Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 - Chủ đề: Kim loại. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ. Nhôm và hợp chất của nhôm (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 - Chủ đề: Kim loại. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ. Nhôm và hợp chất của nhôm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_chu_de_kim_loai_kim_loai_k.pdf
Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 - Chủ đề: Kim loại. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ. Nhôm và hợp chất của nhôm (Có đáp án)
- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? 2 2 6 2 4 2 2 6 2 5 2 2 6 1 2 2 6 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p . Câu 2: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA. Câu 3: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB. Câu 4: Trong mạng tinh thể kim loại có A. các nguyên tử kim loại. B. các electron tự do. C. các ion dương kim loại và các electron tự do. D. ion âm phi kim và ion dương kim loại. Câu 5: Liên kết kim loại là A. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do. B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm. C. liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dùng chung. D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm. Câu 6: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B.Cu, Fe, Al, Au, Ag. C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag. Câu 7: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 8: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. bị oxi hoá. B. tính oxi hoá. C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử. Câu 9: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 10: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 11: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. thực hiện sử khử các kim loại. B. thực hiện sự khử các ion kim loại. C. thực sự oxi hoá các kim loại. D. thực hiện sự oxi hoá các ion kim loại . Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 13: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. 2+ C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 15: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. B. H2 + CuO → Cu + H2O. C. CuCl2 → Cu + Cl2. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. Câu 16: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Fe. D. Ag. Câu 17: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO,MgO. Câu 18: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 20: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 21: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Fe. D. Ag. Câu 22: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
- A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại. C. tính chất của kim loại. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Cr, Au, Hg. Kim loại dẻo nhất trong dãy là A. Li. B. Au. C. Cr. D. Cr. Câu 24: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Be, Mg, Ca, Ba. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 25: Loại phản ứng hoá học xảy ra trong ăn mòn kim loại là A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng oxi hoá - khử. D. Phản ứng hoá hợp. Câu 26: Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương. B. sự khử ở cực âm. C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. Câu 27: Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp 1 nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s ? A. K, Cr . B. Cu, Cr . C. K, Cu, Cr. D. K, Cu. 2+ Câu 28: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Zn. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 2+ 2+ 2+ A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe và sự khử Cu . C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 30: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: 2+ 2+ 2+ A. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X . B. Kim loại X khử được ion Y . 3+ C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 31: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là : A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 32: Mệnh đề không đúng là A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hóa được Cu. D. tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 33: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. giảm xuống sau đó tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên. Câu 34: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 35: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là 2+ + 2+ A. Mg, Fe, Cu. B. Mg,Cu, Cu . C . Fe, Cu, Ag D. Mg, Fe , Ag. Câu 36: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 37: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b). Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c). Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d). Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. (b) và (c). B. (a) và (c). C. (a) và (b). D. (b) và (d). Câu 38: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. 23 Câu 39: Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr 3Sn 2Cr 3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? 3 2 A. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa. B. là chất khử, là chất oxi hóa. C. Cr là chất oxi hóa, là chất khử. D. là chất khử, là chất oxi hóa. Câu 40: Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim lọai trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 41: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
