Đề cương ôn tập học kì I Hoá học 9 - Năm học 2019-2020 - Phạm Xuân Thành

doc 8 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Hoá học 9 - Năm học 2019-2020 - Phạm Xuân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_hoa_hoc_9_nam_hoc_2019_2020_pham_xu.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Hoá học 9 - Năm học 2019-2020 - Phạm Xuân Thành

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN. I. DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au Lúc khĩ bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu. Ý nghĩa dãy hoạt động hĩa học của kim loại: - Mức độ họat động hĩa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. - Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường kiềm và khí hiđro. - Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 lỗng, ) khí H2. - Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại đầu tiên). II. TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI: Bazơ tan (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan. Bazơ khơng tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2 Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 khơng tan). Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết khơng tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan). Muối K,Na, Nitrat (-NO3) Tất cả đều tan. Muối Photphat (PO4) Hầu hết khơng tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ). Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết khơng tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan). Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl khơng tan). III. HĨA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHĨM NGUYÊN TỬ: Hĩa trị (I) Hĩa trị (II) Hĩa trị (III) Kim loại Na, K, Ag Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Cu Al, Fe Nhĩm nguyên tử -NO3 ; (OH) (I) =CO3 ; =SO3 ; =SO4 PO4 Phi kim Cl , H , F O - Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V). IV – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ: 1. OXIT Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, Tĩm tắt tính chất hĩa học của oxit axit và oxit bazơ theo sơ đồ tư duy: + Nước Axit (1) + Nước Axit (4) Oxit axit + Oxit bazơ Muối (2) Oxit bz + Oxit axit Muối (5) + Bazơ Muối + nước (3) + Axit Muối + nước (6) Vd: (1) SO2 + H2O H2SO3 Vd: (4)CaO + H2O Ca(OH)2 SO3 + H2O H2SO4 Na2O + H2O 2NaOH (2) SO2 + Na2O Na2SO3 (5) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O CO2 + CaO CaCO3 CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O (3)CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O (6) CaO + CO2 CaCO3 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O Lưu ý : Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, CaO, K2O, ) tác dụng với nước cịn các oxit bazơ như: MgO, CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, khơng tác dụng với nước Trong trường hợp đề yêu cầu nêu tính chất hĩa học của SO 2 (hay CaO) thì các em viết sơ đồ tư duy tương tự như oxit axit (hay oxit bazơ) ở trên. Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 1
  2. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 2. AXIT Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, 3. BAZƠ Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, + Chất chỉ thị màu Quì tím hĩa đỏ + Chất chỉ thị màu Quì tím hĩa xanh Baz ơ Axit + Kim loại Muối + H2  + Axit Muối + nước (12) + Bazơ Muối + nước (9) + Oxit axit Muối + Nước (13) + Oxit bazơ Muối + nước (10) + Muối Muối + bz mới (14) + Muối Muối mới + ax mới 11 Bị nhiệt phân hủy Oxit + nước (15) Vd: (8) 2Al + 3H2SO4lỗng Al2(SO4)3 +3H2  Vd: (12) NaOH + HCl NaCl + H2O Zn + 2HCl ZnCl2 + H2  Ca(OH)2 + SO3 CaSO4 + H2O (9) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6H2O (14) Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 (10) H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl 0 (11) H SO + BaCl BaSO  + 2HCl (15) Cu(OH) t CuO + H O 2 4 2 4 2 2 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2 chú ý: chỉ cĩ bazơ khơng tan bị nhiệt phân hủy Chú ý: - Axit hoặc bazơ tác dụng với muối, điều kiện xảy ra phản ứng là sản phẩm phải cĩ kết tủa hoặc chất khí bay hơi. Axit hay bazơ phải tan. - Dung dịch bazơ cịn làm phenolphtalein khơng màu hĩa hồng - Trong trường hợp đề yêu cầu nêu tính chất hĩa học của HCl, H2SO4 lỗng (hay NaOH) thì các em viết sơ đồ tư duy tương tự như axit (bazơ) ở trên.  