Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 13 trang Hoàng Sơn 19/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_nam_mon_tin_hoc_9_nam_hoc_2019_2020_co.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2019 - 2020 A. LÍ THUYẾT Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính.? Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép dùng chia sẽ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, mày in, máy fax, .... Lợi ích của mạng máy tính: - Dùng chung dữ liệu - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung dữ liệu - Trao đổi thông tin Câu 2: Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN? Giống nhau: phân loại mạng dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính. Khác nhau: Mạng LAN kết nối trong phạm vi hẹp, Mạng WAN kết nối trong phạm vi rộng. Câu 3: Nêu các thành phần của mạng máy tính. Mô hình phổ biến của mạng máy tính là mô hình nào? Các thành phần của mạng máy tính: - Các thiết bị đầu cuối ( MT, máy in ..) - Môi trường truyền dẫn (dây dẫn, sóng điện tử, hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh ) - Các thiết bị kế nối mạng ( hub, switch, router,..) - Giao thức truyền thông Mô hình phổ biến của mạng máy tính là mô hình khách - chủ. Câu 4: Interner là gì? Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet? Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như : E-mail, chat, forum,... Để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet ta phải cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. Câu 5: Liệt kê một số dịch vụ trên Internet. Dịch vụ nào của Internet được sử dụng nhiều nhất? Một số dịch vụ trên Internet : - Tổ chức và khai thác thông tin trên web - Tìm kiếm thông tin trên Internet - Thư điện tử
  2. - Hội thảo trực tuyến - Đào tạo qua mạng - Thương mại điện tử. Dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên web của Internet được sử dụng nhiều nhất Câu 6: Siêu văn bản là gì? Thế nào là trang web? Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản , hình ảnh , âm thanh , video,... và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. Trang web là 1 siêu văn bản đuợc gán địa chỉ truy cập trên internet. Câu 7 : Khái niệm về địa chỉ trang web, website, địa chỉ website và trang chủ ? - Website là nhiều trang web liên quan đuợc tổ chức dưới 1 địa chỉ. - Trang web là một siêu văn bản đuợc gán địa chỉ truy cập trên internet. - Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang web. - Trang chủ : Mỗi khi truy cập vào 1 website, bao giờ cũng có 1 trang web được mở ra đầu tiên, được gọi là trang chủ. Câu 8: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập một trang web cụ thể? Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Để truy cập một trang web cụ thể ta cần biết địa chỉ của trang web đó để nhập vào ô địa chỉ trên cửa sổ trình duyệt rồi nhấn Enter. Câu 9 : Thư điện tử là gì? Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Câu 10 : Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng chính nào? - Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. - Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư. - Chuyển tiếp thư cho một người khác. Câu 11: Hãy liệt kê một số dạng thông tin có thể có trên các trang web. Nêu tác dụng của các liên kêt trên trang web? Thông tin trên các trang web rất đa dạng gồm văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim và liên kết. Liên kết trên trang web là thành phần tương tác cho phép chuyển nhanh sang một trang web khác. Câu 12: Nêu các bước chèn ảnh vào trang web? Các bước chèn ảnh vào trang web:
  3. - Chuyển con trỏ soạn thảo đến vị vị trí muốn chèn ảnh và nháy nút chèn ảnh trên thanh công cụ. - Trên hộp thoại xuất hiện, nhập đường dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn vào ô Image Location. - Gõ nội dung ngắn mô tả tệp ảnh vào ô Toooltip. - Nháy OK. Câu 13: Hãy nêu các bước thực hiện tạo liên kết đến một trang web khác? 1. Chọn phần văn bản muốn tạo liên kết. 2. Nháy nút Link trên thanh công cụ. 3. Nhập địa chỉ của trang web đích vào ô Link Location. 4. Nháy OK Câu 14 : Vì sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính? Thông tin MT có thể bị mất, hư hỏng do nhiều nguyên nhân khác nhau. Khi thông tin MT bị mất sẽ gây ra những hậu quả khó lường Câu 15: Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn TT MT? a. Yếu tố công nghệ – vật lí b. Yếu tố bảo quản và sử dụng. c. Virus máy tính. Câu 16: Tác hại của virus máy tính? - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. - Phá huỷ dữ liệu. - Phá huỷ hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hoá dữ liệu để tống tiền. - Gây khó chịu khác: Thiết lập các chế độ ẩn cho tập tin tin hoặc thư mục; thay đổi cách thức hoạt động bình thường của hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng, các trình duyệt, phần mềm văn phòng,.. Câu 17: Các con đương lây lan của virus? - Qua việc sao chép tập tin đã bị nhiễm virus. - Qua các phần mềm bẻ khoá, các phần mềm sao chép lậu. - Qua các thiết bị nhớ di động. - Qua mạng nội bộ, mạg Internet, đặc biệt là thư điện tử. - Qua "lỗ hỗng" phần mềm Câu 18: Phòng tránh virus? Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: "Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng"