- A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa. Câu 42: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag. D. Al, Fe, Cu. Câu 43: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Câu 44: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch thì khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. HNO Câu 45: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,4. Câu 46: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6 . Câu 47: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 48: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 49: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. Câu 50: Đốt bột nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là A. 8,1gam. B. 16,2gam C. 18,4gam. D. 24,3gam. Câu 51: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27 C. 8,98. D. 7,25. Câu 53: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 54: Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: A. 0,65g. B. 1,299g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10. B. 31,32. C. 34,32. D. 33,70. Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. Câu 57: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 56,37%. B. 37,58% . C. 64,42%. C. 43,62%. Câu 58: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
- Câu 60: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dd chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 19,44. C. 18,90. D. 21,60 . Câu 61: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 12,80%. B. 15,25%. C. 10,52%. D. 19,53%. Câu 63: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa : Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. Câu 64: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 65: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gram vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 2,16 gam. B. 0,84 gam. C. 1,72 gam. D. 1,40 gam. Câu 66: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25. Câu 67: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80. KIM LOẠI LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n-1)dxnsy. Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation A. Ag+. B. Cu+. C. Na+. D. K+. Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại nhóm IIA có số electron hoá trị là A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e. Câu 4: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của A. điện tích hạt nhận nguyên tử. B. khối lượng riêng. C. nhiệt độ sôi. D. số oxi hoá. Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ? A. Cr. B. K C. Al. D. Fe. Câu 6: Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 7: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 9: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 10: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải A. ngâm chúng vào nước. B. giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín. C. ngâm chúng trong ancol nguyên chất. D. ngâm chúng trong dầu hoả. Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Na+ và Mg2+. B. Ba2+ và Ca2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+. Câu 12: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
- Câu 13: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4. Câu 14: Cho các chất: (1) NaCl; (2) Na2CO3; (3) BaCl2; (4) Ca(OH)2; (5) Na3PO4; (6) Na2SO4. Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. (1), (2), (3). B. (2); (4). C. (2); (4); (6). D. (2); (4); (5). Câu 15: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá. B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử. C.ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá. D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử. Câu 16: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy ? A. Vôi tôi. B. Đá vôi. C. Tinh bột. D. Thạch cao. Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại nhóm IA? A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử . B. Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất. C. Số lớp electron. D. Bán kính nguyên tử. Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì B. Các ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2. C. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. D. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng từ Be đến Ba. Câu 19: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do A. có tính khử mạnh. B. có khối lượng riêng nhỏ. C. có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện tương đối rỗng. D. có lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể bền vững. Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A.Khử chua đất trồng trọt. B.Chế tạo vữa xây nhà. C.Bó bột khi gãy xương. D.Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng. Câu 21: Để điều Ca, có thể dùng phương pháp A. Dùng C khử CaO trong lò điện. B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. C. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. D. Điện phân dung dịch CaCl2. Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Chất X là A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. HCl. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na. (b) Để bảo quản kim loại Na người ta ngâm nó trong dầu hỏa. (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có hiện tượng gì. (d) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O - 2- - (e) Nước cứng tạm thời có chứa các anion HCO3 , SO4 , Cl . Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây? A. H2O và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein. C. H2O và dung dịch HCl. D. Quì tím tẩm ướt và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 25: Một dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại hết các ion Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu mà không đưa thêm ion lạ vào? A. Dung dịch AgNO3 vừa đủ. B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. Câu 26: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y cho Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z, E lần lượt là: A. Na2CO3, NaOH, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. Câu 27: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là A. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh C. bề mặt kim loại màu đỏ, dung dịch nhạt màu D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2 ? A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C6H5NH2. Câu 29: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 30: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2 . B. BaCl2. C. AlCl3. D. CaCO3. Câu 31: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
