Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán 6

doc 11 trang Hoàng Sơn 19/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN 6 A. Kiến thức cần nhớ A.1. Phần số học I. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số II. Số đối của một số +) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 +) Số đối của a kí hiệu là – a a a Số đối của kí hiệu là – b b III. Quy tắc dấu ngoặc 1. Quy tắc đặt dấu ngoặc 2. Quy tắc bỏ dấu ngoặc IV. Quy tắc chuyển vế Chuyển vế đổi dấu V. Các quy tắc thực hiện các phép tính về số nguyên 1. Cộng hai số nguyên: a) Cộng hai số nguyên dương Chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 b) Cộng hai số nguyên âm Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả c) Cộng hai số nguyên đối nhau Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 d) Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 2. Trừ hai số nguyên a – b = a + (– b) 3. Nhân hai số nguyên a) Nhân hai số nguyên cùng dấu Nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng b) Nhân hai số nguyên khác dấu Nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả VI. Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số 1. Cộng hai phân số: a) Cộng hai số phân số cùng mẫu
  2. Cộng hai số phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu b) Cộng hai số phân số không cùng mẫu Cộng hai số phân số cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung 2. Trừ hai phân số a c a c b d b d 3. Nhân hai phân số a c a.c . b d b.d 4. Phép chia phân số a c a d a.d : . b d b c b.c VII. Các tính chất của phép cộng 1. Tính chất giao hoán 2. Tính chất kết hợp 3. Cộng với số 0 VIII. Tính chất của phép nhân 1. Tính chất giao hoán 2. Tính chất kết hợp 3. Nhân với số 1 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng IX. Ba bài toán cơ bản về phân số 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước m m Muốn tìm của só b cho trước, ta tính b . (m, n N, n 0) n n 2. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó m m Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*) n n 3. Tìm tỉ số của hai số a) Tỉ số của hai số Muốn tìm tỉ số của a và b ta lấy a chia cho b (b 0) b) Tỉ số phần trăm Muốn tìm tỉ số của a và b ta lấy nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả A.2. Phần hình học I. Đoạn thẳng II. Góc 1. Dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai 1. Dấu hiệu nhận biết tia nằm giữa hai tia điểm 2. Các bước tính độ dài đoan thẳng 2. Các bước tính góc 3. Trung điểm của đoạn thẳng 3. Tia phân giác của một góc
  3. a) Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng a) Định nghĩa tia phân giác của một góc b) Tính chất của trung điểm b) Tính chất của tia phân giác c) Dấu hiệu nhận biết trung điểm c) Dấu hiệu nhận biết tia phân giác 4. Qua hệ giữa hai góc a) Hai góc kề nhau b) Hai góc phụ nhau c) Hai góc bù nhau d) Hai góc kề bù 5. Tamm giác 6. Đường tròn B. Bài tập I. Số học Dạng 1. Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính a) (– 13) + 10 – (– 5) b) – (– 10) + 17 – 8 c) 15+17+(-15)+8+(-7) d) 374 – 352 : (17 + 5) Bài 2. Thực hiện phép tính a) 28 . 24 : 210 - 3 . 52 b) 34 : 32 – (24 + 2) : 6 c) 75 - (3.52 - 4.23) d) 22 .23 - 56 : 53 Bài 3. Thực hiện phép tính a) 27 :{3 . [9 – 8 + 8.(27 : 9)0]} b) 19 . 17 + 19 . 84 – 19 3 c) 288: 176 21.5 5 :5 d) 15 . 76 + 15 . 25 – 15 Bài 4. Thực hiện phép tính a) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 b) 75.8 + 75.25 + 25 c) 14 . 32 + 7 . 140 – 28 d) 1 + 2 + 3 + 4 + + 100 Bài 5. Thực hiện phép tính a) 420 : {300 : [260 – (91 . 5 – 23 . 52 . 70)]} b) 600 – 300 : [375 – (150 – 52 . 3)] c) 7 . 50 + (-165) + (- 35) d) 1465+ 38 465  12 42  Bài 6. Thực hiện phép tính 2 3 9 7 a) 123 - (5. 3 - 3. 2 ) : 7 b) 400 : 241 15.3 2 : 2 c) 32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)] d) – 1,7 . 2,3 + 1,7 . (-3,7) – 1,7 . 3 – 0,17 : 0,1 Bài 7. Thực hiện phép tính a) 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25 c) 35(14 –23) – 23(14–35) d) 8154 – (674 + 8154) + (–98 + 674) Bài 8. Thực hiện phép tính a) – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25 b) –1911 – (1234 – 1911) c) 27(13 – 16) – 16(13 – 27) d) 156.72 + 28.156 Bài 9. Thực hiện phép tính
