Đề cương ôn tập cuối năm học môn Tiếng Anh 6 - Vũ Thị Vinh

doc 19 trang Hoàng Sơn 18/04/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm học môn Tiếng Anh 6 - Vũ Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_nam_hoc_mon_tieng_anh_6_vu_thi_vinh.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối năm học môn Tiếng Anh 6 - Vũ Thị Vinh

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI NĂM HỌC MƠN TIẾNG ANH 6 GV: Vũ Thị Vinh I. Hệ thống kiến thức 12 đơn vị bài học - Ngữ âm - Từ vựng - Ngữ pháp II. Hệ thống các dạng bài tập III.Các bài kiểm tra rèn kĩ năng làm bài. A.HỆ THỐNG KIẾN THỨC I. Phonetics 1. Sound / əʊ/ and / ʌ / judo, brother 2. Sound / z /, / s / and / ɪz / Beds, lamps, watches 3. Sound / b / and / p / Book, poster 4. Sound / i: / and / ɪ / Cheap, ship 5. Sound / t / and / st / Boot, best 6. Sound / s / and /∫ / Spring, should 7. Sound / ð /; / θ / Mother, thank 8. Sound /eə / and / ɪə / Where, here 9. Sound / əʊ/ / and / aɪ / Cold, sky 10.Sound / dr/ / and / tr / Drop, tractor 11.Sound /ɑ: / and / ỉ / Fast, bag 12.Sound / ɔɪ / and / aʊ / Voice, house Cách phát âm hậu tố -s /-es : /iz/ /s/ /z/ tận cùng bằng: ss, sh, x, z, o, ch tận cùng bằng: k, p, t, f tận cùng bằng các âm cịn lại
  2. II. Vocabulary III. UNIT 1. MY NEW SCHOOL (Ngơi trường mới của tơi) IV. Từ vựng tiếng anh liên quan đến trường học như các vật dụng ở trường, các dụng cụ học sinh, 1. art /aːt/ (n): nghệ thuật 2. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú 3. classmate /ˈklỉs.meɪt/ (n): bạn học 4. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị 5. greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính 6. judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): mơn võ judo 7. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi 8. pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ gọt, chuốt bút chì 9. compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa 10.school bag /ˈskuːl.bỉɡ/ (n): cặp đi học 11.rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy 12.calculator /ˈkỉl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính 13.pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút 14.notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở 15.bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp 16.ruler /ˈru·lər/ (n): thước 17.textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa 18.activity /ỉkˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động 19.creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo 20.excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích UNIT 2. MY HOME (Ngơi nhà của tơi) Từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại phịng của nhà ở, các vật dụng thiết bị ở nhà, 1. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố 2. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nơng thơn 3. villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự 4. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn 5. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ 6. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phịng khách 7. bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phịng ngủ 8. kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp 9. bathroom /ˈbỉθ.ruːm/ /ˈbỉθ.rʊm/ (n): nhà tắm 10.hall /hɑːl/ (n): phịng lớn 11.attic /ˈỉt̬.ɪk/ (n): gác mái 12. lamp /lỉmp/ (n): đèn 13.toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh 14.bed /bed/ (n): giường
  3. 15.cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ chén 16.wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo 17.fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh 18.chair /tʃeər/ (n): ghế 19.air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hịa khơng khí 20.table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn 21.sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sơ pha 22.behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau 23.between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa 24.chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ 25.crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường 26.department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hĩa 27.dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa 28.furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ 29.in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước 30.messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn 31.microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lị vi sĩng 32.move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà 33.next to /’nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh 34.under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới UNIT 3. MY FRIENDS (Những người bạn của tơi) Những từ vựng để miêu tả một cách cơ bản nhất về ngoại hình, tính cách của những người bạn thân yêu của mình 1. arm /ɑːrm/ (n): cánh tay 2. ear /ɪər/ (n): tai 3. eye /ɑɪ/ (n): mắt 4. leg /leɡ/ (n): chân 5. nose /noʊz/ (n): mũi 6. finger /ˈfɪŋ·ɡər/ (n): ngĩn tay 7. tall /tɔl/ (a): cao 8. short /ʃɔrt/ (a) lùn, thấp 9. big /bɪg/ (a): to 10.small /smɔl/ (a): nhỏ 11.slim: gầy 12.fat: béo 13.beautiful: xinh đẹp 14.kind: tốt bụng 15. active /ˈỉk tɪv/ (adj): hăng hái, năng động 16.appearance /əˈpɪər·əns/ (n): dáng vẻ, ngoại hình 17.boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj): buồn tẻ 18.confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj): tự tin, tin tưởng