- A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 32: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. K2O và H2O. Câu 33: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hoá xanh. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ? A. Na2SO4 và BaCl2. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. KNO3 và Na2CO3. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 34: Cho Ca vào dung dịch NaHCO3, hiện tượng quan sát được là A. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng không tan. C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan. D. có kết tủa và không có khí thoát ra. Câu 35: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì. Câu 36:Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 38: Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối? A. Fe3O4 + HCl dư. B. NO2 + NaOH dư. C. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. D. CO2 + NaOH dư. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 +Ca(OH)2 t X1 Y1 CO2 + ... X + HCl + Na2SO4 X2 Y2 Z +....... Chất X có thể là A. MgCO3. B. BaSO3. C. CaCO3. D. BaCO3. Câu 40: Cho sơ đồ sau: CaO X Y CaCO3 CaCO3 CaCO3 , , CO2 X Y Các chất X, X’, Y, Y’ lần lượt là A. Ca(OH)2, CaCl2, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCl2, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3. C. CaCl2, Na2CO3, Ca(OH)2, NaHCO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3, CaCl2, Na2CO3. Câu 41: Dãy các chất nào sau đây không tan được trong nước nhưng tan được trong dung dịch HCl và tan được trong nước có hòa tan CO2? A. MgCO3, Al2O3, CaCO3. B. MgCO3, BaCO3, CaCO3. C. Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3. D. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3. Câu 42: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 43: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Ba(HCO3)2? A. CaCl2. B. NaOH. C. K2CO3. D. KHSO4. Câu 44: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây? A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 45: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 46: Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 39 g K kim loại vào 362 g nước là kết quả nào sau đây ? A. 15,47 %. B. 13,97% . C. 14%. D. 14,045%. Câu 47: Để tác dụng hết với dd chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 48: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
- Câu 49: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 400ml. Câu 50: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước thu được dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung dịch X là A. 200 ml. B. 400 ml. C 600 ml. D 1200 ml. Câu 51: Hòa tan 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 52: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Vậy m có giá trị là A. 63,8 g. B. 22,6 g. C. 26,6 g. D. 15,0 g. Câu 53: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch X lại thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Câu 54: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M ; sau phản ứng thu được n gam kết tủa. Giá trị m là A. 10 g. B. 20 g. C. 5 g. D. 15 g. Câu 55: Sục V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít hoặc 4,48 lít. D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. Câu 56: Hấp thụ hết 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol l thì thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Câu 57: Cho 250 ml dung dịch HCl vừa đủ để hòa tan hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 tạo ra muối duy nhất đồng thời thu được 2,8 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 2,5M. B. 0,5M. C. 2,0M. D. 1,0M NO Câu 58: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl và x mol 3 . Cô cạn dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 60:Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là A. 0,112 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Câu61: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 1,120 lít. B. 0,560 lít. C. 0,00 lít. D. 1,344 lít. Câu62: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ vào 200 gam dịch NaOH 30%. Khối lượng muối thu được là A. 95 gam. B. 16,8 gam. C. 10,6 gam. D. 100,5 gam. Câu63: Hòa tan MO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch MSO4 có nồng độ 33,33%. Oxit kim loại đã dùng là A. ZnO. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu64: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là A. 2,4 gam. B. 1,8 gam. C. 4,6 gam. D. 3,6 gam. Câu65: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80. D. 5,85. Câu66: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 52,425 gam. D. 11,7 gam. + + 2- 2- Câu67: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 , SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thì được 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A. 86,2 gam. B. 43,1 gam. C. 50,8 gam. D. 119 gam Câu68: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol lít. Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X được 0,394 gam kết tủa. Giá trị của a, b là: A. a=0,10; b = 0,01. B. a = 0,10; b = 0,08. C. a = 0,08; b = 0,02. D. a = 0,08; b = 0,01. Câu69: Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH x mol/lít vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol AlCl3 cho đến khi kết tủa không tan nữa thì dừng lại. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,8M. B. 1,0M. C. 1,2M. D. 0,6M. Câu70: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung a gam đá vôi một thời gian thì thu được chất rắn nặng
