Bài tập Tiếng Anh Lớp 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_tieng_anh_lop_6.docx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 6
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 CONJUNCTIONS AND WH-QUESTIONS + How many (bao nhiêu, số lượng) + How old (Bao nhiêu tuổi) I. Liên từ (Conjunctions) + How often (Bao lần) + What time (Mấy giờ) Liên từ/ Từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp nhau. Trong đó: a. Nguyên tắc đặt câu hỏi 1. Liên từ đẳng lập: - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did a. Chức năng: Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề - Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ...) chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa. b. Vị trí: - Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết. b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh- questions - Nếu nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ. Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ c. Các liên từ: (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ. - Chỉ sự thêm vào: and (và)... ; Chỉ sự tương phản, đối lập: but (nhưng)... * Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ - Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên)... ; Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)... Wh- word + auxiliary + S + V + object? 2. Liên từ phụ thuộc: (Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ)) a. Chức năng: Dùng để nối các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng + Chú ý: Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. Ví dụ: Where do you live? What are you doing? b. Vị trí: - Thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc. Whom do you meet this morning? (Whom là tân ngữ của động từ “meet”) - Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng * Dạng 2: Câu hỏi bố ngữ phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. Wh- word + to be + S + complement? (Từ để hỏi + động từ to be + chủ ngữ + bổ ngữ) c. Các liên từ: + Chú ý: - Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ; Động từ to be chia theo chủ ngữ. - Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì)... Ví dụ: Where is John? Who are you? - Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt logic: although (mặc dù) Whose is this umbrella? Who is the head of your school? II. Câu hỏi Wh (Wh-questions): * Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, Wh- word + V + object? (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ) ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi (question words). Loại câu hỏi này còn được + Chú ý: Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions) Ví dụ: Who lives in London with Daisy? Who is opening the door? 1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh: III. Bài tập: + Who (Ai) - chức năng chủ ngữ + Whom (Ai) - chức năng tân ngữ Bài 1: Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp điền vào chỗ trống. + Whose (Của ai) + When (Khi nào) + Why (Tại sao) 1. . do you want to eat? Pasta and cheese. + Where (ở đâu) + Which (Cái nào) + What (Cái gì) 2. . does John go to the beach? By car. + How (Thế nào) + How far (Bao xa) 3. . floors does your school have? Four. + How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng) + How long (Bao lâu) 4. . do we get up? Early in the morning. 1
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 5. . did your family go swimming yesterday? At the club. A. and B. but C. or D. so 6. . do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs. 3. The children forgot their homework, .. the teacher was angry with them. 7. . does Peter come from? - London. A. and B. but C. or D. so 8. . do you usually have lunch with? - My friends. 4. Can you read . write English words? A. and B. but C. or D. so 9. . do they go to school? - In the morning. 5. Are the questions right . wrong? A. and B. but C. or D. so 10. . does Mary come to class? - By bus. 6. It’s great .. it’s fun. A. and B. but C. or D. so Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống. 7. Would you like tea . hot chocolate for your breakfast? 1. Do you know . language is spoken in Kenya? A. and B. but C. or D. so A. Which B. Who C. What D. How 8. Our car is old, it drives beautifully. A. and B. but C. or D. so 2. . is your blood type? A. Which B. Who C. What D. How 9. It was very warm, . we all went swimming. 