Chuyên đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Ôn tập chương IV Đại số

pdf 34 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Ôn tập chương IV Đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_on_tap_mon_toan_lop_9_on_tap_chuong_iv_dai_so.pdf

Nội dung text: Chuyên đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Ôn tập chương IV Đại số

  1. ÔN TẬP CHƢƠNG IV ĐẠI SỐ
  2. Khởi động Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: A: Hàm số y = x2 có đồ thị là 1 parabol nằm phía trên trục hoành. Đ B: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x 0. Đ C: Hàm số y =5x2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. Đ D: Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng. S
  3. Khởi động Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 2: Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A(3;12). Khi đó a bằng: 3 4 1 A. B. C. 1 D. 4 3 4 Câu 3: Đồ thị hàm số y=ax2 cắt đường thẳng y=-2x+3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng: A. 1 B. 1 C. 5 D. 5 xy 1 2.1 3 1 1 aa .12 1
  4. TÓM TẮT CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2 1. Hàm số y ax a 0 a 0 a 0 y y O x O x +) Hàm số nghịch biến khi x < 0, +) Hàm số đồng biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0 nghịch biến khi x > 0 +) y = 0 là giá trị nhỏ nhất của +) y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số, đạt được khi x = 0 hàm số, đạt được khi x = 0
  5. TÓM TẮT CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2 2. Phƣơng trình bậc hai ax bx c 00 a Nêu cách giải phương trình bậc hai một ẩn?
  6. TÓM TẮT CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2 2. Phƣơng trình bậc hai ax bx c 00 a Công thức nghiệm tổng quát Công thức nghiệm thu gọn 2 b2 4 ac ' b ' ac b 2 b ' 0:Phương trình có hai ' 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt nghiệm phân biệt bb bb'''' xx ; xx ; 1222aa12aa 0:Phương trình có nghiệm kép ' 0 : Phương trình có nghiệm kép b b ' xx xx 122a 12a 0:Phương trình vô nghiệm ' 0 : Phương trình vô nghiệm
  7. 3. Hệ thức Vi-et và ứng dụng HOẠT ĐỘNG NHÓM Điền và chỗ trống để được các khẳng định đúng: 2 1. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0 (a 0) thì: b xx12 .....a c xx ..... 12 a 2. Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S, u.v = P, ta giải phương trình ..........................................x2 - Sx + P = 0 2 Điều kiện của u và v là:.......................SP 40 3. 2 Nếu a + b +c = 0 thì phcương trình ax + bx + c = 0 ( a 0 ) có hai x = .....;1 x = .... nghiệm 1 2 a - .........................a b + c = 0 thì ph trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) có hai Nếu – c ương x = -1; x = .... nghiệm 1 2 a
  8. LÝ THUYẾT: 1. Hàm số y = ax2 (a 0) 2. Phương trình bậc hai ax 2+ bx + c = 0 (a 0) 3. Hệ thức Vi-et và ứng dụng BÀI TẬP: Dạng 1: 2: 3: Dạng Dạng Giải Hàm Hệ thức số phương Vi-ét và y=ax2 trình ứng dụng (a 0) bậc hai
  9. Bài 1. Giải các phương trình sau: 1)xx2 3 4 0 2)xx42 3 4 0 3) 2xx 5 3 2 1 0 392 4) xx 3 4 xx Dạng 1: Giải phương trình bậc hai