Bài thuyết trình Excel

ppt 79 trang thungat 29/10/2022 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Excel", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_thuyet_trinh_excel.ppt

Nội dung text: Bài thuyết trình Excel

  1. trình bày: Southward
  2. • Start\Programs\Microsoft Excel (OfficeXP trở xuống) • Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft Excel 2003(Office 2003 hoặc 2007) • Biểu tượng trình bày: Southward
  3. • Thanh tiêu đề (Title bar): chứa tên phần mềm • Thanh thực đơn (Menu bar): chứa bộ lệnh của Excel • Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar): chứa các nút giúp thực hiện nhanh các thao tác cơ bản nhất • Thanh công cụ định dạng (Formatting Toolbar): chứa các nút định dạng dữ liệu • Thanh công thức (Formular bar) : thanh chứa công thức • Bảng tính (Wooksheet): phần bảng tính, là nơi làm việc chủ yếu trong Excel trình bày: Southward
  4. Click mở trình đơn View \Toolbars Có nhiều thanh công cụ như: • Standard: Chuẩn. • Formatting: Định dạng. • Drawing: Vẽ. • Picture: Hiệu chỉnh hình • V V trình bày: Southward
  5. Name File WooksheetWookbook trình bày: Southward
  6. trình bày: Southward
  7.  Nhập dữ liệu 1. Chọn ô cần nhập 2. Gõ dữ liệu vào ô (kiểu số,chuỗi hay công thức) 3. Kết thúc nhập gõ Enter hoặc phím tab  Sửa dữ liệu C1: double click lên ô cần sửa C2:chọn ô cần sửa nhấn phím F2 C3:chọn ô cần sửa di chuyển chuột đến Formular Bar trình bày: Southward
  8. B3: chọn Add B1: Chọn B2: Gõ dữ mục liệu Auto B4: chọn OK  Chọn : Menu\Tools\Options\ Custom Lists trình bày: Southward
  9.  Dịnh dạng cột, dòng, ô : Dùng chuột Dùng thực đơn: Format\ Column\ Width Format\ Row\ Height  Nối và tách ô : Nối / Tách ô click trình bày: Southward
  10.  Huỷ hàng/cột - Click chuột phải hàng\cột đã chọn .Nhấn DELETE - Chọn trên menu EDIT \ DELETE  Huỷ ô click chuột phải ô chọn .Nhấn DELETE SHIFT CELLS LEFT: HUỶ Ô ĐƯỢC CHỌN VÀ ĐẨY CÁC Ô BÊN PHẢI Ô VỪA HUỶ SANG TRÁI. SHIFT CELLS UP: HUỶ Ô ĐÃ ĐƯỢC CHỌN VÀ ĐẨY CÁC Ô BÊN DƯỚI Ô ĐƯỢC CHỌN LÊN TRÊN. ENTIRE ROW: HUỶ TOÀN BỘ CÁC HÀNG CHỨA CÁC Ô ĐÃ CHỌN. ENTIRE COLUMN: HUỶ TOÀN BỘ CÁC CỘT CHỨA CÁC Ô ĐÃ CHỌN. trình bày: Southward
  11.  Chọn Format\Cells (hoặc Ctrl+1) Dữ liệu dạng số mặc định (General), dạng số (Number), dạng ngày (Date), dạng giờ (Time), dạng chuỗi (Text), hoặc dạng tùy chọn (Custom) trình bày: Southward
  12. Theo phương ngang Vòng chữ quay Theo phương thẳng đứng Thể hiện dữ liệu trong ô trình bày: Southward
  13. trình bày: Southward
  14. trình bày: Southward
  15.  Địa chỉ tương đối Địa chỉ bình thường của ô hoặc vùng khi nhập vào trong công thức gọi là địa chỉ tương đối.  Địa chỉ tuyệt đối Các địa chỉ trong công thức đứng sau dấu $ sẽ trở thành địa chỉ tuyệt đối. Có thể chỉ đặt giá trị tuyệt đối theo dòng và cột. trình bày: Southward
  16. Ví dụ: =$B$5+$F4-D$6 $B$5: đặt giá trị tuyệt đối cả cột lẫn dòng (có thể nhấn F4). $F4: đặt giá trị tuyệt đối theo cột. D$6: đặt giá trị tuyệt đối theo dòng. Khi sao chép công thức (click and drag), các địa chỉ tuyệt đối trong công thức sẽ không thay đổi. Ví dụ: Khi sao chép công thức ở ví dụ trên sang ô bên phải phía dưới sẽ đổi thành =$B$5+$F5-E$6. trình bày: Southward
  17.  Tìm kiếm Chọn Edit\Find (Ctrl+P) Gõ nội dung cần tìm  Thay thế Chọn Edit\Replace (Ctrl+H) Gõ nội dung cần tìm Gõ nội dung cần thay thế trình bày: Southward