3. . do you play tennis? For exercise. A. and B. but C. or D. so A. Which B. Who C. What D. Why 10. I like sugar in my tea, . I don’t like milk in it. 4. . can I buy some milk? At the supermarket. A. and B. but C. or D. so A. Which B. Where C. What D. How Bài 4: Gạch chân liên từ thích hợp trong mỗi câu sau. 5. ... much do you weigh? A. Which B. Who C. What D. How 1. I’d love to stay (so /and / but) I have to catch my bus. 6. .. hat is this? - It's my brother’s. 2. His hot chocolate was too hot (so / and / but) he put some cold milk in it. A. Which B. Who C. What D. Whose 3. (Or/Although/Because) we had an umbrella, we got extremely wet. 7. . can I park my car? Over there. 4. I only passed my exam (because / but / although) you helped me. A. Where B. Who C. What D. How 5. They were hungry (but / because / so) they made some sandwiches. 8. . tall are you? A. Which B. Who C. What D. How 6. She didn’t want him to see her (and / so / although) she hid behind a plant. Bài 3: Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt bằng các từ cho sẵn. 7. He’s in the town centre (so / because / but) he wants to look for shoes. 1. They live in Brooklyn. => Where ? 8. I’m definitely coming tonight, (or / because / although) I could be a bit late. 2. The lesson begins at 8 o’clock. => What time ...? Bài 5: Chọn liên từ thích hợp “and/ but/ so/ because” rồi điền vào chỗ trống. 3. She speaks French very well. => What ? 1. I like coffee . I don’t like tea. 4. Those books cost one dollar. => How much ..? 2. I want a new TV . the one I have now is broken. 5. They travel by car. => How ..? 3. I had to work on Saturday . I couldn’t go to John’s party. 6. She wants to learn English because she wants a better job. 4. My name is Jim . I’m your new teacher. => Why .? 5. I was cold . I turned on the heater. Bài 3: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. 6. We’ll have to go shopping . we have nothing for dinner. 1. I like English . I like French very much. A. and B. but C. or D. so 7. The history test was difficult . the English one was easy. 2. My brother likes Maths . he doesn’t like history. 8. We didn’t go to the beach yesterday . it was raining. 2
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 9. We have a test on Monday . I’ll have to study this weekend. .. 10. She can speak French, . she can’t write it. 7. Music makes people different from all other animals. Bài 6: Viết lại các câu sau, sử dụng liên từ trong ngoặc. .. 1. I don’t eat cheese. I don’t eat butter. (or) 8. They do their homework at night. .. .. 2. I like him. He’s annoying. (but) Bài 8: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. .. How can we keep our teeth healthy? 3. We’re having salad for lunch. We’re not very hungry. (so) Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes .. in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check 4. She doesn’t use much suncream. She has very pale skin. (although) that they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until .. they have toothache before they see a dentist. 5. This year, he’s been to China. He has also been to Brazil. (and) Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride toothpaste .. at least twice a day - once after breakfast and once before we go to bed. We can 6. Would you like to go to Paris? Would you rather go to Budapest? (or) also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal. .. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, 7. He’s very tired today. He went to bed very late last night. (because) cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruit. .. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between 8. It looks very near. It’s quite a long way away. (although) meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay. .. 1. How often should we visit our dentist a year? Bài 7: Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây. .. 1. Minh usually takes exercises after getting up. 2. What should we brush our teeth with? .. .. 2. I brush my teeth twice a day. 3. What else we can use to clean between our teeth after a meal? .. .. 3. Nga has an appointment at 10.30 this morning. 4. What kinds of food are good for our teeth? .. .. 4. They live in the city center. 5. What kinds of food are bad for our teeth? .. .. 5. I like “Tom and Jerry” because it’s very interesting. .. 6. She is worried about the next examination. 3
