Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_2.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 11 năm học 2020-2021
- ĐỀCƯƠNG SINH HỌCLỚP 11 (Học kỳ 2, năm học 2020-2021) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặcđiểm nào không cóở sinh trưởng sơcấp? A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. C. Diễn ra cả ởcâymột lá mầm và cây hai lá mầm. D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. Câu 2: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng cóởvị trí nào của cây? A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng cóở thân cây một lá mầm. B. Mô phân sinh bên cóở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng cóở thân cây hai lá mầm. C. Mô phân sinh bên cóở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng cóở thân cây một lá mầm. D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng cóở thân cây hai lá mầm. Câu 3: Mô phân sinh đỉnh không cóởvị trí nào của cây? A. Ở đỉnh rễ. B.Ở thân. C.Ở chồi nách. D.Ở chồi đỉnh. Câu 4: Sinh trưởng sơcấp của cây là A. sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. sựtăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. C. sựtăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ cóở cây cây hai lá mầm. D. sựtăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ cóởcâycâymột lá mầm. Câu 5: Đặcđiểm nào không cóở sinh trưởng thứcấp? A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. B. Diễn ra chủyếuởcâymột lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). Câu 6: Sinh trưởng thứcấp là A. sựtăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra. B. sựtăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. C. sựtăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. D. sựtăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra. Câu 7: Gibêrelin có vai trò A. làm tăng sốlần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. 1
- B. làm giảmsốlần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. C. làm tăng sốlần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân. D. làm tăng sốlần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân. Câu 8: Xitôkilin chủyếu sinh raở A. đỉnh của thân và cành. B. lá, rễ C. tế bàođang phân chiaởrễ, hạt, quả. D. thân, cành Câu 9: Auxin chủyếu sinh raở A. đỉnh của thân và cành. B. phôi hạt, chóp rễ. C. tế bàođang phân chiaởrễ, hạt, quả. D. thân, lá. Câu 10: Êtylen có vai trò A. thúc quả chóng chín,ức chếrụng lá và rụng quả. B. thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá. C. thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả. D. thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả. Câu 11: Người ta sửdụng Gibêrelin để A. làm giảm độnảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt. B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộrễ, tạo quả không hạt. C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt. D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộlá,tạo quả không hạt. Câu 12: Gibêrelin chủyếu sinh raở A. tế bàođang phân chiaở, hạt, quả. B. thân,cành. C. lá, rễ. D. đỉnh của thân và cành. Câu 13: Axit abxixic (ABA)có vai trò chủyếu là A. kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủcủa chồi, của hạt, làm khí khổng mở. B. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủcủa chồi, của hạt, làm khí khổng đóng. C. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủcủa chồi, của hạt, làm khí khổngđóng. D. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủcủa chồi, của hạt, làm khí khổng mở. Câu 14: Hoocmôn thực vật là A. những chất hữucơ do cơ thể thực vật tiếtracótácdụngđiều tiết hoạt động của cây. B. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụngức chế hoạt động của cây. C. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây. D. những chất hữucơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây. Câu 15: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thứcăn là vì 2
- A. làm giảmnăng suất của cây sửdụng lá. B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩmsẽ gây độc hại đơi với người và gia súc. C. làm giảm năng suấtcủa cây sửdụng củ. D. làm giảmnăng suất của cây sửdụng thân. Câu 16: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin. C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, Axit absixic. Câu 17: Auxin có vai trò A. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa. B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá. C. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ. D. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả. Câu 18: Đặcđiểm nào không cóở hoocmôn thực vật? A. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao. B. Với nồng độrất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể. C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây. D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phảnứngởnơi khác. Câu 19: Những hoocmôn thựcvật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, Etylen, Axit absixic. C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. D. Auxin, Gibêrelin, êtylen. Câu 20: Êtylen được sinh raở A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh. B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín. C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín. D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín. Câu 21: Cây ngày ngắn là A. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ. B. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ. C. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ. D. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ. Câu 22: Các cây ngày ngắn là A. Thược dược, đậutương, vừng, gai dầu, mía. B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương. C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương. D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củcải đường. Câu 23: Cây ngày dài là 3
- A. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ. B. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ. C. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ. D. cây ra hoa trongđiều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ. Câu 24: Quang chu kì là A. tương quan độ dài ban ngày và banđêm. B. thời gian chiếu sáng xen kẽvới bóng tối bằng nhau trong ngày. C. thời gian chiếu sáng trong một ngày. D. tương quan độ dài ban ngày và banđêm trong một mùa. Câu 25: Cây cà chua đến tuổi lá thứmấy thì ra hoa? A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13. Câu 26: Phát triểnở thựcvật là A. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiệnở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiệnở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. Câu 27: Tuổi của cây một năm được tính theo A. số lóng. B. số lá. C. số chồi nách. D. số cành. Câu 28: Cây trung tính là A. cây ra hoaở ngày dài vào mùa mưa vàở ngày ngắn vào mùa khô. B. cây ra hoaởcả ngày dài và ngày ngắn. C. cây ra hoaở ngày dài vào mùa lạnh vàở ngày ngắn vào mùa nóng. D. cây ra hoaở ngày ngắn vào mùa lạnh vàở ngày dài vào mùa nóng. Câu 29: Các cây ngày dài là các cây A. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương. B. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. C. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củcải đường. D. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương. Câu 30: Sinh trưởng của cơ thể động vật là A. quá trình tăng kích thước của các hệcơ quan trong cơ thể. B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và sốlượng của tế bào. C. quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể. D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. Câu 31: Testostêrôn được sinh sản raở 4
- A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 32: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu,ếch, muỗi. Câu 33: Sinh trưởng và phát triểncủa động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có a. đặcđiểm hình thái, cấutạo tương tựvới con trưởng thành nhưng khác về sinh lý. b. đặcđiểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. c. đặcđiểm hình thái, cấutạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. d. đặcđiểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. Câu 34: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu,ếch, muỗi. Câu 35:Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởngở giaiđoạn trẻ em sẽdẫn đến hậu quả A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. B. các đặcđiểm sinh dục phụnữ kém phát triển. C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. các đặcđiểm sinh dục nam kém phát triển. Câu 36: Nhân tố quan trọngđiều khiển sinh trưởng và phát triểncủa động vật là A. Nhân tố di truyền. B. Hoocmôn. C. Thứcăn. D. Nhiệt độ và ánh sáng Câu 37: Sinh trưởng và phát triển (PT) của động vật qua biến thái không hoàn toàn là A. trường hợpấu trùng PT hoàn thiện, trải qua nhiềulần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. B. trường hợpấu trùng PT chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. C. trường hợpấu trùng PT chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lầnlột xác nó biến thành con trưởng thành. D. trường hợpấu trùng PT chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lầnlột xác nó biến thành con trưởng thành. Câu 38: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Châu chấu,ếch, muỗi. D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. Câu 39:Ơstrôgen được sinh raở A. Tuyến giáp. b. Buồng trứng. C. Tuyến yên. D. Tinh hoàn. Câu 40:Ơstrôgen có vai trò A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặcđiểm sinh dục phụ ở con đực. B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, dođó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặcđiểm sinh dục phụ ở con cái. D. kích thích chuyển hoáởtế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 41: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh raở A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp C. Tuyến yên. D. Buồng trứng. 5