  4. 1. Hạn chế việc sao chép không cần thiết và không nên chạy các chương trình tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. 2. Không mở những tập tin gửi kèm trong thư điện tử nếu có nghi ngờ về nguồn gốc hay nội dung thư. 3. Không truy cập các trang web không rõ nguồn gốc. 4. Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm chạy trên máy tính của mình, kể cả hệ điều hành. 5. Định kì sao lưu dữ liệu để có thể khôi phục khi bị virus phá hoại. 6. Định kì quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. Câu 19: Lợi ích của ứng dụng tin học? - Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực của xã hội như: nhu cầu cá nhân, quản lý, điều hành và phát triển kinh tế của đất nước. - Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp các dịch vụ và công tác quản lý. Câu 20: Tác động của tin học đối với xã hội? - Sự phát triển của tin học làm thay đổi nhận thức của con người và cách tổ chức, quản lý các hoạt động xã hội, các lĩnh vực khoa học công nghệ, khoa học xã hội. - Ngày nay, tin học và máy tính đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển kinh tế xã hội. Câu 21: Mỗi cá nhân khi tham gia vào internet cần phải như thế nào? Mỗi cá nhân khi tham gia vào internet cần: + Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên thông tin. + Có trách nhiệm với thông tin đưa lên mạng internet. + Có văn hóa trong ứng xử trên môi trường internet và có ý thức tuân thủ pháp luật (Luật Giao dịch điện tử, Luật Công nghệ thông tin) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chọn tên Mail đúng A. hungnv@gmail.com B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@.com Câu 2: Đâu là trang Web tìm kiếm thông tin: A. B. C. D. B và C đúng Câu 3: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
  5. A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 4: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. thnl C. html D. thml Câu 5: Mạng LAN được viết tắc của các từ nào? A. Locel Area Networld B. Local Are Network C. Local Area Network D. Lacal Area Network Câu 6: Kể tên một số trình duyệt web? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 7: Siêu văn bản là gì? A. Là các trang web B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, C. Hypertext D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết Câu 8: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Là mô hình khách-chủ (server-client) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Máy chủ (server) Câu 9: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: j Gõ tên đăng nhập và mật khẩu k Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử l Mở Internet m Nháy chuột vào nút Đăng nhập A. j-k-l-m B. l-k-j-m C. m-l-k-j D. k-l-j-m Câu 10: Cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? A. @ B. @ C. @ D. Câu 11: Nêu các kiểu mạng?
  6. A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 12: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào? A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng B. Mạng có dây và mạng không dây C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng D. Mạng LAN và mạng WAN Câu 13: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 14: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng :. j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá k Truy cập vào máy tìm kiếm l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm m Nháy vào liên kết chứa thông tin A. j-k-l-m B. k-j-l-m C. m-l-k-j D. k-l-j-m Câu 15: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 16: Vai trò của máy chủ là gì? A. Quản lí các máy trong mạng B. Điều hành các máy trong mạng C. Phân bố các tài nguyên trong mạng D. Cả A,B và C đều đúng Câu 17: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là; A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com C. www.gmail.com D. B và C đúng Câu 18: Phần mềm trình duyệt Web dùng để làm gì? A. Gửi thư điện tử
  7. B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web Câu 19: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng Câu 20: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. A,B và C đều đúng. Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. vietnamnet.vn B. phuongnam@yahoo.com.vn C. www.edu.net.vn D. A và C đều đúng. Câu 22: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 23: Mạng nào không cùng loại với 3 mạng còn lại: A. 50 máy tính trong 5 tầng của một tòa nhà kết nối với nhau để dùng chung tài nguyên B. Một máy tính ở Huế kết nối với một máy tính ở Đà Nẵng để sao chép dữ liệu và gửi thư điện tử C. Mười máy tính và một máy in trong một văn phòng kết nối với nhau để dùng chung máy in D. Ba máy tính ở 3 phòng trong một hộ gia đình kết nối với nhau để dùng chung bộ nhớ. Câu 24: Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng B. Phạm vi địa lí C. Các thiết bị kết nối mạng Câu 25: Địa chỉ Website thi giải toán trên mạng là ? A. www.olympictoan.vn B. www.violympictoan.vn C. www.olympic.vn D. www.violympic.vn Câu 26: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save