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 THE PAST SIMPLE TENSE - THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Wh-word + was/were + S? 1. Cách dùng: + I/ He/ She/ It/ N + was + danh từ/ tính từ - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác + You/ We/ They/ Ns + were + danh từ/ tính từ định trong quá khứ; - Wh-word + did + S + V? - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. I/ You/ We/ They/ He/ She/ It/ N/ Ns + V_ed + O + ... 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn: 3. Dấu hiệu nhận biết a. Với động từ “to be” (was/ were) Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ * Thể khẳng định: + I/ He/ She/ It/ N + was + danh từ/ tính từ thời gian như: yesterday ; last night/week/month/... ; ago (two hours ago, two + You/ We/ They/ Ns + were + danh từ/ tính từ weeks ago ...) ; in + thời gian trong quá khứ (e.g: in 1990); when (trong câu * Thể phủ định: - I/ He/ She/ It/ N + was not + danh từ/ tính từ kể) - You/ We/ They/ Ns + were not + danh từ/ tính từ 4. Cách thêm -ed vào sau động từ ( was not = wasn’t; were not = weren’t ) a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi -ed. Dưới * Thể nghi vấn: Was + I/ He/ She/ It/ N + danh từ/ tính từ? đây là các quy tắc khi thêm đuôi -ed vào động từ. Were + You/ We/ They/ Ns + danh từ/ tính từ? - Thêm “ed” vào đằng sau hầu hết các động từ Yes, I/ He/ She/ It/N + was. / Yes, You/ We/ They + were. - Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc “ee” chúng ta chỉ việc thêm “d” và cuối No, I/ He/ She/ It/N + wasn't. / No, You/ We/ They + weren't. động từ. Chú ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” thì câu trả Iời phải dùng “I” để đáp lại. - Đối với những động từ tận cùng là “y” b. Với động từ thường (Verb/ V) + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm “ed” bình thường + Nếu * Thể khẳng định: trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “ed” + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It/ N/ Ns + V_ed + O + ... - Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ những * Thể phủ định: từ kết thúc bằng h, w, x, y), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” - I/ You/ We/ They/ He/ She/ It/ N/ Ns + did not + V + O + ... b. Động từ bất quy tắc * Thể nghi vấn: - Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” ? Did + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It/ N/ Ns + V + O + ...? (học thuộc lòng) Yes, I/ You/ We/ They/ He/ She/ It/ N/ Ns + did. 5. BÀI TẬP: No, I/ You/ We/ They/ He/ She/ It/ N/ Ns + didn't. Bài 1: Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ c. Wh-question: bất quy tắc nếu cần. Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi) như who, What, When, Where, V V-ed V V-ed V V-ed Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu meet enjoy play hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. help drive stay * Cấu trúc: speak plan ask 4
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 live put laugh A. shut B. was shut C. am shut D. shutted write stop try 8. I _________ to the cinema three times last week. study sing tidy A. was go B. went C did go D. goed do agree run 9. What _________ you _________ last weekend? cry sit begin A. were/do B. did/ did C. did/ do D. do/ did stand borrow break 10. The police _________ me on my way home last night. build buy bring A. was stop B. stopped C stops D. stopping Bài 2: Điền “was/ were” vào chỗ trống. Bài 4: Chuyển các câu sau về thì quá khứ đơn. 1. The teacher _______ nice. 2. The students _______ very clever. 1. We move to a new house. => . 3. But one student _______ in trouble. 4. We _______ sorry for him. 2. They bring a sandwich. => 5. He _______ nice though. 6. I _______ in Canberra last spring. 3. He doesn’t do the homework. => 7. We _______ at school last Saturday. 8. Tina _______ at home yesterday. 4. They sell cars. => 9. He _______ happy. 10. Robert and Stan ______ Garry’s friends. 5. Does he visit his friends? => .. Bài 3: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống. 6. She buys a book. => .. 1. They _________ the bus yesterday. 7. The teacher punishes the boy. => A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch 8. They know it. => 2. My sister _________ home late last night. Bài 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn. A. comes B. come C. came D. was come 1. Yesterday, I (go) to the restaurant with a client. 3. My father ________ tired when I _________ home. 2. We (drive) .. around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. A. was - got B. Is - get C. was - getted D. were - got 3. When we (arrive) .. at the restaurant, the place (be) .. full. 4. What _________ you _________ two days ago? 4. The waitress (ask) us if we (have) . reservations. A. do - do B. did - did C do - did D. did - do 5. I (say) . that he would come. 5. Where ________ your family _________ on the summer holiday last year? 6. The waiter (tell) . us to come back in two hours. A. do - go B. does - go C. did - go D. did - went 7. My client and I slowly (walk) back to the car. 6. We _________ David in town a few days ago. 8. My sister (get) .. married last month. A. did see B. was saw C. did saw D. saw 9. Daisy (come) . to her grandparents’ house 3 days ago. 7. It was cold, so I _________ the window. 10. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week. 5