  4. 19.curious /ˈkjʊər·i·əs/ (adj): tị mị, thích tìm hiểu 20.gardening /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v): làm vườn 21.firefighter /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n): lính cứu hỏa 22.hard-working: chăm chỉ 23.funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị 24.generous /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj): rộng rãi, hào phĩng 25.patient /ˈpeɪ·ʃənt/ (adj): điềm tĩnh 26.personality /ˌpɜr·səˈnỉl·ɪ·t̬i/ (n): tính cách, cá tính 27.reliable /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ (adj): đáng tin cậy 28.serious /ˈsɪr.i.əs/ (adj): nghiêm túc 29.shy /ʃɑɪ/ (adj): bẽn lẽn, hay xấu hổ 30.sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj): dáng thể thao, khỏe mạnh UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tơi sống) Một loạt các danh từ chỉ địa điểm cũng như các tính từ để các em cĩ thể miêu tả, diễn đạt nơi sống của mình bằng tiếng anh 1. statue /ˈstỉtʃ·u/ (n): tượng 2. square /skweər/ (n): quảng trường 3. railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga 4. cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ 5. memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm 6. left /left/ (n, a): trái 7. right /raɪt/ (n, a): phải 8. straight /streɪt/ (n, a): thẳng 9. narrow /ˈner.oʊ/ (a): hẹp 10.noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a): ồn ào 11.crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đơng đúc 12.quiet /ˈkwaɪ ɪt/ (a): yên tĩnh 13.art gallery /ˈɑːt ˌɡỉl.ər.i/ (n): phịng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật 14.backyard /ˌbỉkˈjɑːrd/ (n): sân phía sau nhà 15.cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ lớn, thánh đường 16.convenient /kənˈvin·jənt/ (adj): thuận tiện, thuận lợi 17.dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v): khơng thích, khơng ưa, ghét 18.exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị, lý thú, hứng thú 19.fantastic /fỉnˈtỉs·tɪk/ (adj): tuyệt vời 20.historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): cổ, cổ kính 21.inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức 22.incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (adv): đáng kinh ngạc, đến nỗi khơng ngờ 23.modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện dại 24.pagoda /pəˈɡoʊ·də/ (n): ngơi chùa 25.palace /ˈpỉl·əs/ (n): cung điện, dinh, phủ 26.peaceful /ˈpis·fəl/ (adj): yên tĩnh, bình lặng
  5. 27.polluted /pəˈlut/ (adj): ơ nhiễm 28.suburb /ˈsʌb·ɜrb/ (n): khu vực ngoại ơ 29.temple /ˈtem·pəl/ (n): đền, điện, miếu 30.terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): tồi tệ 31.workshop /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa ) UNIT 5. NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới) Từ vựng về du lịch cũng như các cảnh quan trên thế giới 1. sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng 2. scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo 3. sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbỉɡ/ (n): túi ngủ 4. backpack /ˈbỉkˌpỉk/ (n): ba lơ 5. compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn 6. desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc 7. mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi 8. lake /leɪk/ (n): hồ nước 9. river /ˈrɪv·ər/ (n): sơng 10.forest /ˈfɔr·əst/ (n): rừng 11.waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước 12.boat /boʊt/ (n): con thuyền 13.boot /buːt/ (n): giày ủng 14.cave /keɪv/ (n): hang động 15.cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực 16.diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): đa dạng 17.essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): rất cần thiết 18.island /ˈaɪ.lənd/ (n): hịn đảo 19.rock /rɑk/ (n): hịn đá, phiến đá 20.thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (adj) (gây): hồi hộp 21.torch /tɔrtʃ/ (n): đèn pin 22.travel agent’s /ˈtrỉv·əl eɪ·dʒənt/(n) cơng ty du lịch 23.valley /ˈvỉl·i/ (n): thung lũng 24.windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): mơn thể thao lướt ván buồm 25.wonder /ˈwʌn·dər/ (n): kỳ quan UNIT 6. OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tơi) Từ vựng liên quan đến chủ đề ngày Tết âm lịch của Việt Nam 1. flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa 2. firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa 3. lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì 4. apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mai 5. peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào
  6. 6. make a wish: ước một điều ước 7. go to a pagoda: đi chùa 8. decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hồng 9. plant trees: trồng cây 10.watch fireworks: xem pháo hoa 11.hang a calendar: treo một cuốn lịch 12.give lucky money: cho tiền lì xì 13.do the shopping: mua sắm 14.visit relative: thăm người thân 15.buy peach blossom: mua hoa đào 16.clean furniture: lau chùi đồ đạc 17.calendar /ˈkỉl ən dər/ (n): lịch 18.celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm 19.family gathering (n): sum họp gia đình 20.feather /ˈfeð·ər/ (n): lơng (gia cầm) 21.first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xơng nhà (đầu năm mới) 22.remove /rɪˈmuv/ (v): rủ bỏ 23.wish /wɪʃ/ (n,v): lời ước UNIT 7. TELEVISION (Truyền hình) Nguồn từ vựng liên quan đến truyền hình như các thể loại phim, các danh từ chỉ người liên quan đến truyền hình cũng như các danh từ thơng dụng trong lĩnh vực này 1. cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình 2. game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trị chơi, buổi truyền hình giải trí 3. film /fɪlm/ (n): phim truyện 4. comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài 5. newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trên đài, truyền hình 6. weatherman /ˈweð·ərˌmỉn/ (n): người thơng báo tin thời tiết trên đài, ti vi 7. adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu 8. announce /əˈnɑʊns/ (v): thơng báo 9. audience /ˈɔ·di·əns/ (n): khán giả 10.character /ˈkỉr·ək·tər/ (n): nhân vật 11.clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về 12.documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu 13.educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục 14.educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục 15.entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí 16.event /ɪˈvent/ (n): sự kiện 17.fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên 18.funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước 19.main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo 20.manner /ˈmỉn ər/ (n): tác phong, phong cách
  7. 21.musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch 22.national /ˈnỉʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia 23.programme /ˈproʊ.ɡrỉm/ (n): chương trình 24.remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa 25.reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phĩng viên 26.schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình 27.series /ˈsɪər·iz/ (n): phim dài kỳ trên truyền hình 28.viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi) UNIT 8. SPORTS AND GAMES (Thể thao và trị chơi) Cách gọi tên những mơn thể thao, trị chơi bằng tiếng anh cũng như các tính từ diễn đạt cảm xúc liên quan 1. badminton /ˈbỉdˌmɪn·tən/ (n): cầu lơng 2. volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bĩng chuyền 3. football /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bĩng đá 4. horse race /hɔːrs ˈreɪs/ (n): đua ngựa 5. basketball /ˈbỉs·kɪtˌbɔl/ (n): bĩng rổ 6. baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bĩng chày 7. tennis /ˈten·ɪs/ (n): quần vợt 8. table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bĩng bàn 9. regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): cuộc đua thuyền 10.gymnastics /dʒɪmˈnỉs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ 11.marathon /ˈmỉr·əˌθɑn/ (n): cuộc đua ma-ra-tơng 12.pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): nhảy sào 13.athletics /ỉθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh 14.hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): nhảy rào 15.weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ 16.swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội 17.ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n): trượt băng 18.water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): lướt ván nước 19.high jumping /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n): nhảy cao 20.archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung 21.windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm 22.cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đua xe đạp 23.athlete /ˈỉθˌlit/ (n): vận động viên 24.career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp 25.congratulations /kənˌɡrỉtʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): xin chúc mừng 26.elect /ɪˈlekt/ (v): lựa chọn, bầu chọn 27.equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ 28.exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj): mệt nhồi, mệt lử 29.fantastic /fỉnˈtỉs·tɪk/ (adj): tuyệt 30.fit /fɪt/ (adj): mạnh khỏe
  8. 31.gym /dʒɪm/ (n): trung tâm thể dục 32.racket /ˈrỉk·ɪt/ (n): cái vợt (cầu lơng ) 33.skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, trượt ván 34.ski /ski/ (n, v): trượt tuyết, ván trượt tuyết 35.skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n): mơn trượt tuyết 36.sports competition /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n): cuộc đua thể thao 37.sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao UNIT 9. CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới) Các từ vựng liên quan đến nước ngồi cũng như di sản thế giới 1. Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): châu Á 2. Africa /ˈỉf.rɪ.kə/ (n): châu Phi 3. Europe /ˈjʊr.əp/ (n): châu Âu 4. Holland /ˈhɑː.lənd/ (n): Hà Lan 5. Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc 6. America /əˈmer.ɪ.kə/ (n): châu Mỹ 7. Antarctica /ỉnˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam Cực 8. common /ˈkɒm ən/ (adj): phổ biến, thơng dụng 9. continent /ˈkɑn·tən·ənt/ (n): châu lục 10.creature /ˈkri·tʃər/ (n): sinh vật, tạo vật 11.design /dɪˈzɑɪn/ (n, v): thiết kế 12.journey /ˈdʒɜr·ni/ (n): chuyến đi 13.landmark /ˈlỉndˌmɑrk/ (n): danh thắng (trong thành phố) 14.lovely /ˈlʌv·li/ (adj): đáng yếu 15.musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): vở nhạc kịch 16.palace /ˈpỉl·əs/ (n): cung điện 17.popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj): nổi tiếng, phổ biến 18.postcard /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n): bưu thiếp 19.symbol /ˈsɪm·bəl/ (n): biểu tượng 20.tower /ˈtɑʊ·ər/: (n) tháp 21.UNESCO World Heritage /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n): di sản thế giới được UNESCO cơng nhận 22.well-known /ˈwelˈnoʊn/ (adj): nổi tiếng UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE (Những ngơi nhà trong tương lai của chúng ta) Các từ vựng tiếng anh liên quan đến nhà cửa như các loại nhà. thiết bị gia dụng, 1. apartment /əˈpɑrt·mənt/ : căn hộ 2. condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư 3. penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trên cùng của một tịa nhà cao tầng 4. basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
  9. 5. villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự 6. cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp 7. fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh 8. appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ 9. automatic /ˌɔ·t̬əˈmỉt̬·ɪk/ (adj): tự động 10.castle /ˈkỉs·əl/ (n): lâu đài 11.comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi 12.helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng 13.hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao 14.look after /lʊk ˈỉf tər/ (v): trơng nom, chăm sĩc 15.modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại 16.motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (cĩ ơtơ kéo) 17.skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời 18.smart /smɑːrt/ (adj): thơng minh 19.solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời 20.space /speɪs/ (n) khơng gian vũ trụ 21.special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt 22.UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay UNIT 11. OUR GREENER WORLD (Thế giới xanh hơn của chúng ta) Các từ vựng liên quan đến mơi trường và hiểu thêm về việc quan trọng của bảo vệ mơi trường 1. air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ơ nhiễm khơng khí 2. soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ơ nhiễm đất 3. deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng, sự phá rừng 4. noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ơ nhiễm tiếng ồn 5. water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ơ nhiễm nước 6. be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần 7. cause /kɔz/ (v): gây ra 8. charity /ˈtʃỉr·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện 9. disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất 10.do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành cuộc điều tra 11.effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng 12.electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n): điện 13.energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng 14.environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): mơi trường 15.natural /ˈnỉtʃ·ər·əl/ (adj): tự nhièn 16.pollute /pəˈlut/ (v): làm ơ nhiễm 17.pollution /pəˈlu·ʃən/ (n): sự ơ nhiễm 18.recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế 19.recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): thùng đựng đồ tái chế 20.reduce /rɪˈdus/ (v): giảm
  10. 21.refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): cĩ thể bơm, làm đầy lại 22.reuse /riˈjuz/ (v): tái sử dụng 23.sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển UNIT 12. ROBOT (Người máy) Từ vựng liên quan đến chủ đề “Robot” đầy thú vị, HS cĩ thể diễn đạt tưởng tượng của mình bằng tiếng anh về các người máy trong tương lai 1. play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bĩng đá 2. sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát 3. teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/: người máy dạy học 4. worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: người máy cơng nhân 5. doctor robot /ˈdɑk·tər/: người máy bác sĩ 6. home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/: người máy gia đình 7. laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): giặt ủi 8. make the bed /meɪk ðə bed/: dọn giường 9. cut the hedge /kʌt ðə hedʒ/: cắt tỉa hàng rào 10.do the dishes /du ðə dɪʃ:ez/: rửa chén 11.(good/bad) habits /ˈhỉb.ɪt/: thĩi quen (tốt /xấu) 12.go to the pictures/the movies : đi xem tranh/ đi xem phim 13.there’s a lot to do : cĩ nhiều việc cần phải làm 14.go out /ɡoʊ aʊt/: đi ra ngồi, đi chơi 15.go/come to town: đi ra thành phố 16.gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n): cơng việc làm vườn 17.guard /ɡɑːrd/ (v) canh giữ, canh gác 18.laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): quần áo cần phải giặt 19.lift /lɪft/ (v): nâng lèn, nhấc lên, giơ lên 20.minor /ˈmɑɪ·nər/ (adj): nhỏ, khơng quan trọng 21.opinion /əˈpɪn iən/ (n): ý kiến, quan điểm 22.planet /ˈplỉn·ɪt/ (n): hành tinh 23.recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ (v): nhận ra 24.robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n): người máy 25.role /roʊl/ (n): vai trị 26.space station /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ (n): trạm vũ trụ 27.type /taɪp/ (n): kiểu, loại 28.water /ˈwɔ·t̬ər/ (v): tưới, tưới nước III.Grammar 1. The simple present tense -Thì hiện tại đơn Động từ to be Động từ thường