  8. C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 27: Trong các cách sau, cách nào là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau. A. Tìm trong dang bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử. B. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kỳ nào đó. C. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet. D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi. Câu 27: Hệ thống mười máy tính của xã A kết nối với nhau sau đó kết nối với hệ thống mười máy tính của xã B để thành hệ thống mạng máy tính thì được gọi là: A. Mạng LAN B. Mạng WAN C. Mạng liên xã D. Mạng nội bộ Câu 28: Muốn kết nối Internet thì phải đăng ký với: A. Bưu điện VNPT B. Công ty Viettel C. Công ty Mobile D. Nhà cung cấp dich vụ mạng Internet Câu 29: Chọn tên Mail đúng A. hoangvu0572@gmail.com B. www.vnepress.net C. D. hoangvu0572@.com Câu 30: Nêu một số máy tìm kiếm? A. B. C. D. Cả 3 đều đúng Câu 31: Virus máy tính được hiểu là: A. Sống ký sinh với vật chủ là máy tính. B. Dễ lây lan và có thể tự nhân bản. C. Đoạn chương trình máy tính và có tính lây lan từ máy này sang máy khác. D. Đoạn chương trình máy tính. Câu 32: Virus máy tính khi lây nhiễm vào máy tính thì thường: A. Ăn cắp thông tin và tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, làm hỏng, làm mất hoặc ăn cắp thông tin C. Ăn cắp hoặc làm hỏng thông tin quan trọng D. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, làm hỏng, làm mất thông tin Câu 33: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào? A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng B. Mạng có dây và mạng không dây C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng
  9. D. Mạng LAN và mạng WAN Câu 34: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 35: Muốn truy cập trang Web thì máy tính phải có phần mềm: A. Internet Explorer B.Mozilla FireFox C. Google Chrome D. Duyệt Web Câu 36: Dịch vụ thư điện tử gửi được: A. Nhiều dạng thông tin B. Chỉ dạng thông tin văn bản C. Thông tin văn bản và hình ảnh D. Thông tin văn bản và các đường liên kết Câu 37: Mạng máy tính là : a. Tập hợp các máy tính b. Mạng Internet c. Mạng LAN d. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng Câu 38. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào phù hợp nhất với mục đích kết nối các máy tính thành mạng: a. Sử dụng các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhau . b. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau c. Sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khác d. Câu a và c đều đúng Câu 39. Để kết nối các máy tính lại với nhau, người ta : a. Sử dụng cáp quang b. Sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại . c. Sử dụng đường truyền vô tuyến d. Các câu trên đều đúng Câu 40. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ? a. Webcam b. Hub c. Modem d. Vỉ mạng Câu 41. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? a. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu b. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
  10. c. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính Câu 42. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? a. World Wide Web b. World Wired Web c. World Win Web d. Windows Wide Web Caâu 43. Các thành phần của mạng gồm: a. Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn b. Giao thức truyền thông c. Các thiết bị kết nối mạng d. Các câu trên đều đúng. Caâu 44. Thế nào là mạng cục bộ? a. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở xa nhau b. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách lớn, các máy tính ở xa nhau. c. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở gần nhau d. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách gần, các máy tính ở xa nhau. Caâu 45 Mạng không dây có môi trường truyền dẫn là: a. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng trục. b. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn c. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại. d. Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại. Caâu 46 Lợi ích của mạng máy tính là: a. Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin b. Dùng chung các thiết bị phần cứng c. Dùng chung các phần mềm d. Các câu trên đều đúng. Caâu 47 Internet là gì? a. Mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên toàn cầu. b. Mạng Internet là của chung, các máy tính bình đẳng nhau. Cung cấp khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau c. Mạng Internet đem đến cho người dùng khả năng tiếp cần nguồn thông tin khắp nơi trên thế giới một cách thuận tiện, kịp thời và không phụ thuộc vào vị trí địa lý. d. Các câu trên đều đúng Caâu 48 Làm thế nào để kết nối Internet? a. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập b. Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại bàn thì bạn có thể truy cập Internet và sử dụng tốt dịch vụ bất cứ lúc nào. c. Nếu nhà bạn có máy tính là có thể kết nối Internet d. Các câu trên đều sai. Caâu 49 Máy tìm kiếm là gì? a. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. b. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.