  18. 1. Đặt trỏ text trong dòng nhập dữ liệu hoặc trong ô, nơi cần đặt hàm. 2. Chọn thực đơn Insert\Function hoặc kích nút trên Standard toolbar), xuất hiện hộp hội thoại. 3. Trong hộp Function Category chọn tên nhóm hàm. 4. Kích chuột trong hộp Function name để chọn tên hàm cần thiết. 5. Sau khi vào các đối số, kích nút OK. trình bày: Southward
  19.  Hàm SQRT: Hàm căn bậc hai. Cú pháp: SQRT(number) Number là 1 số không âm  Hàm ABS: Trả lại giá trị tuyệt đối của số. Cú pháp: ABS(number) Number là 1 số thực muốn lấy giá trị tuyệt đối  Hàm ROUND: Làm tròn số. Cú pháp: ROUND(number,num_digits) Number là số muốn làm tròn Num_digits chỉ định số chữ số muốn làm tròn. trình bày: Southward
  20.  Hàm AVERAGE: trả về giá trị trung bình cộng của các đối số. Cú pháp: AVERAGE(number1, number2, )  Hàm MAX: trả lại giá trị lớn nhất trong tập hợp các giá trị. Cú pháp: MAX(number1, number2, )  Hàm MIN: trả lại giá trị nhỏ nhất trong tập hợp các giá trị. Cú pháp: MIN(number1, number2, )  Hàm SUM: cho giá trị là tổng các số trong một miền ô. Cú pháp: SUM(number1, number2, )  Hàm COUNT: Đếm số ô chứa số và các số trong danh sách Cú pháp: COUNT(value1, value2, )  Hàm COUNTA: Đếm số ô chứa số và các kí tự trong danh sách Cú pháp: COUNTA(value1, value2, )  Hàm RANK: trả lại số thứ tự trong một danh sách số. Cú pháp: RANK(number,ref,order) trình bày: Southward
  21.  Hàm TEXT: đổi các giá trị số thành text với định dạng cho trước. Cú pháp: TEXT(value,format_text)  Hàm VALUE: chuyển giá trị text đại diện cho một số thành giá trị số. Cú pháp: VALUE(text) Chú ý : Format_text không thể chứa dấu sao (*) và không thể được định dạng kiểu General. trình bày: Southward
  22.  Hàm LEFT: trả lại một số ký tự từ bên trái chuỗi Cú pháp: LEFT(text,num_chars)  Hàm RIGHT: trả lại một số ký tự từ bên phải chuỗi Cú pháp: RIGHT(text,num_chars)  Hàm MID: Trả lại số ký tự từ một vị trí xác định. Cú pháp: MID(text,start_num,num_chars)  Hàm UPPER : Chuyển text thành chữ hoa Cú pháp: UPPER(text)  Hàm LOWER: Chuyển text thành chữ thường Cú pháp: LOWER(text)  Hàm PROPER: Chuyển kí tự đầu thành chữ hoa ,và các kí tự còn lại thành chữ thường Cú pháp: PROPER(text)  Hàm TRIM: Xóa bỏ tất cả những dấu cách thừa Cú pháp: TRIM(text) trình bày: Southward
  23.  Hàm IF: Trả lại một giá trị nếu điều kiện được chỉ định được đánh giá là TRUE và trả lại giá trị kia nếu điều kiện nhận giá trị FALSE. Cú pháp: IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)  Hàm SUMIF: Tính tổng giá trị của vùng này khi thỏa điều kiện của vùng kia Cú pháp: SUMIF(range,criteria,[sum_range])  Hàm COUNTIF: Đếm các ô thỏa mãn điều kiện trong vùng. Cú pháp: COUNTIF(range,criteria) trình bày: Southward
  24.  Hàm NOW : trả về giờ phút giây ngày tháng năm hiện tại Cú pháp: NOW()  Hàm DATE : trả về năm, tháng, ngày Cú pháp: DATE(year,month,day)  Hàm DAY : trả về ngày Cú pháp: DAY(number)  Hàm MONTH: trả về tháng Cú pháp: MONTH(number)  Hàm YEAR: trả về năm Cú pháp: YEAR(number)  Hàm WEEKDAY : trả về thứ trong tuần Cú pháp: WEEKDAY(number, [return_type]) return_type : có 3 đối số 1 ,2 ,3 1 : Sunday là số 1 đến Saturday là số 7 2: Monday là số 1 đến Sunday là số 7 3: Monday là số 0 đến Sundaytrình bày: Southward là số 6
  25.  Hàm AND: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số nhận giá trị TRUE; trả về giá trị FALSE nếu một hoặc nhiều đối số nhận giá trị FALSE. Cú pháp: AND(logical1,logical2, )  Hàm OR: Trả về giá trị TRUE nếu bất kỳ đối số nào nhận giá trị TRUE, trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số nhận giá trị FALSE. Cú pháp: OR(logical1,logical2, )  Hàm NOT: Trả về giá trị phủ định của biểu thức Cú pháp: NOT(logical) trình bày: Southward