- 0,78a gam. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là A. 60%. B. 65%. C. 62,5% . D. 70,5%. Câu71: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là A. V = 11,2(a-b). B. V = 11,2 (a + b). C. V = 22,4 (a + b). D. V = 22,4(a - b). Câu72:Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là A. 11,2 lít; 60 gam. B. 11,2 lít; 40 gam. C. 11,2 lít; 90 gam. D. 16,8 lít; 60 gam. Câu73:Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba (trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O , thu được dd Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là A. 41,19. B. 52,30. C. 37,58. D. 58,22. Câu74:Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nồng phần trăm của chất tan trong dung dịch X là A. 18,20%. B. 25,72%. C. 26,30%. D. 27,10%. Câu75:Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí X qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a mol/l, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là A. m = 105a. B. m = 103,5a. C. m = 116a. D. m = 141a. Câu76:Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hôn hơp Na2O và NaNO3 (ti lê mol 1:1) vào nươc dư thu đươc dung dich X. Cho 2,43 gam Al vào dung dich X. Thê tích khí ở đktc tối thiêu co thê thu đươc là (biêt các phan ưng xay ra hoàn toàn): A. 1,344 lít. B. 2,016 lít. C. 1,008 lít. D. 0,672 lít. Câu77:Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 7,88. C. 23,64. D. 11,82. Câu78:Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch A gồm Na2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch lần lượt là: A. 0,2 và 0,4M. B. 0,18 và 0,26M. C. 0,21 và 0,37M. D. 0,21 và 0,18M. Câu79:Cho 3,36 lit (đktc) khí CO2 vào 200ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4 M thu được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung diujch là A. 0,5M. B. 0,6M. C. 0,7M. D. 0,75M. Câu80:Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu81:Cho 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr .Nồng độ mol/lít của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B là (Cho biết AgCl; AgBr; PbCl2 đều ít tan) A. 0,09M và 2 gam. B. 0,08M và 2,5gam. C. 0,07M và 2,2gam. D. 0,08M và 2,607gam. Câu82:Cho từ từ dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các khí đều đo ở đktc).Mối quan hệ giữa a và b là : A. a= 0,75b. B. a= 0,8b. C. a= 0,5b. D. a=0,35b. Câu83:Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít (đktc) và dd kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí (đktc) vào dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Câu84:Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịchY là A. 54,65 gam. B. 46,60 gam. C. 19,70 gam. D. 66,30 gam. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Câu1:Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit ? A. Quặng boxit. B. Saphia. C. đá rubi. D. phèn chua
- Câu2:Nhận định nào sau đây không đúng về Al? A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn. C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu. D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất. Câu3:Ion Al3+ bị khử trong trường hợp A. Điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn. C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Cho Na vào dung dịch Al2(SO4)3. Câu4:Không dùng bình bằng nhôm đựng dung dịch NaOH vì lí do nào? A. Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy. C. Nhôm bị ăn mòn hóa học. D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy. Câu5:Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. D. ô 13, chu kì 3, nhóm IB. Câu6:Kim loại nào sau đây được dùng nhiều nhất để đóng gói thực phẩm? A. Zn. B. Fe. C. Sn. D. Al. Câu7:Chọn câu không đúng A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu8:Hợp chất không có tính lưỡng tính ? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3. Câu9:Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết. B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu10:Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch A. Na2SO4 đặc nguội. B. NaOH. C. HCl đặc. D. amoniac. Câu11:Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với CuO nung nóng. Câu12: Chỉ dùng nước có thể phân biệt được những chất rắn mất nhãn nào dưới đây: A. Al; Al2O3; Fe2O3; MgO. B. Na2O; Al2O3; CuO; Al C. ZnO; CuO; FeO; Al2O3. D. Al; Zn; Ag; Cu. Câu13: Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 đều không tan được trong A. dung dịch HNO3 loãng. B. dd HCl, H2SO4 loãng. C. dd Ba(OH)2, NaOH. D. H2O, dd NH3. Câu14: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện 3+ - 3+ A. Cho muối Al tác dụng với dung dịch OH (dư). B. Cho muối Al tác dụng với dung dịch NH3 (dư). C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. D. Cho Al tác dụng với H2O. Câu15: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na. Câu16: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, ZnO. Câu17: Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng) và NaOH ? A. Al, Al2O3, Na2CO3. B. Al2O3, Al, NaHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3. D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3. Câu18: Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. ZnO, Al, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3 Câu19: Cho các chất: Al, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3, NH4Cl, (NH4)2CO3. Các chất lưỡng tính là: A. Al, Al2O3, Al(OH)3 . B. Al, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3. C. Al2O3, Al(OH)3, NH4Cl . D. Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Câu20: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là A. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3). C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O. D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O. Câu21: Phèn chua có công thức nào sau: A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. CaCO3.MgCO3. Câu22: Vai trò của criolit trong sản xuất nhôm: (1) giảm nhiệt độ nóng chảy, (2) tăng khả năng dẫn điện, (3) ngăn cản Al tiếp xúc với oxi. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu23: Có thể dùng bình bằng nhôm để chuyên chở các hóa chất là A. dung dịch KOH; NaOH. B. dung dịch HCl; H2SO4. C. dung dịch loãng HNO3; H2SO4 . D. dung dịch HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Câu24: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