Sản xuất axit sunfuric: Gồm các cơng đoạn sau:  Sản xuất natri hiđroxit: t o Điện phân dd (1) S + O2  t0 SO2 2NaCl + 2H2O cĩ màng ngăn 2NaOH + Cl2 + H2 (2) 2SO2 + O2 2SO3 V2O5 (3) SO3 + H2O H2SO4 Điện phân dung dịch muối ăn bão hịa cĩ màng ngăn  H2SO4 đặc cĩ tính chất hĩa học riêng: Tác dụng với nhiều kim loại khơng giải phĩng H2, cĩ tính háo nước.  Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch:pH = 7: trung tính ; pH < 7: tính axit ; pH > 7: tính bazơ. 4. MUỐI Vd: NaCl, MgSO4, Fe(NO3)2, BaCO3, Tĩm tắt tính chất hĩa học của muối bằng sơ đồ tư duy: + Kim loại Muối mới+ Kl mới (16) (16) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Muối + Axit Muối mới + axit mới (17) (17) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+H2O + CO2 + Bazơ Muối mới + bz mới (18) (18) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 Hai muối mới (19) + Muối (19)NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 t0 Bị nhiệt phân hủy Các chất khác nhau (20) (20) CaCO3 CaO + CO2  Điều kiện phản ứng xảy ra -Kim loại đứng trước (trừ 5 kim loại đầu tiên) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. - Sản phẩm phải cĩ kết tủa hoặc chất khí bay hơi. Phản ứng trao đổi: Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 - Định nghĩa: Là phản ứng hĩa học, trong đĩ hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. Vd: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Phản ứng giữa axit với muối, bazơ với muối, muối với muối là phản ứng trao đổi. - Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành cĩ chất khơng tan hoặc chất khí.  Lưu ý: Phản ứng trung hịa giữa axit và bazơ cũng là phản ứng trao đổi và luơn xảy ra. Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O V – KIM LOẠI: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI a) Tính chất vật lý: - Cĩ tính dẻo (dễ dát mỏng và dễ kéo sợi) - Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, ) - Cĩ ánh kim. b) Tính chất hĩa học: t0 Vd: (1) 3Fe + 2O2 Fe3O4 + P/kim Muối hoặc oxit (1) t0 2Na + Cl2 2NaCl (2) 2Al + 3H2SO4lỗng Al2(SO4)3 +3H2 Kim loại + Axit Muối + H2 (2) (3) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag + Muối Muối mới +Kl mới (3)  Lưu ý: Kim loại đứng trước H (trong dãy hoạt động hĩa học của kim loại) tác dụng với một số axit (như HCl, H2SO4 lỗng. . .) tạo thành muối và giải phĩng H2 Kim loại đứng trước (trừ 5 kim loại đầu tiên) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối. 2) SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHƠM VÀ SẮT: Tính chất NHƠM (Al = 27) SẮT (Fe = 56) - Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, cĩ - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, cĩ ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Al). Tính chất vật lý - Nhiệt độ nĩng chảy 6600C. - Nhiệt độ nĩng chảy 15390C. - Cĩ tính nhiễm từ. Tính chất hĩa học t0 Tác dụng với phi 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 kim 2Al + 6HCl 2AlCl + 3H  Fe + H SO FeSO + H  Tác dụng với axit 3 2 2 4 4 2  Lưu ý: Al và Fe khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag muối Tính chất khác Tác dụng với dd Nhơm + dd kiềm H2 kiềm Trong các phản ứng: Al luơn cĩ hĩa Trong các phản ứng: Fe cĩ hai hĩa trị: II, trị III. III.  Sản xuất nhơm: - Nguyên liệu: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3). - Phương pháp: điện phân nóng chảy nhôm oxit và criolit. 2Al2O3(r) Điện phân nĩng chảy 4Al(r)+3O2(k) criolit 3. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 3
  4. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nĩng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim. b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép: Hợp kim GANG THÉP Thành Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố khác phần nguyên tố khác như Si, Mn S. . như Si, Mn, S . . Giịn (khơng rèn, khơng dát mỏng được) Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng. Tính chất và cứng hơn sắt,. - Trong lị cao - Trong lị luyện thép. - Nguyên liệu: quặng sắt - Nguyên liệu: gang, khí oxitắc: Oxi hĩa các - Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t 0 nguyên tố C, Mn, Si, S, P, cĩ trong gang. cao. - Các phản ứng chính - Các phản ứng chính: Thổi khí oxi vào lị cĩ gang nĩng chảy ở nhiệt độ • Phản ứng tạo thành khí CO: cao. Khí oxi oxi hố các nguyên tố kim loại, phi t0 C + O → CO kim để loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, 2 t0 2 C + CO → 2CO Si, Mn, S . . . t0 Sản xuất 2 • CO khử oxit sắt cĩ trong quặng: Thí dụ: C + O2 → CO2 t0 Fe2O3+ 3CO → 2Fe + 3CO2. Thu được sản phẩm là thép. • Fe nĩng chảy hồ tan 1 lượng nhỏ C và các nguyên tố khác như Mn, Si tạo thành gang lỏng. • Tạo xỉ loại bỏ tạp chất: t0 CaCO → CaO + CO 3 t0 2 CaO + SiO2 → CaSiO3 VI – PHI KIM: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM a) Tính chất vật lý: -Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, I 2 ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ...). - Phần lớn các nguyên tố phi kim khơng cĩ ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nĩng chảy thấp. - Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2. b) Tính chất hĩa học: t0 (1) Cl2 + 2Na 2NaCl + Kim loại Muối hoặc oxit (1) t0 O2 + 2Cu 2CuO t0 (2) Cl2 + H2 2HCl Phi kim + Khí Hidro Hợp chất khí (2) 0 (3) S + O t SO 2 2 + oxi Oxit axit (3) 2. Mức độ hoạt động hĩa học của phi kim: - Mức độ hoạt động hĩa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đĩ với kim loại và hiđro. - Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất). Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn. VII– MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ: OXIT BAZƠ OXIT AXIT + Axit + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ Nhiệt phân + H2O MUỐI + H O hủy 2 + Bazơ + Kim loại + Axit + Axit + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ + Muối + Muối BAZƠ AXIT PHẦN B – CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP. Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 4
  5. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 DẠNG 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC. Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hĩa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ): Hướng dẫn: + Chú ý kí hiệu các kết tủa BaSO4 ↓ , AgCl↓ , Fe(OH)2 ↓, Fe(OH)3 ↓, Al(OH)3 ↓, Cu(OH)2↓ + Cho tác dụng với các chất O 2, NaOH, H2SO4, BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2, CO2, Cl2, HCl, AgNO3, CuCl2, Na2CO3 (1) (2) (3) (4) (5) a) S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4 (1) (2) (3) (4) b) SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3. (1) (2) (3) (4) (5) c) CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaSO4 (1) (2) (3) d) CaO CaCO3 Ca(HCO3)2  CaCO3 (1) (2) (3) (4) (5) e) Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3. (1) (2) (3) (4) f) Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeSO4. (1) (2) (3) (4) (5) (6) g) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4. (1) (2) (3) (4) (5) h) Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  NaOH  Cu(OH)2. (1) (2) (3) (4) (5) (6) i) Al  Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3 (1) (2) (3) (4) (5) j) Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3 Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ): Hướng dẫn: + Kim loại tác dụng với axit thì hiện tượng: Kim loại tan dần cĩ, cĩ sủi bọt khí khơng màu (đa số) + Kim loại tác dụng với muối thì kim loại 2 bám lên kim loại 1, dung dịch xuất hiện màu ... hay màu dung dịch nhạt dần. + Đốt bột nhơm thì nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng, đốt sắt thì sắt cháy sáng tạo thành chất rắn màu nâu, đốt sắt trong khí clo thì sắt cháy tạo thành khĩi màu nâu đỏ. + BaSO4 ↓ trắng, AgCl↓ trắng, Cu(OH)2↓ xanh lơ a) Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư) b) Cho mẫu nhơm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội. c) Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4. d) Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH cĩ để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím. e) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. f) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 g) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. h) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl. i) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn. j) Đốt nĩng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi. k) Đốt sắt trong khí clo. l) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. Câu 3: Cho các chất: Na 2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH) 2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 lỗng để tạo thành: a) Chất kết tủa màu trắng (gợi ý: kết tủa trắng BaSO4 ) b) Khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí. (đây là khí H2 ) c) Khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy (đây là khí CO2 ) d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời cĩ chất khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy. e) Dd cĩ màu xanh lam (đây là dd CuSO4 ) f) Dd khơng màu (đây là dd ZnSO4 ) Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 5
  6. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Câu 4: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí. b) Tạo thành dd cĩ màu xanh lam. c) Tạo thành dd cĩ màu vàng nâu(đây là dd FeCl3 ) d) Tạo thành dd khơng màu(đây là dung dịch AlCl3 và MgCl2) Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Câu 5. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này.Chất được tẩm vào bơng để ngang nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm tốt nhất là gi? vì sao? Câu 6: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4 . Chất nào phản ứng được với a. CO2 gợi ý: CO2 là oxit axit nên chọn tác dụng với bazơ tan c. dung dịch HCl gợi ý: HCl là dung dịch axit nên chọn bazơ và kim loại đứng trước H d. dung dịch NaOH gợi ý: NaOH là bazơ nên chọn muối cĩ tạo thành kết tủa Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 7:. Cho các oxit sau : P2O5, CO2, SO2 , CaO , Na2O. Oxit nào cĩ khả năng tác dụng với nhau? Viết phương trình hĩa học . Hướng dẫn: chọn oxit axit tác dụng với oxit bazơ Câu8: Cho các chất sau: S, SO3, H2SO4, SO2 , Na2SO4 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hồn thành chuỗi đĩ. Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2O3 , Fe2(SO4)3 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hồn thành chuỗi đĩ. DẠNG 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT THUỐC THỬ NHẬN BIẾT CHẤT I. Nhận biết các chất trong dung dịch. Hố chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ - Axit - Quỳ tím hố đỏ Quỳ tím -Bazơ kiềm - Quỳ tím hố xanh Gốc =SO4 BaCl2 Tạo kết tủa trắng khơng tan H2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2HCl trong axit Na2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2NaCl Axit Tạo khí khơng màu CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2  + H2O Gốc =CO3 Tạo kết tủa trắng. BaCl2 Na2CO3 + BaCl2 BaCO3  + 2NaCl Gốc -Cl AgNO3 Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl  + HNO3 Muối đồng NaOH Tạo kết tủa xanh lơ Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2  + 2NaNO3 II. Nhận biết các khí vơ cơ. Khí SO2 Làm đục nước vơi trong. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3  + H2O Ca(OH)2 Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vơi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O CÁCH NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 6
  7. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 - Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau: + Các dd muối đồng thường cĩ màu xanh lam. + Các dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 nhận biết bằng cách dẫn khí CO 2, SO2 qua tạo kết tủa trắng hoặc ngược lại. + Các muối =CO3, =SO3 nhận biết bằng các dd HCl, H2SO4 lỗng cĩ khí thốt ra (CO2, SO2) + Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) tạo kết tủa trắng. + Các muối của kim loại đồng nhận biết bằng dd kiềm như NaOH, Ca(OH)2, tạo kết tủa xanh lơ. - Nhận biết các kim loại, chú ý: + Dãy hoạt động hĩa học của kim loại. + Fe, Al khơng phản ứng với dd H2SO4 đặc, nguội. + Al cĩ phản ứng với dd kiềm tạo khí H2. Câu 10: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: a.1) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hĩa đỏ suy ra bazơ, quì tím hĩa xanh suy ra axit, cịn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng. B. Bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết các dung dịch: b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Gợi ý: dùng quì tím, sau đĩ dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4 nhận ra K2CO3 vì tạo thành CO2 sủi bọt khí khơng màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 cịn lại là KNO3. C. Chỉ dùng dd H2SO4 lỗng, nhận biết các chất sau: c.1) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 gợi ý: dùng HsSO4 lúc đĩ Cu(OH)2 sẽ thành dùng dịch màu xanh lam CuSO4, cịn Ba(OH)2 tạo thành kết tủa trắng BaSO4, cịn Na2CO3 cĩ sủi bọt khí CO2 c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3. Gợi ý: Nhận ra BaCO3 vì vừa sủi bọt khí CO2 vừa cĩ kết tủa, nhận ra Na2CO3 vì chỉ cĩ sủi bọt khí, nhận ra BaSO4 vì khơng tan trong axit, cịn lại NaCl khơng cĩ hiện tượng gì. D. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu. Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì Fe đúng trước H cịn lại là Cu DẠNG 3: ĐIỀU CHẾ. Câu 11: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại. Câu 12: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Câu 13: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH)2. e) Fe(OH)2 DẠNG 4: BÀI TỐN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC. Câu 14: Cho 6,5 gam Zn hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch HCl. Tính thể tích H 2 thốt ra ở đktc và nồng độ mol dung dịch HCl Câu 15: 6,72 l khí CO 2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH) 2, sản phẩm tạo thành là BaCO 3 và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ dung dịch Ba(OH)2 Câu 16: Trung hịa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M. a) Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng. b) Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. Câu 17:Trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn: a. Viết PTPƯ xảy ra Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 7
  8. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9 ` Năm học: 2019-2020 b. Tính m c. Tính CM của các chất cĩ trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V khơng đổi). Câu 18: Trung hịa dd KOH 5,6% (D = 10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%. a) Tính thể tích dd KOH cần dùng. b) Tính C% của dd muối sau phản ứng. Câu 19. Cho 3,2g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% a)Viết PTHH b) Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 (Biết Cu =64; H=1; S=32; O=16) Câu 20: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm khơng thể tan được nữa. a) Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? b) Tính khối lượng kẽm đã phản ứng. c) Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng. Câu 21: Hịa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2. a) Xác định % mỗi chất cĩ trong hỗn hợp A. b) Tính khối lượng muối cĩ trong dd B. Câu 22: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 lỗng dư, thu được 3,36l khí (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. DẠNG 5: BÀI TỐN HỖN HỢP CĨ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 23: Hịa tan hồn tồn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO bằng 150ml dd HCl 2M vừa đủ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Câu 24. Hồ tan hồn tồn 5,5g hổn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl 14,6% thu được 4,48 lít hiđro (đo ở ĐKTC). a- Tính thành % về khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp. b- Tính nồng độ % các muối cĩ trong dung dich sau phản ứng. Câu 25: Ngâm 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Phản ứng xong, thu được 3g chất rắn khơng tan và 6,72l khí (ở đktc). a) Viết PTHH xảy ra b) Xác định thành phần phần trăm của mỗi KL trong hỗn hợp DẠNG 6: BÀI TỐN CĨ CHẤT DƯ Câu 26: Dẫn từ từ 3,136 l khí CO2 (đktc) vào một dd cĩ hịa tan 12,8g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. a) Chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)? b) Tính khối lượng muối thu được. Câu 27: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml). a) Tính khối lượng kim loại mới tạo thành. b) Tính nồng độ mol của chất cĩ trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi khơng đáng kể). DẠNG 7: BÀI TỐN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC HĨA HỌC Câu 28: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A cĩ hĩa trị I. Câu 29 : Cho 0,6g một kim loại hĩa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H2 (đktc). Tìm tên kim loại đĩ. Phạm Xuân Thành – Trường TH&THCS An Thanh 8