Câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_mon_dien_dan_dung.doc
chuong_2_vat_lieu.doc
chuong_3_an_toan.doc
chuong_4_khi_cu.doc
chuong_5_tb_toa_sang.doc
chuong_6_CHUONG_DIEN.DOC
chuong_7_THIET_BI_TOA_NHIET.doc
chuong_8_DONG_CO_DIEN.doc
chuong_9_LAP_DAT_DIEN_NHA.doc
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN DÂN DỤNG Chương I : CÔNG NGHIỆP ĐIỆN – ĐIỆN NĂNG Câu 1/ Dây dẫn điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện được gọi là những: A. Kí hiệu điện của mạch điện. B. Phần tử của mạch điện. C. Mạch điện. D. Sơ đồ điện của mạch điện. Câu 2/ Động cơ điện (máy giặt, máy bơm nước ) là thiết bị điện chuyển điện năng thành: A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Tất cả đều đúng. Câu 3/ Đèn huỳnh quang là thiết bị điện chuyển điện năng thành: A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Hóa năng. Câu 4/ Đơn vị đo điện áp là: A. Ampe (A) B. Volt (V ) C. Ohm ( ) D. Watt (W) Câu 5/ Điện áp pha là điện áp đo giữa :. A. 2 dây pha B. 1 dây pha, 1 dây trung tính. C. 3 dây pha D. 2 dây pha, 1 dây trung tính. Câu 6/ Dòng điện một chiều là dòng điện có: A. Chiều và trị số không đổi theo thời gian. B. Trị số không đổi và chiều thay đổi theo thời gian C. Chiều dòng điện thay đổi theo thời gian. D. Trị số thay đổi và chiều không đổi theo thời gian Câu 7/ Dòng điện xoay chiều ở nước ta có tần số: A. f = 45 Hz (héc) B. f = 50 Hz (héc) C. f = 55 Hz (héc) D. f = 60 Hz (héc) Câu 8/ Ở Việt Nam có các dạng sản xuất điện năng A. Quang năng, nhiệt năng B. Thủy năng, hóa năng C. Nhiệt năng, thủy năng D. Nguyên tử, thủy năng Câu 9/ Điện năng có tính ưu việt : A. Dễ sản xuất và dễ truyền tải B. Không tổn hao năng lượng C. Ít có sự cố D. Trị số ổn định Câu 10/ Tại nơi tiêu thụ điện năng, điện áp thường được máy biến áp giảm xuống : A. 500 đến 1.000 V B. 220 V đến 380 V C. 20 V đến 110 V D. 110V Câu 11/ Việc tiết kiệm điện năng là của đối tượng nào? A. Cơ quan, xí nghiệp. B. Công nhân. C. Học sinh. D. Mọi người. Câu 12/ Kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện bao gồm: A. An toàn điện, vật liệu điện, cung cấp điện. B. Khí cụ điện, máy điện, vật liệu điện. C. Cung cấp điện, an toàn điện, vật liệu điện, khí cụ điện, máy điện D. An toàn điện, máy điện.
- C. 30.000 km/giây. D. 300.000 km/giờ. Câu 26/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 27/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 28/ Để tiết kiệm điện năng ta nên : A. Tắt hết các thiết bị trong nhà. B. Chỉ sử dụng ánh sáng tự nhiên. C. Sử dụng hợp lí điện trong sinh hoạt. D. Sử dụng hợp lí điện trong sản xuất và trong sinh hoạt Câu 29/ Dòng điện một chiều là dòng điện có : A. Chiều và trị số không đổi. B. Trị số không đổi, chiều thay đổi. C. Chiều không đổi, trị số thay đổi. D. Chiều và trị số thay đổi theo thời gian. Câu 30/ Điện áp là gì : A. Là lưu lượng điện đi qua một đơn vị dây dẫn và cố định trong 1 giây. B. Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấp. C. Là khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn. D. Là lượng điện mà thiết bị tiêu thụ trong 1 giờ.