  4. a) 32.( -39) + 16.( –22) b) 184.33 + 67.184 c) –1945 – ( 567– 1945) d) 44.( –36) + 22.( –28) Bài 10. Thực hiện phép tính 1 2 3 5 5 8 9 a) .( ) b) ( 1,75 ) : ( 3 ) 2 9 7 27 28 35 20 1 5 7 36 15 c) . . d) 70,5 528: 3 7 27 14 2 Bài 11. Thực hiện phép tính 3 15 2 3 3 2 3 5 1 a) ( ) b) 2. 1 : 7 26 13 7 7 9 7 3 9 11 6 8 11 1 377 123 34 1 1 1 c) . . d) ( ).( ) 23 7 7 23 23 231 89 791 6 8 24 Bài 12. Thực hiện phép tính 3 3 7 5 1 1 3 3 4 a) : b) 8 4 12 6 2 2 4 4 5 5 3 1 1 1 7 3 1 2 2 c) 6 : 2 11 . d) .1 . 3,5 12 4 4 3 5 8 4 3 7 Bài 13. Thực hiện phép tính 3 3 2 5 1 10 a) 0,415 .2 .0,25 b) : 0,125 2 0,6 . 5 200 3 16 4 11 3 13 11 7 c) 0,25 : 10,3 9,8 d) 1 .0,75 25% : 4 15 20 3 Bài 14. Thực hiện phép tính 1 2 2 2 1 0,75 . 0,2 3 7 14 a) 2 5 b) 5 1 3 3 1 1 9 12 7 28 8 7 8 38 8 17 c) 49 5 14 d) 71 43 1 23 32 23 45 45 57 Bài 15. Thực hiện phép tính 3 5 4 3 3 5 7 1 7 4 a) . . 2 b) 19 : 13 : . 7 9 9 7 7 8 12 4 12 5 2 5 3 39 4 15 c) 0,7.2 .20.0,375. d) 9,75.21 .18 . 3 28 7 4 7 78 Bài 16. Thực hiện phép tính 30303 303030 5 5 4 a) 9 7 4,03 b) 10101. 80808 484848 111111 222222 3.7.11.13.37 Dạng 2. Rút gọn phân số Bài 1. Rút gọn phân số
  5. a) 6 .9 2 .17 b) 3.13 13 .18 63 .3 119 15 .40 80 5 3 .40 .4 3 2929 101 c) d) 135 . 2 14 . 100 0 2.1919 404 Bài 2. Rút gọn phân số 2 .3 4 .6 14 .21 a) 1997.1996 1 b) 1995 .( 1997) 1996 3 .5 6 .10 21 .35 3.7.13 .37 .39 10101 18 .34 18 .124 c) d) 505050 70707 36 .17 9. 52 Dạng 3. So sánh phân số Bài 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần 1 1 2 4 1 3 a) ; ; b) ; ; 2 3 3 9 2 7 3 1 5 2 134 55 74 116 c) ; ; ; d) ; ; ; 124 41 207 83 43 21 19 37 Bài 2. So sánh phân số a) 2525 và 217 b) 49 và 64 2929 245 78 95 c) 54.107 53 và 135.269 133 d) 27 và 26 53.107 54 134.269 135 82 75 Dạng 4. Tìm x Bài 1. Tìm số nguyên x, biết a) 254 - x = 303 b) 2x + 18 = 0 c) 34 + 2 ( 3 – x ) = 30 d) 15 . (11 – x) = 15 Bài 2. Tìm số nguyên x, biết a) 12x + 1 = 58 : 56 b) 5(x + 3) – 4 = 1 c) 15 . (x – 4) – 12 = 18 d) 32 – (8 – x) = 30 Bài 3. Tìm số nguyên x, biết a) 3 (x – 1) – 25 = 5 b) 2(x + 18) = 22 c) 315 – 7 ( x + 1 ) = 105 d) 2 x 1 7 Bài 4. Tìm số nguyên x, biết a) 3x +13 = 7 b) 100 - x = 42 – (15 - 7) c) 6 x = 2 d) 100-x = 42 - (15 -7) Bài 5. Tìm số nguyên x, biết a) 233 – 7 (x + 1) = 100 b) x – 7 = 1 c) 5 x = 3 d) 15 < x 30 vaø x  3 Bài 6. Tìm số nguyên x, biết a) x – 2 = –6 b) –5x – (–3) = 13 c) 15– ( x –7 ) = – 21 d) 3x + 17 = 2
  6. Bài 7. Tìm số nguyên x, biết a) 45 – ( x– 9) = –35 b) (–5) + x = 15 c) 2x – (–17) = 15 d) |x – 2| = 3. Bài 8. Tìm số nguyên x, biết a) | x – 3| –7 = 13 b) 72 –3.|x + 1| = 9 c) 17 – (43 – x ) = 45 d) 3| x – 1| – 5 = 7 Bài 9. Tìm số nguyên x, biết a) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 b) (x – 2).(x + 4) = 0 c) (x –2).( x + 15) = 0 d) (7–x).( x + 19) = 0 Bài 10. Tìm số nguyên x, biết a) (x – 3)(x – 5) < 0 b) 2x2 – 3 = 29 c) –6x – (–7) = 25 d) 46 – ( x –11 ) = – 48 Bài 11. Tìm x, biết 2 3 5 2 3 53 a) x x b) .(3x 3,7) 3 2 12 5 5 10 7 3 5 23 2 1 3 c) : (2 x) d) .x 9 4 9 27 3 5 10 Bài 12. Tìm x, biết 3 5 1 5 a) x 2x 1 4 3 b) 3 6 3 2 1 1 5 7 24 c) x d) 1 3x 3 2 10 27 9 27 Bài 12. Tìm x, biết 4 2 1 2 a) 2 x 50 : 51 b) x . 2x 0 5 3 2 3 2 1 5 2 3 1 3 c) x x d) x.6 .2 2 3 2 12 7 7 5 7 Bài 13. Tìm x, biết 1 7 2 5 8 4 1 1 4 a) x.3 .x 1 b) 5 : x : x 3 :17 4 6 3 12 17 17 7 3 11 2 17 3 7 1 17 26 c) 2x d) x 2 4 4 5 25 25 Dạng 5. Bài toán thực tế liên quan đến ước, bội Bài 1. Bieát soá hoïc sinh cuûa một tröôøng trong khoaûng töø 700 ñeán 800 hoïc sinh, khi xeáp haøng 30, haøng 36, haøng 40 ñeàu khoâng dö em naøo. Tính soá hoïc sinh cuûa tröôøng ñoù. Bài 2. Soá hoïc sinh khối 6 cuûa một tröôøng trong khoaûng töø 500 ñeán 700 hoïc sinh, khi xeáp haøng 20, haøng 25, haøng 30 ñeàu thöøa 5 hoïc sinh. Tính soá hoïc sinh ñoù.
  7. Bài 3. Một trường THCS tổ chức cho hs đi tham quan, nếu mỗi xe chở 30 em; 36em; 40em thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Biết rằng số học sinh trong khoảng 700 đến 800 học sinh. Bài 4. Một đội văn nghệ có 70 nam và 84 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào các tổ. Bài 5. Coù 180 quyeån vôû vaø 126 buùt bi ñöôïc thöôûng ñeàu cho moät soá hoïc sinh gioûi , moãi phaàn thöôûng goàm caû hai loai.ï Tính soá phaàn thöôûng chia ñöôïc nhieàu nhaát? Khi ñoù, moãi phaàn thöôûng coù bao nhieâu quyeån vôû vaø buùt bi. Dạng 6. Các dài toán cơ bản về phân số Bài 1. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 5 tổng 8 số học sinh, số học sinh khá chiếm 1 tổng số học sinh, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số 3 học sinh giỏi của trường này. 1 3 Bài 2. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m , chiều rộng bằng chiều dài. 2 5 Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó. Bài 3. Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng đợc 1 tổng số cây. 3 Đợt II tổ trồng đợc 3 số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số 7 cây mà đội công nhân đó phải trồng? Dạng 7. Một số bài toán nâng nâng cao Bài 1. Tìm số nguyên x biết x1000 = x Bài 2. Số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b ta được thương là 6 và số dư là 5. Tìm hai số a và b biết a + b = 54 Bài 3. Tính tổng: 2 2 2 2 5 5 5 5 a) ... b) ... 1.3 3.5 5.7 99.101 1.3 3.5 5.7 99.101 1 1 1 5 5 5 c) ... d) ... 2.3 3.4 99.100 1.4 4.7 100.103 1 1 1 1 1 1 1 1 e) ... g) ... 15 35 2499 3 6 10 15 190 Bài 4. Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên a) 3 b) x 2 x 1 x 3 2x 1 2 c) d) x 1 x 3 x 1 Bài 5. Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
  8. a) n 1 b) 2 n 3 c) 2n 1 2 n 3 4 n 8 3n 2 n 2 Bài 6. Cho A (n Z;n 5) Tìm x để A Z n 5 10 9 Bài 18. So sánh A = 3 1 và B = 3 1 39 1 38 1 II. Hình học Bài 1. Treân tia Ax laáy ñieåm M vaø ñieåm N sao cho AM = 4cm, AN = 8 cm. a) Trong ba ñieåm A, M, N ñieåm naøo nằm giöõa hai ñieåm coøn laïi? Vì sao ? b) So saùnh MA vaø MN? c) M coù phaûi laø trung ñieåm cuûa AN khoâng? Vì sao Bài 2. Treân tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OA = 3cm ; OB = 4,5cm; laáy ñieåm C sao cho BC = 3cm. Tính OC Bài 3. Treân tia Ox laáy hai ñieåm A vaø B sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm. a) Tính ñoä daøi đoạn thaúng AB. b) Treân tia Ox lấy ñieåm C sao cho AC = 1cm. Ñieåm C coù laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng OB khoâng? Vì sao ? Bài 4. Veõ ñoaïn thaúng MN = 6cm . Treân tia MN laáy ñieåm I sao cho NI = 4cm a) Tính MI b) Treân tia ñoái cuûa tia MN laáy ñieåm H sao cho MH = 2cm. Ñieåm M coù phaûi laø trung ñieåm cuûa HI khoâng? Vì sao ? Bài 6. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? Bài 7. Cho 3 ñieåm A, B, C cuøng thuoäc ñöôøng thaúng a, viết soá tia ñöôïc taïo thaønh. Baøi 8. Treân tia Ox laáy hai ñieåm M vaø N sao cho OM = 2cm , ON = 8cm. a) Tính ñoä daøi ñoaïn thaúng MN. b) Laáy I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng MN. Tính ñoä daøi ñoaïn thaúng OI. Baøi 9. Treân tia Ax laáy 2 ñieåm B vaø C sao cho AB = 5cm, AC = 8cm. a) Tính ñoä daøi BC. b) Treân ñoaïn thaúng AB laáy ñieåm E sao cho AE = 2cm. Chöùng toû B laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng EC. Bài 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính BM Bài 11. Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Gọi O là điểm nằm gữa A, B. Hai điểm M, N là trung điểm đoạn OA, OB. Tính MN ? Bài 12. Cho đoạn thẳng AB = 13cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 5cm a) Tính độ dài CB