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 Imperatives + Adverbs of frequency Eg: How often do you go to the cinema? => I sometimes go to the cinema. I. Imperative - Câu mệnh lệnh 2. Vị trí của các trạng từ tần suất: 1. Định nghĩa a. Đứng sau động từ “to be” - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác b. Đứng trước động từ thường. làm một việc gì đó. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. c. Đứng giữa trợ động từ (do, does,...) và động từ thường. - Câu mệnh lệnh luôn được dùng ở thì hiện tại đơn và dạng thức nguyên thể d. Nằm ở cuối câu. (không có “to”) của động từ. III. BÀI TẬP: 2. Cấu trúc: Bài 1: Chuyển các câu mệnh lệnh sau thành dạng khẳng định và phủ định. * Khẳng định: Verb (động từ) + object (tân ngữ)! 1. Go straight. => ..... Eg: Open the door! Do your homework! 2. Pass the bank. => ..... Verb (động từ) + preposition (giới từ)! 3. Cross the road. => ..... Eg: Come in! Sit down! 4. Turn left. => ..... * Phủ định: Don’t + verb + object/ preposition! 5. Look at the map. => ..... Eg: Don’t open the window. Don’t cry. Don’t stand up. 6. Don’t let them stop. => Note: Có thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho 7. Don’t go tomorrow. => .. câu nhẹ nhàng và lịch sự hơn, có thể đặt ở đầu hoặc cuối câu. 8. Don’t have a shower. => II. Adverbs of frequency - Trạng từ chỉ tần suất 9. Don’t be careful. => ... 1. Định nghĩa: Trạng từ tần suất là những trạng từ được dùng để diễn tả mức 10. Don’t jump now. => .... độ thường xuyên của hành động. Bài 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền cụm từ thích hợp dưới đây * Trạng từ chỉ tần suất gồm: vào chỗ trống. 100%: always (luôn luôn) 80-99%: usually (thường xuyên) Turn left Stop the car! Help me! Have Don’t listen Pass Don’t be late! Open Come Catch 60-79%: often (thường thường) 40-59%: sometimes ; occasionally (thỉnh thoảng) Take Come in Don’t wait Don’t forget 1% - 39%: seldom (hiếm khi); rarely (hiếm khi, ít khi) 1. . for me. I’m not coming tonight. 0%: never (không bao giờ) 2. . an umbrella with you. It’s raining. * Cụm trạng từ chỉ tần suất gồm: 3. . a rest. You look tired. Every (day/ week/ month/ year...); once a week; twice a week ; three times a 4. . at the end of the street. month; 5. . . I can’t swim! + Các trạng từ này được dùng để trả lời cho câu hỏi “How often” 6. . to take your passport. 6
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 7. . There’s a mouse in the road. 3. (40 percent) ______________ they bring their dog. 8. . to my cocktail party, please. 4. (20 percent) They ______________ take the train. 9. . your books at page 15. 5. (60 percent) They ______________ friends with them. 10. . the salt, please. 6. (40 percent) ________ Tomas will cook dinner, but (80%) _________ not. 11. . to that record. It’s terrible. Bài 6: Đặt trạng từ vào đúng vị trí trong các câu dưới đây. 12. . The train leaves at 8 o’clock. 1. We play soccer in the Street. (never) 13. . and have a glass of lemonade. .. 14. . the first train in the morning. 2. My father is busy on Sundays. (always) Bài 3: Viết câu mệnh lệnh dựa vào động từ cho sẵn. .. 1. ______________ upstairs. (to go) 3. He sends me a present. (sometimes) 2. ______________ in this lake. (not/to swim) .. 3. ______________ your homework. (to do) 4. They don’t go swimming in the winter. (often) 4. ______________ football in the yard. (not/to play) .. 5. ______________ your teeth. (to brush) 5. The children are interested in computer games. (usually) Bài 4: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh. .. 1. use/umbrella/do not/my/him/let! 6. I take sugar in my coffee. (rarely) .. .. 2. first/the/take/on/right/the/turning! 7. Pete gets angry. (never) .. .. 3. tell/things/me/such/don’t! 8. Tom is very friendly. (seldom) .. Bài 8: Hãy viết các câu sau ở dạng câu mệnh lệnh sao cho nghĩa không đổi 4. that/./Don’t/ like /speak Vd: You must do your homework. - Do your homework! .. 1. You must listen to your teachers. . 5. attention/pay/to/Don’t/her. 2. You mustn’t be noisy. .. .. 3. You mustn’t cheat. Bài 5: Điền trạng từ chỉ tần suất thích hợp vào chỗ trống 4. You must sit at your desk. Vd: (100 percent) My friend _______always_______ wears a hat. 5. You mustn’t be late. . 1. (100 percent) Selina and Rick _________ go to the beach on summer weekends. 6. You must write tests. 2. (0 percent) They ______________ stay at home. 7. You mustn’t bully your classmates. . 7