  26.  Hàm VLOOKUP: Tìm giá trị ở 1 vùng và lấy theo cột của vùng đó Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index _num,range_lookup)  Hàm HLOOKUP: Tìm giá trị ở 1 vùng và lấy theo hàng của vùng đó Cú pháp: HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index _num,range_lookup) trình bày: Southward
  27. MaNV Ten chuc vu van phong so con ngay cong tro cap tien luong ATP001 Hong 3 25 APP002 Mai 1 30 BTP001 Anh 22 CPP002 Phuong 1 18 CNV003 Dung 2 28 BPP002 Khai 2 10 CTP001 Luc 19 BNV003 Ngoc 1 27 CNV004 Truong 1 16 ANV003 Nguyen 2 13 loai phong tien cong so con tro cap A ke toan 40000 1 50000 B tai chinh 35000 2 70000 C ban hang 30000 3 120000 TP PP NV ten luong vi tri truong phong Pho phong nhan vien Tìm mục chức vụ , văn phòng , trợ cấp và tiền lương trình bày: Southward
  28. trình bày: Southward
  29. Giao diện Office2003 trở Giao diện Office 2007 xuống Nếu trùng dữ liệu ? B2:Chọn sắp xếp cột tiếp theo B3: Chọn tăng hoặc giảm B4 : Chọn OK trình bày: Southward
  30.  Lọc C1: chọn Data/AutoFilter C2: chọn vùng dữ liệu → chọn Data/Filter/Advanced Filter Action : chọn Filter the list, in- place List range : nhập địa chỉ vùng dữ liệu Criteria range : nhập địa chỉ vùng tiêu chuẩn trình bày: Southward
  31.  Hàm DSUM : tính tổng trên cột Field của vùng Database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn Criteria Cú pháp : DSUM(Database,Field,Criteria)  Hàm DMAX : Tính giá trị lớn nhất trên cột Field của vùng database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn Criteria Cú pháp : DMAX(Database,Field,Criteria)  Hàm DMIN : Tính giá trị lớn nhất trên cột Field của vùng database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn Criteria Cú pháp : DMIN(Database,Field,Criteria) trình bày: Southward
  32.  F2 =DSUM(A1:E12,E1,H2:H3)  F4 =DMAX(A1:E12,"luong",H2:H3)  F6 =DMIN(A1:E12,5,H2:H3)  F8 =DCOUNT(A1:E12,5,H2:H3)  F10 =DCOUNTA(A1:E12,5,H2:H3)  F12 =DAVERAGE(A1:E12,E1,H2:H3) trình bày: Southward
  33.  Column : Cột  Bar : Khối  Line : Đường kẻ  Pie : Hình tròn  XY : Hàm số  Area : Miền trình bày: Southward
  34.  Tittle : Tiêu đề chung của biểu đồ  Legend: chú thích biểu đồ  Pie Chart: biểu diễn biểu đồ bằng hình tròn trình bày: Southward
  35.  Data range : chọn vùng dữ liệu muốn vẽ  Series in: trình diễn các cột  Click Next trình bày: Southward
  36.  Show legend : hiện thị ra biểu đồ  Placement : tùy chọn phần chú thích Bottom: đáy Center : giữa Top : đầu Right : bên phải Left : bên trái  Click Next trình bày: Southward
  37. trình bày: Southward
  38.  Orientation: hướng in.  Nút Print Preview  Scaling: tỷ lệ in. Có hai lựa dùng để kiểm tra trước chọn sau: khi in chính thức ra  Adjust to: tỷ lệ in so với dạng giấy in. chuẩn.  Fit to: dãn/nén vùng in trong  Nút Print dùng để ra số trang được chỉ ra bởi các lệnh in. thông số về chiều rộng (wide)  Nút Option dùng để và chiều dài (tall). đặt lại các thông số  Paper size: kích thước giấy in. máy in.  Print Quality: chất lượng in.  Nút OK đóng cửa sổ  First Page Number: số trang Page Setup. bắt đầu cần đánh số. trình bày: Southward
  39.  Left section, Center section, Right section: vị trí trình bày tiêu đề trong trang.  Các nút phía trên dùng để trình bày font chữ, chèn số trang, tổng số trang, ngày giờ hệ thống. trình bày: Southward
  40. trình bày: Southward