  9. b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Tính độ dài CD Bài 13. Trên tia Ox, vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.Tính MN, so sánh OM và MN Bài 14. Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 6cm, OC = 10cm Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Bài 15. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. So sánh AB và OC Bài 16. Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm a) Tính MB b) Lấy điểm N thuộc tia đối tia BM sao cho BN = 2cm. Tính MN Bài 17. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm a) Điểm I có nằm giữa A, B hay không ? Vì sao ? b) So sánh AI và BI c) I có là trung điểm của đoạn AB không ? Bài 18. + Vẽ đoạn AB = 6cm + Vẽ đường tròn (A; 3cm) + Vẽ đường tròn (B; 4cm) + Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D + Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB Bài 19. Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm Bài 20: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho  mOn = 500,  mOp = 1300 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) Tính góc nOp. c) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính  aOp? Bài 21. Cho hai góc kề nhau  aOb và  aOc sao cho  aOb = 350 và  aOc = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. a) Tính số đo các góc:  aOm và  bOm? b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn? c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn Bài 22. Cho 2 đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O va O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm A và đường tròn (O’; 2cm) cắt đoạn OO’ tại B. a) Tính O’A, BO, AB? b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn O’B? Bài 23. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 300 ; góc xOy = 600. a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc tOy?
  10. c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không? Giải thích. Bài 24. Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 300, góc xOz = 1100. a. Tính góc yOz. b. Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc zOt và góc tOx. Bài 25. Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot. a. Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ. b. Tính góc tOz nếu biết góc xOt = 600, và góc yOz = 450. z t y x O Bài 26. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho góc x· Oy 750 , góc x· Oz 1500 . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài 27. Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oz và Oy sao cho : xOz = 40 0 ; xOy = 80 0 . Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của xOy Bài 28. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho  xOy = 500,  xOz = 1000 a/ Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b/ So sánh  xOy và  yOz ? c/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Bài 29. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho x· Ot 300 , x· Oy 600 . a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? b) So sánh góc t·Oy và góc x· Ot ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đó tia Oy có là phân giác của góc zOt không? Vì sao? Bài 30. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 800; góc xOz = 400 a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì Sao ? b. Tính số đo góc zOy ? c. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy ? Bài 31. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔz = 350 , xÔy = 700 . a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính zÔy ? c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xÔy không ? Vì sao ?