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 THE PRESENT PERFECT TENSE + this is the first time / the second time: đây là lần đầu / lần thứ hai I. The present perfect - Thì hiện tại hoàn thành + since + mốc thời gian (since 2000 / last summer...) 1. Cách dùng: + for + khoảng thời gian (for ages / two years...), for a long time = for ages - Dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và (trong khoảng một thời gian lâu).... có thể tiếp tục ở tương lai. 4. Cách chia động từ thì Hiện tại hoàn thành: Eg: I have learned English for 15 years. Động từ trong thì HTHT được chia theo 1 trong 2 cách sau: - Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra. Eg: I have just taught English here. - Nếu là động từ có quy tắc thì thêm đuôi “ed”. Áp dụng quy tắc thêm đuôi -ed - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ thời vào động từ giống như quy tắc thêm đuôi "ed" với động từ có quy tắc ở thì quá gian hoặc không đề cập đến thời gian. khứ đơn. Eg: I have seen this film. I like it so much. - Nếu động từ bất quy tắc thì xem ở cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc. Với - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra nhưng kết quả còn ở hiện tại. loại động từ bắt quy tắc thì phải học thuộc lòng. Eg: Lan has cleaned the floor. Vd: He has just bought a new house. (bought là quá khứ phân từ của buy) 2. Dạng thức của thì hiện tại hoàn thành: - I’ve known her for ten years. (known là quá khứ phân từ của know) * Thể khẳng định: + I/ You/ We/ They/ Ns + have + Ved / PII - Nga has ever eaten this kind of food. (eaten là quá khứ phân từ của eat) He/ She/ It/N + has + Ved / PII - She has waited for him for 30 minutes. (wait - waited) * Thể phủ định: - I/ You/ We/ They/ Ns + have not + Ved / PII 5. So sánh thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn: Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ đơn He/ She/ It/N + has not + Ved / PII (have not = haven't ; has not = hasn't) Cách - Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu - Dùng để diễn tả một hành động đã hoàn dùng ở quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể toàn kết thúc trong quá khứ. * Thể nghi vấn: ? Have + I/ You/ We/ They/ Ns + Ved / PII? tiếp tục ở tương lai. Has + He/ She/ It/N + Ved / PII? - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra tại Yes, I/ You/ We/ They + have. trong quá khứ nhưng không rõ thời gian thời gian xác định trong quá khứ. hoặc không đề cập đến thời gian. He/ She/ It + has. No, I/ You/ We/ They + haven't. Ví dụ - She has lived in Ho Chi Minh City for - She lived in Ho Chi Minh City 8 years ago. 8 years. => Bây giờ cô ấy vẫn sống ở => Bây giờ cô ấy không sống ở thành phố He/ She/ It + hasn't. thành phố HCM. HCM nữa. 3. Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì hiện tại hoàn thành thường có các từ/ II. BÀI TẬP: cụm từ sau: Bài 1: Cho dạng quá khứ phân từ (V3) của các động từ sau, dùng bảng + Never (chưa bao giờ), ever (đã từng), just (vừa mới), already (đã rồi), yet động từ bất quy tắc nếu cần. (chưa), how long (bao lâu), before (trước đây), recently/ lately (gần đây), so V V3 V V3 V V3 far/ up to now/ up to the present (cho tới bây giờ).... Be Speak Do + in the past (ten) years: trong (mười) năm qua Want Leave Eat + in the last (years): những (năm) gần đây 8
