mà A 0 và A B2,ta có: C C( A B ) = A ± B A - B2 c) Với các biểu thức A, B , C mà A 0, B 0 và A B,ta có: C C( A B) = A B A - B
- I.KHỬ MẪU BIỂU THỨC LẤY CĂN: Với các biểu thức A , B mà A , B 0 và B 0 , ta có: A A.B AB = = B B2 B II.TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU: A A B = ( B > 0 ) B B C C( A B ) = ( A 0 , A B2) A ± B A - B2 C C( A B) = ( A 0 , B 0 ,A B) A ± B A - B
- Bài 2: Cỏc kết quả cỏc bài toỏn trục căn ở mẫu sau đỳng hay sai? Nếu sai chữa lại cho đỳng ( giả thiết cỏc biểu thức cú nghĩa) Cõu Trục căn ở mẫu Đ S Sửa sai 3 ( 3)2 1 = = 3 X 3 3 2 - 2 2- 2 2( 2-1) 2 = -2 X = = 2-1 2 2 2 2 3 = 3 + 1 X 3 -1 p p(2 p + 1) p p(2 p + 1) 4 = X = 2 p - 1 2p - 1 2 p - 1 4p - 1
- Bài giảng kết thúc Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự