Bài tập ôn tập môn Sinh học Lớp 6 - Chương VI+VII
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Sinh học Lớp 6 - Chương VI+VII", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_6_chuong_vivii.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Sinh học Lớp 6 - Chương VI+VII
- SINH HỌC 6 Các em làm: + Trắc nghiệm từ câu 1-20 và phần tự luận chuơng VI nộp ngày trước 25/02 + Trắc nghiệm 21-33 và phần tự luận chương VII nộp ngày trước 28/02 Nộp bài cho cơ theo địa chỉ kimchiqnu33@gmail.com (Nếu cĩ thắc mắc, em liên hệ với cơ qua mail trên, gọi sđt 0347332096, em cĩ thể chia nhỏ bài tập, làm và gửi từng phần trong nhiều ngày cho cơ. ) A.Trắc nghiệm 1. Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ những yếu tố nào? A. Giĩ B. sâu bọ. C. Con người. D. Cả A, B, C. 2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường cĩ đặc điểm gì? A. Hoa thường cĩ màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâ bọ dễ nhận ra. B. Cĩ mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến. C. Cả A và B. D. Cả A và B đều sai. 3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa cĩ những biến đổi gì? A. Hợp tử phát triển thành phơi. B. Nỗn phát triển thành hạt chứa phơi. C. Bầu phát triển thành qủa chá hạt. D. Cả A, B và C đúng. 4. Nhĩm nào sau đây gồm tồn quả khơ? A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, qủa chanh. B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta. C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải. D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo. 5. Nhĩm nào sau đây gồm tồn quả thịt? A. Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu. B. Quả mơ, quả đào, quả sồi, quả dưa hấu. C. Quả chị, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết. D. Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng. 6. Hãy xác định những caau sau đây là đúng ( Đ) hay sai ( S) ghi vào ơ trống? STT Câu dẫn Đ/S 1 Vỏ quả do vách bầu biến đổi thành. 2 Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, tạo độ thống khí. 3 Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao cũng khơng làm ảnh hưởng tới sự nảy mần của hạt. 4 Tất cả các loại quả khi chín thì vỏ quả đều mở 5 Hạt ngơ, hạt lúa, hạt kê....phơi của hạt mang 1 lá mầm 7. Nhĩm nào sau đây gồm tồn hạt cây 1 lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngơ, hạt vừng. C. Hạt ngơ, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngơ, hạt ngơ. 8. Nhĩm nào sau đây gồm tồn hạt cây 2 lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngơ, hạt vừng. C. Hạt ngơ, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngơ, hạt ngơ. 9. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Hạt muốn nảy mầm được, ngồi chất lượng hạt tốt, cịn cần những điều kiện bên ngồi như: độ ẩm, ...(1)..., nhiệt độ> Hạt hút nước truương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển háo và...( 2)...được. Khi hạt nảy mầm vẫn hơ hấp, nếu thiếu ...(3)... hạt sẽ chết, khơng nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một....(4)...thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và...(5)...phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng khơng nảy mầm được 10. Nhĩm nào sau đây gồm tồn cây thuộc nhĩm hạt trần. A. Thơng, powmu, hồng đàn, kim giao. B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải. C. Rau bợ, thơng, tre, pơmu. D. Kim gioa, dừa cạn, mít, hồng đàn. 11. Đặc điểm chủ yếu phan biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm. A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phơi. C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng. 12. Giới thực vật chia làm các ngành nào? A. các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín. C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín. D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín. 13. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay? A. Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ.... B. Cĩ hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nĩ được bảo vệ tơt hơn. C. Mơi trườn sống đa dạng. D. Cả A, B và C đúng. 14. Hãy chon nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào câu trả lời về các đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm? Cột A( tên lớp) Cột B ( đặc điểm) Trả lời 1. Lớp 1 lá mầm a, Phơi cĩ 2 lá mầm. b, Phơi cĩ 1 lá mầm. 1....... c, Rễ cọc. 2. Lớp 2 lá mầm d, Rễ chùm. e, Gân lá song song hoặc hình cung. g, Gân lá hình mạng. 2...... h, Hoa thường cĩ 4 hoặc 5 cánh i,Hoa thường cĩ 3 hoặc 6 cánh 15. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành? A. Đầu nhuỵ B. Vòi nhuỵ C. Bầu nhuỵ D. Noãn 16. Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành ? A. Noãn B. Hợp tử C. Bầu nhuỵ D. Nhị 17. Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với : A. Đầu nhụy B. Vòi nhụy C. Bầu nhụy D. Nhị 18. Quả khi chín vỏ quả tự tách hoặc mở ra được thích nghi với hình thức phát tán nào dưới đây?