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 Arrive Bring Sing 2. He / meet / your family yet? Run Tell Grow Go Come Take 3. She / work / in this company for fifteen years? Write Forget Live Send Give Buy 4. How long / she / live in London? Cry Look Know See Work Steal 5. How much coffee / you / drink today? Cut Win Fly Bài 2: Điền “have” hoặc “has” vào chỗ trống 6. What / you / do today? 1. During the five years, John ________ had fifteen different jobs. 2. He ________ worked in banking sector. 7. How many books / you / read this week? 3. Teddy ________ been a teacher since 2004. 4. I ________ been on holiday for six days. Bài 5: Điền “since” hoặc “for” vào chỗ trống 5. I and Kate ________ started our own company this year. 1. She has been in Vung Tau _________ January. 6. ________ your mother learned how to drive? 2. Ha and Nam have seen this film _________ 7 o’clock. 7. They ________ never been to Madrid. 3. I have sent her 3 letters _________ last week. 8. ________ you ever met anyone famous? 4. My sister has worked at that hospital _________ 5 years. 9. We ________ been married for two years. 5. I have known her _________ we were at elementary school. 10. Jude ________ not seen my new dress. 6. Nam has become a footballer _________ 3 years. Bài 3: Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau 7. She’s been in London _________ Monday. Vd: Have your parents ever visited your new office? -> Yes, they have / No, they haven’t. 8. Mike has lived in Hanoi _________ four years. 1. Has the baby slept? -> Yes, ___________ /No, ___________ 9. I have written to her _________ Christmas. 2. Have Jim and you called your fathers? -> Yes, ________ /No, __________ 10. We’ve not seen her _________ last month. 3. Has he had dinner yet? -> Yes, ___________ /No, ___________ Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành 4. Have they called me? -> Yes, ___________ /No, ___________ 1. I (live) ______________ here since 1989. 5. Has Sarah read that book? -> Yes, ___________ /No, ___________ 2. They (work) ______________ for this factory for 20 years. 6. Have you read Romeo and Juliet? -> Yes, ___________ /No, __________ 3. He (read) ______________ this novel three times. 7. Has the President visited any African countries? -> Yes, ________ /No, _______ 4. Hoa and I (know) ___________ each other since we were at the same class. Bài 4: Đặt câu hỏi cho các câu dưới đây ở thì Hiện tại hoàn thành 5. I (not see) ______________ her since last month. 1. She / be / late for a meeting? 6. I (not/work) ______________ have not worked today. 7. We (buy) ______________ a new lamp. 9
- Bài Tập Tiếng Anh lớp 6 - Buổi 2 Superlatives of long adjectives Heavy Ugly I. Superlatives of long adjectives - So sánh nhất với tính từ dài: Expensive Fashionable Trong tiếng Anh, cấu trúc câu so sánh nhất được dùng để so sánh người Good Interesting (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Wonderful Important - Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính Bài 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc từ ngắn trong đó: 1. My dad is _______________ dad in the world. (funny) - Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big,... 2. Whales are _______________ animals in the world. (heavy) - Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, 3. Mice are _______________ animal in the world. (cute) intelligent,... 4. My bedroom is _______________ room in my house. (comfortable) * Cấu trúc câu so sánh nhất đối với tính từ dài: 5. I am _______________ cook in the world. (bad) S + tobe + the most + adj + (Danh từ) 6. For English people, Japanese is ___________ language to learn. (difficult) Note: - Với tính từ dài, ta cần thêm “the most” vào trước tính từ. 7. That was _______________ film I’ve ever seen. (sad) - Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh nhất, ta thêm “much” hoặc “by far” 8. My sister is _______________ person I know. (tidy) vào sau hình thức so sánh. 9. My grandmother is _______________ person in my family. (old) Eg: This exercise is the most difficult. 10. That was _______________ book I’ve ever read. (strange) This is the most interesting film I’ve ever seen. 11. ______________ I’ve ever travelled is from London to San Francisca. (far) Ngoc is the most intelligent student. He is the most famous by far. 12. What’s _______________ animal in your country? (dangerous) Tính từ dài So sánh nhất 13. Spain is _______________ country in Europe. (sunny) famous the most famous 14. It’s a very nice house. It’s _______________ house in the street. (nice) important the most important 15. She’s a very good tennis player. Her trainer says she is __________. (good) beautiful the most beautiful Bài 3: Viết câu so sánh nhất, dùng các từ gợi ý boring the most boring 1. Nga/ beautiful/ her class. famous the most famous ... II. BÀI TẬP: 2. We/ like/ wearing/ late/ fashion. Bài 1: Viết dạng so sánh nhất của các tính từ sau ... Tính từ So sánh nhất Tính từ So sánh nhất 3. You/ pretty/ girl/ in class. ... Strong Dangerous 4. The red dress/ attractive/ in the shop. Colourful Hot ... Tall Beautiful 5. I/ always/ tell/ fun/ jokes. Comfortable Intelligent ... 10