- A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước. Câu25: Muốn điều chế Al có thể A. điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ. B. điện phân dung dịch Al2O3 nóng chảy với điện cực trơ. C. cho lá Fe vào dung dịch AlCl3. D. nhiệt phân Al2O3. Câu26: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 người ta lần lượt: A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. Câu27: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3 Câu28: Có các kim loại Na, K, Cu, Al, Fe, Mg, Ba. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. C. K2O và H2O. Câu30: Cặp chất nào có thể tồn tại trong một dung dịch ? A. NaCl và AgNO3. B. Na2SO4 và BaCl2. C. NaHCO3 và CaCl2. D. AlCl3 và NH3. Câu31: Hỗn hợp chất rắn tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 (dư) là A. BaO, MgO. B. ZnO, Fe(NO3)2. C. Al(OH)3, Cu. D. K2O, Al. Câu32: Các quá trình sau: 1. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. 2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu33: Cho các chất: NaHCO3,CO2, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu34: Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng A. dd H2SO4 loãng. B. dd H2SO4 đặc nguội. C. dd NaOH, khí CO2. D. dd NH3. Câu35: Tại sao không điện phân nóng chảy AlCl3 để điều chế Al A. nhiệt độ nóng chảy của AlCl3 quá cao. B. AlCl3 là một hợp chất rất bền. C. AlCl3 bị thăng hoa trong quá trình điện phân. D. điện phân AlCl3 không thu được Al nguyên chất. Câu36: Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH4NO3. Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là A. 74. B. 58. C. 76. D. 68. Câu37: Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Zn và Al. B. Zn và Al2O3. C. ZnO và Al2O3. D. Al2O3. Câu38: Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, phản ứng xong thu được 2 kim loại và dung dịch gồm 2 muối là A. Zn(NO3)2 và AgNO3. B. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Al(NO3)3. D. Al(NO3)3 và AgNO3. Câu39: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, (NH4)2CO3, NH4Cl, FeCl3, AlCl3 người ta có thể dùng A. kali. B. bari. C. natri. D. magie. Câu40: Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hóa chất nào sau đây ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Nước. D. Dung dịch HNO3 đặc. Câu41: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu42: Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3 (4), Mg(NO3)2 (5), KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở các dung dịch A. (2),(3),(5),(6). B. (2),(3),(4). C. (2),(3),(4),(5) . D. (3),(4),(5). t o NaOH Câu43: Cho dãy phản ứng: X AlCl3 Y Z X E X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al2O3, Al, NaAlO2. C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
- Câu44: Cho hỗn hợp gồm m (g) Al + m (g) Na vào cốc nước dư thì thấy A. Al tan hết, trong dung dịch còn lại chỉ chứa NaAlO2. B. Al tan hết và tạo ra Al(OH)3↓. C. Al tan hết, trong dung dịch còn lại chứa NaAlO2 và NaOH dư. D. Al không tan hết. Câu45: Chỉ dùng duy nhất 1 hoá chất nào dưới đây để có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt: AlCl3, ZnCl2, FeCl2 và NaCl. A. dd NaOH. B. dd Na2CO3. C. dd AgNO3. D. dd NH3. Câu46: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a > 4b. B. a < 4b. C. a = a. D. a = 3b. Câu47: Nhận xét nào dưới đây đúng? A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nước. B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hoá. C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hoá và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3. D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện. Câu48: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3. B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH. C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2. D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH. Câu49: Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đúng là A. Thanh Al có màu đỏ. B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gam. C. Dung dịch thu được không màu. D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam. Câu50: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu51: Cho 5,4 gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 loãng 1M, nóng, vừa đủ không thấy có khí thoát ra. Thể tích HNO3 đã dùng là: A. 750 ml B. 250 ml. C. 200 ml. D. 400 ml. Câu52: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 34,08. B. 106,38. C. 38,34. D. 97,98. Câu53: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2. Câu54: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu55: Hoà tan hoàn toàn m g bột Al vào dd HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hh khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol 1 :3 . Gía trị của m là A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7. Câu56: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X và 5,376 lít H2 và 3,51g chất rắn không tan. Nếu oxi hoá m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 ( các khí đo ở đktc)? A. 9.968 lít. B. 8.624 lít. C. 9.520 lít. D. 9.744 lít. AlCl Câu57: Trộn 100 ml dung dịch 3 1 M với 100 ml dung dịch NaOH 3,5 M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được là: A. 7,8 g. B. 9,1 g. C. 12,3 g. D. 3,9 g. Al O Câu58: Điện phân 23nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong 50 phút, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là: A. 90%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. Câu59: Nung nóng hh gồm 10,8 g bột Al với Fe2O3 dư (không có không khí ), nếu H%= 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16 g. B. 10,20 g. C. 20,40 g. D. 16,32 g Câu60: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 51,35%. B. 75,68%. C. 24,32%. D. 48,65%. Câu61: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 240. B. 480. C. 160. D. 320. Câu62: Cho 1 mol Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1 mol FeCl3. Điều nào sau đây đúng. A. Sau phản ứng không thu được Fe kim loại. B. Sau phản ứng thu được 1 mol Fe kim loại.