- Câu 42: Tirôxin được sản sinh raở A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 43: Tirôxin có tác dụng A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, dođó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. B. Kích thích chuyển hoáởtế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặcđiểm sinh dục phụ ở con đực. D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặcđiểm sinh dục phụ ở con cái. Câu 44: Phát triểncủa động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có A. đặcđiểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành. B. đặcđiểm hình thái, cấu tạo tương tựvới con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý. C. đặcđiểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tựvới con trưởng thành. D. đặcđiểm hình thái, cấutạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành Câu 45: Testostêrôn có vai trò A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặcđiểm sinh dục phụ ở con đực. B. kích thích chuyển hoáởtế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, dođó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặcđiểm sinh dục phụ ở con cái. Câu 46: Ý nào khôngđúng với vai trò của thứcăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật? A. làm tăng khảnăng thíchứng với mọiđiều kiện sống bất lợi của môi trường. B. gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệcơ quan. C. cung cấp nguyên liệu đểtổng hợp các chất hữu cơ. D. cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Câu 47: Ecđixơn có tác dụng A. gâyức chếsựlột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. gâyức chếsựlột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. gây lột xác của sâu bướm,ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 48: Juvenin có tác dụng A. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. gây lột xác của sâu bướm,ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. C.ức chếsựlột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D.ức chếsựlột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 49:Đa số câyăn quả được trồng trọt mởrộng bằng A. gieo từhạt. B. ghép cành. C. giâm cành. D. chiết cành. 6
- Câu 50: Sinh sản vô tính là A. tạo ra cây con giống cây mẹ, có sựkết hợp giữa giao tử đực và cái. B. tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sựkết hợp giữa giao tử đực và cái. C. tạo ra cây con giống bốmẹ,cósựkết hợp giữa giao tử đực và cái. D. tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sựkết hợp giữa giao tử đực và cái. Câu 51: Những câyăn quảlâunăm người ta thường chiết cành là vì A. dễ trồng và ít công chăm sóc. B. dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. để tránh sâu bệnh gây hại. D. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. Câu 52: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò. Câu 53: Đặcđiểm nào không phải làưu thếcủa sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tínhở thực vật? A. Có khảnăng thích nghi với nhữngđiều kiện môi trường biến đổi. B. Tạo được nhiều biếdị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Duy trìổn định những tính trạng tốt vềmặt di truyền. D. Là hình thức sinh sản phổ biến. Câu 54: Sinh sản hữu tínhở thực vật là A. sựkếthợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tửcáitạo nên hợp tử phát triển thành cơ thểmới. B. sựkết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tửcáitạo nên hợp tử phát triển thành cơ thểmới. C. sựkết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. sựkếthợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thểmới. Câu 55: Ý nào khôngđúng khi nói về quả? A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành. B. Quả không hạt đều là quả đơn tính. C. Quả có vai trò bảo vệhạt. D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt. Câu 56: Ý nào khôngđúng khi nói vềhạt? A. Hạt là noãnđã được thụ tinh phát triển thành. B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ. Câu 57: Đặcđiểm nào khôngđúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Cá thể có thểsống độc lập, đơn lẻvẫn sinh sản bình thường. 7
- B. Đảm bảo sự ổn định vềmặt di truyền qua các thếhệcơ thể. C. Tạorasố luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn. D. Có khảnăng thích nghi cao với sự thay đổi củađiều kiện môi trường. Câu 58: Sinh sản vô tính ở động vật là A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sựkết hợp giữa tinh trùng và trứng. B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sựkết hợp giữa tinh trùng và trứng. C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sựkết hợp giữa tinh trùng và trứng. D. một cá thể luôn sinh ra chỉmột cá thể giống mình, không có sựkết hợp giữa tinh trùng và trứng. Câu 59: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhấttừmột cá thểmẹ? A. Nảy chồi. B. Phânđôi. C. Trinh sinh. D. Phân mảnh. Câu 60:Điều nào khôngđúng khi nói về sinh sảncủa động vật? A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái. B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính. C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái. D. Có động vậtcócả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính. II. PHẦN TỰLUẬN 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật. 2. Sinh sảnhữu tínhở thực vật. 3. Sinh sản vô tính ở động vật. 4. Sinh sảnhữu tính ở động vật. 8