- A. Phát tán nhờ gió B. Phát tán nhờ sâu bọ C. Phát tán nhờ các động vật khác D. Tự phát tán 19. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây? A.Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ B.Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ C.Vỏ hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ C.Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ 20. Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là : A. Phát tán nhờ gió B. Phát tán nhờ động vật C. Tự phát tán D. Phát tán nhờ con người 21. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn là quả khô?â A. Quả mơ, quả cải, quả cà. B. Quả cải, quả chị, quả đậu xanh. C. Quả thìa là, quả bơng, quả chanh D. Quả bông, quả đu đủ, quả khế. 22. Trong các nhĩm quả sau đây, nhĩm quả nào gồm tồn quả thịt? A. Quả xoài, quả cà chua, quả đu đủ. B. Quả mít, quả nhãn, quả chị C. Quả dừa, quả táo, quả đậu xanh. D. Quả vải, quả xoài, quả cau. 23. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm? A. Cây ổi, cây dừa, cây mướp. B. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh. C. Cây cải, cây bưởi, cây xoài. D. Cây lúa, cây ngô, cây hành. 24. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm? A. Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng. B. Cây xoài, cây cam, cây mận. C. Cây cải, cây tre, cây dừa. D. Cây mít, cây hành, cây bắp. 25. Trong các nhóm cây sau đây, nhĩm nào gồm tồn cây trồng làm thuốc ? A. Cây lúa, cây ngô, cây khoai. B. Cây hồng, cây xoài, cây mai. C. Cây tam thất, cây ngải cứu, cây sâm. D. Cây thông, cây pơmu, cây tràm. 26. Trong các nhóm cây sau đây, nhĩm nào gồm tồn cây cĩ hại cho sức khỏe con người ? A. Cây thuốc lá, cây bạc hà, cây cỏ. B. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa C. Cây thuốc phiện, cây ớt, cây cam. D. Cây thuốc lá, cây duốc cá, cây rêu. 27. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngồi đê nhằm mục đích gì? A. Chống giĩ bão B. Chống xĩi mịn đất C. Chống rửa trơi đất D. Cả A, B, C đều đúng. 28. Việc mà con người khơng được làm dưới đây là: A. Bảo vệ mơi trường sống của thực vật B. Tham gia xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia. C. Khai thác và đánh bắt các lồi động vật, thực vật quí hiếm D. Ngăn chặn sự tàn phá rừng. 29. Hoa cây ngơ thuộc loại A. hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ giĩ. B. hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. C. hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. D. hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ. 30. Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tại nỗn được gọi là
- A. thụ phấn. B. thụ tinh. C. kết hạt. D. tạo quả. 31. Sau thụ tinh hợp tử phát triển thành: A. Hạt. B. Qủa. C. Phơi. D. Bầu. 32. Bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả? A. Vịi nhụy. B. Đầu nhụy C. Bầu nhụy . D. Chỉ nhụy 33. Tên gọi chung của các nhĩm quả: mơ, mận, đào, xồi, dừa là: A. Qủa khơ B. Qủa hạch C. Qủa mọng. D. Qủa thịt. B.Tự luận CHƯƠNG VI : HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1) Dựa vào căn cứ nào để phân chia các loại hoa? 2) Thụ phấn là gì ? Cĩ mấy kiểu thụ phấn ? Hạt phấn của hoa giao phấn được phát tán nhờ đâu? 3)Nuơi ong trong vười cây ăn quả nhằm mục đích gì? 4) Phân biệt đặc điểm hoa thụ phấn nhờ giĩ và nhờ sâu bọ? Đặc điểm Hoa thụ phấn nhờ giĩ Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ Bao hoa Nhị hoa Nhuỵ hoa Đặc điểm khác 5) Quả và hạt do bộ phận nào của hao tạo thành? Hãy cho biết những cây khi quả đã hình thành vẫn cịn giữ lại bộ phận của hoa ? Tên của bộ phận đĩ? 6) Cĩ 1 số quả khơng cĩ hạt, em cĩ biết tại sao khơng ? 7) Những hoa nhỏ mọc thành cụm thường cĩ tác dụng gì đối với sâu bọ và đối với sự thụ phấn của hoa? CHƯƠNG VII : QUẢ VÀ HẠT 1) Dựa vào tiêu chí nào để phân chia thành các loại quả khác nhau? cĩ những loại quả nào? 2) Thế nào là cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm? Cho ví dụ ? 3) Phân biệt các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngơ? Tiêu chí Hạt đỗ đen (Cây 2 lá mầm) Hạt ngơ (Cây 1 lá mầm) Thành phần cấu tạo hạt Bộ phận bảo vệ hạt Thành phần cấu tạo phơi Số lá mầm Nơi chứa chất dự trữ 4) Hạt và quả phát tán bằng cách nào? Trình bày các đặc điểm cấu tạo của các loại quả và hạt thích nghi với từng kiểu phát tán đĩ? 5) Người ta nĩi rằng: những hạt rơi chậm thường được giĩ mang đi xa hơn, theo em đúng hay sai?Vì sao? 6) Tại sao trong quá trình chọn giống , người ta chỉ giữ lại những hạt to, chắc mẩy khơng bị sứt và khơng bị sâu bệnh?
- 7) Hãy giải thích vì sao rau trồng trên đất khơ cằn, ít được tưới bĩn thì thường khơng xanh tốt, cây chậm lớn, cịi cọc, năng suất kém? 8)Tại sao người ta phải thu hoạch đậu xanh và đậu đen trước khi quả chín? 9) Các bộ phận của cơ quan sinh sản ở thực vật cĩ đặc điểm cấu tạo và chức năng gì? Bộ phận Đặc điểm cấu tạo Chức năng Hoa Quả Hạt 10) Hãy chứng minh cây là 1 thể thống nhất?