- C. Sau phản ứng thu được 2 mol Fe kim loại. D. Sau phản ứng thu được 3 mol Fe kim loại. Câu63: Trộn 12,15 gam bột Al với 72 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm khối lượng chất rắn thu được là A. 92,25 gam. B. 84,15 gam. C. 97,65 gam. D. 77,4 gam. Câu64: Hòa tan a g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl loãng dư thu được 1,344 lít khí (đktc). Nếu cũng cho a g hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thì sau phản ứng còn lại 0,6g chất rắn. Thành phần % khối lượng Al là A. 51,22%. B. 57%. C. 43%. D. 56,5%. Câu65: Cho m gam nhôm tác dụng với m gam clo (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 8,904 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 56,7375g. B. 32,04g. C. 47,3925g. D. 75,828g. Câu66: Hoà tan hoàn toàn 4,5 gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (chỉ có 2 sản phẩm khử trên) và dung dịch Y. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là A. 36,5g. B. 35,6g. C. 35,5g. D. 21,3 g. Câu67: Trộn 5,67g Al với 16g Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với NaOH dư có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ? A. 90%. B. 85%. C. 80%. D. 75%. Câu68: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HCl 18,25% vừa đủ được dung dịch A và H2. Thêm m gam Na vào dung dịch A thu được 3,51g kết tủa. Khối lượng của dung dịch A là: A. 70,84g. B. 74,68g. C. 71,76g. D. 80,25g. Câu69: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3 - Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 -đktc - Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn Y. Hoà tan hết chất rắn Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 -đktc. - Để hoà tan hết m gma hỗn hợp X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M? A. 300ml. B. 450ml. C. 360ml. D. 600ml. Câu70: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 21,302% và 3,36 lít H2 - đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37g muối khan. Giá trị của m là: A. 25,08g. B. 28,98g. C. 18,78g. D. 24,18g. Câu71: Cho 23,45g hỗn hợp X gồm Ba và K vào 125ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít H2 ở đktc; dung dịch A và 3,9g kết tủa. V có giá trị là: A. 10,08. B. 3,92. C. 5,04. D. 6,72. Câu72: Dung dịch X gồm AlCl3 a mol l và Al2(SO4)3 b mol l. Cho 400ml dung dịch X tác dụng với 612ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,424g kết tủa. Mặt khác nếu cho 400ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 33,552g kết tủa. Tỉ số a b là: A. 2. B. 0,75. C. 1,75. D. 2,75. Câu73: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y trong đó khối lượngcủa FeCl2 là 31,75g và 8,064 lít H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54g chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 242,3g. B. 268,4g. C. 189,6g. D. 254,9g. Câu74: Cho thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là? A. 1,170. B. 1,248. C. 1,950. D. 1,560. Câu75: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấy khi dùng 220ml dung dịch NaOH hay dùng 60ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol l của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu. A. 0,125 M . B. 0,25 M . C. 0,075 M . D. 0,15 M . Câu76: Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứngchỉ thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. ọc và cân kết tủa được 7,8g. Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu77: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Thêm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03mol Al và 0,05mol Fe vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 8,12g chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít kí (đktc). Tổng nồng độ của hai muối là: A. 0,3M. B. 0,8M. C. 0,42M. D. 0,45M. Câu78: Hỗn hợp A gồm Na, Al, Cu cho 12g A vào nước dư thu 2,24l khí (đktc), còn nếu cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí (đktc). % Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 59,06%. B. 22,5%. C. 67,5%. D. 96,25%.
- Câu79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào nước dư thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là: A. 2,32. B. 3,56. C. 3,52. D. 5,36. Câu80: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A; 3,024 lít khí đktc và 0,54g chất rắn không tan. ót 110ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 5,46g kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,21g. B. 8,74g. C. 8,2g. D. 8,58g Câu81: Cho 16,5g hỗn hợp Al và Al2O3 có tỉ lệ về số mol 12:13 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và 1,792 lít NO đktc. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 80,94g. B. 82,14g. C. 104,94g. D. 90,14g.

